HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
QUYẾT NGHỊ:
Tổng nguồn vốn đầu tư công là 4.016.717 triệu đồng; cụ thể như sau:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 750.000 triệu đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.150.000 triệu đồng.
a) Nguồn vốn trong nước: 973.117 triệu đồng; trong đó:
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 658.858 triệu đồng;
Điều 2. Kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2020
a) Nguồn ngân sách tập trung bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 732.393 triệu đồng; cụ thể:
(2) Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng: 10.000 triệu đồng;
(4) Bố trí vốn cho 71 dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 498.511 triệu đồng; gồm:
- 28 dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 248.507 triệu đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất bố trí cho các nhiệm vụ, dự án đầu tư với tổng số tiền là 767.376 triệu đồng; cụ thể:
(2) Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: 92.000 triệu đồng;
(4) Bố trí vốn để thanh toán, thu hồi các khoản nợ tạm ứng/ứng trước từ ngân sách địa phương: 100.000 triệu đồng;
(6) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 04 dự án đầu tư theo chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ: 28.997 triệu đồng;
- 14 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020:100.443 triệu đồng;
- 08 dự án khởi công mới trong năm 2020: 118.000 triệu đồng.
(1) Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 27.000 triệu đồng;
(3) Vốn thực hiện Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông minh": 10.000 triệu đồng;
(5) Vốn thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt: 50.000 triệu đồng;
(7) Bố trí vốn đối ứng thực hiện 03 dự án đầu tư vốn ODA: 11.781 triệu đồng;
- 48 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020: 399.909 triệu đồng;
- 08 dự án khởi công mới trong năm 2020: 69.350 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
3. Nguồn vốn chưa phân bổ là 661.048 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 17.607 triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 177.558 triệu đồng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2017 - 2020 | Kế hoạch vốn đã bố trí (số lũy kế) | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
100% ngân sách tỉnh | 90% ngân sách tỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
| 17.360.743 | 12.707.209 | 11.584.620 | 4.901.674 | 2.889.670 | 2.472.211 |
|
| 4.901.601 | 3.047.653 | 2.760.545 | 2.266.244 | 1.485.821 | 732.393 |
| ||
|
|
|
| 665.600 | 454.862 | 170.023 |
| ||
1 |
|
|
|
| 154.351 | 105.477 | 39.425 |
| |
2 |
|
|
|
| 33.611 | 22.974 | 8.588 |
| |
3 |
|
|
|
| 34.080 | 23.290 | 8.705 |
| |
4 |
|
|
|
| 82.401 | 23.971 | 21.049 |
| |
5 |
|
|
|
| 35.077 | 22.789 | 8.961 |
| |
6 |
|
|
|
| 33.346 | 56.311 | 8.517 |
| |
7 |
|
|
|
| 44.661 | 30.519 | 11.407 |
| |
8 |
|
|
|
| 60.104 | 69.866 | 15.353 |
| |
9 |
|
|
|
| 102.236 | 41.074 | 26.115 |
| |
10 |
|
|
|
| 27.424 | 18.746 | 7.008 |
| |
11 |
|
|
|
| 30.486 | 20.834 | 7.789 |
| |
12 |
|
|
|
| 27.823 | 19.011 | 7.106 |
| |
|
|
|
| 40.000 | 24.437 | 10.000 |
| ||
| 2.151.631 | 560.172 | 503.355 | 231.950 | 178.091 | 53.859 |
| ||
1 |
Lạc Dương | 137.475 | 120.074 | 108.067 | 54.000 | 49.000 | 5.000 |
| |
2 |
Cát Tiên | 210.166 | 107.046 | 96.341 | 60.000 | 55.600 | 4.400 |
| |
3 |
Cát Tiên | 158.303 | 46.519 | 41.867 | 30.000 | 24.000 | 6.000 |
| |
4 |
Lạc Dương | 84.557 | 5.500 | 4.950 | 4.950 | 2.295 | 2.655 |
| |
5 |
Các huyện | 383.559 | 32.000 | 28.000 | 28.000 | 18.000 | 10.000 |
| |
6 |
Lâm Hà, Di Linh | 943.333 | 188.733 | 169.860 | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
| |
7 |
Các huyện | 36.938 | 24.600 | 22.140 | 15.000 | 11.296 | 3.704 | Ngân sách trung ương 50%, ngân sách tỉnh 50% | |
8 |
Các huyện | 197.300 | 35.700 | 32.130 | 30.000 | 11.900 | 18.100 |
| |
| 1.328.233 | 1.073.244 | 978.389 | 674.089 | 453.085 | 221.004 |
| ||
1 |
Cát Tiên | 12.400 | 12.400 | 11.160 | 6.800 | 2.226 | 4.574 |
| |
2 |
Đạ Tẻh | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 8.300 | 5.500 | 2.800 |
| |
3 |
Đạ Huoai | 36.000 | 36.000 | 32.400 | 32.400 | 32.000 | 400 |
| |
4 |
Cát Tiên | 6.907 | 6.907 | 6.907 | 7.200 | 6.565 | 635 |
| |
5 |
Đam Rông | 67.775 | 67.775 | 60.998 | 9.000 | 2.000 | 7.000 |
| |
6 |
Đà Lạt | 7.000 | 7.000 | 6.300 | 6.300 | 4.500 | 1.800 |
| |
7 |
Bảo Lộc | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 8.550 | 5.450 |
| |
8 |
Đơn Dương | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 5.050 | 5.950 |
| |
9 |
Đức Trọng | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 7.150 | 4.850 |
| |
10 |
Lâm Hà | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 9.685 | 4.315 |
| |
11 |
Bảo Lâm | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 7.600 | 6.400 |
| |
12 |
Lạc Dương | 36.670 | 27.780 | 25.002 | 25.000 | 15.497 | 9.503 |
| |
13 |
Đam Rông | 49.549 | 44.549 | 40.094 | 40.094 | 35.000 | 5.094 |
| |
14 |
Di Linh | 27.500 | 27.500 | 24.750 | 24.750 | 16.400 | 8.350 |
| |
15 |
Đạ Huoai | 26.000 | 26.000 | 23.400 | 23.000 | 18.000 | 5.000 |
| |
16 |
Đạ Tẻh | 7.000 | 7.000 | 6.300 | 6.300 | 3.500 | 2.800 |
| |
17 |
Đạ Tẻh | 32.192 | 4.100 | 3.690 | 3.690 |
| 3.690 |
| |
18 |
Cát Tiên | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 5.400 | 3.000 | 2.400 |
| |
19 |
Đà Lạt | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 17.000 | 13.000 | 4.000 |
| |
20 |
Đà Lạt | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 13.000 | 6.000 | 7.000 |
| |
21 |
Đà Lạt | 19.734 | 19.734 | 17.761 | 17.000 | 10.000 | 7.000 |
| |
22 |
Đam Rông | 25.000 | 20.000 | 18.000 | 18.000 | 12.000 | 6.000 |
| |
23 |
Đam Rông | 8.425 | 8.425 | 8.425 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
24 |
Di Linh | 23.400 | 23.400 | 21.060 | 21.000 | 16.000 | 5.000 |
| |
25 |
Bảo Lâm | 27.000 | 27.000 | 24.300 | 24.000 | 20.000 | 4.000 |
| |
26 |
Đạ Huoai | 42.000 | 42.000 | 37.800 | 37.700 | 24.000 | 13.700 |
| |
27 |
Đạ Tẻh | 26.400 | 26.400 | 23.760 | 23.000 | 20.000 | 3.000 |
| |
28 |
Đức Trọng | 124.106 | 19.862 | 19.862 | 19.862 | 16.000 | 3.862 |
| |
29 |
Cát Tiên | 132.219 | 43.087 | 38.778 | 34.128 | 28.236 | 5.892 |
| |
30 |
Đà Lạt | 25.416 | 25.416 | 22.874 | 22.874 | 8.500 | 14.374 |
| |
31 |
Cát Tiên | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
| |
32 |
Lâm Hà | 25.000 | 18.000 | 16.200 | 16.000 | 13.000 | 3.000 |
| |
33 |
Bảo Lâm | 20.700 | 20.700 | 18.630 | 18.000 | 8.000 | 10.000 |
| |
34 |
Đà Lạt | 27.448 | 27.448 | 24.703 | 16.000 | 9.370 | 6.630 |
| |
35 |
Đà Lạt | 244.826 | 244.826 | 220.343 | 18.000 | 775 | 17.225 |
| |
36 |
Đà Lạt | 45.112 | 45.112 | 40.601 | 16.000 | 14.100 | 1.900 |
| |
37 |
Đà Lạt | 32.604 | 24.973 | 22.476 | 22.476 | 18.207 | 4.269 | Ngân sách thành phố Đà Lạt đối ứng 7.631 tỷ đồng | |
38 |
Đà Lạt | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 7.200 | 4.702 | 2.498 |
| |
39 |
Đà Lạt | 17.350 | 17.350 | 15.615 | 15.615 | 12.972 | 2.643 |
| |
40 |
Đạ Huoai | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
41 |
Cát Tiên | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 4.000 |
| |
| 1.321.737 | 1.314.237 | 1.188.801 | 624.605 | 374.346 | 248.307 |
| ||
1 |
Bảo Lâm | 177.814 | 177.814 | 160.033 | 99.000 | 80.000 | 19.000 |
| |
2 |
Lạc Dương | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 40.000 | 19.500 | 20.500 |
| |
3 |
Di Linh | 40.000 | 40.000 | 36.000 | 25.000 | 21.000 | 4.000 |
| |
4 |
Bảo Lâm | 38.000 | 38.000 | 34.200 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
| |
5 |
Đạ Tẻh | 39.994 | 39.994 | 35.995 | 35.000 | 24.800 | 10.200 |
| |
6 |
Bảo Lâm, Đạ Tẻh | 90.000 | 85.000 | 76.500 | 60.000 | 56.946 | 3.054 |
| |
7 |
Đạ Huoai | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 29.500 | 10.000 | 19.500 |
| |
8 |
Cát Tiên | 40.000 | 40.000 | 36.000 | 15.000 | 8.000 | 7.000 |
| |
9 |
Đam Rông | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 9.000 | 3.000 | 6.000 |
| |
10 |
Lâm Hà | 60.000 | 60.000 | 54.000 | 22.000 | 10.000 | 12.000 |
| |
11 |
Cát Tiên | 95.000 | 95.000 | 85.500 | 30.000 | 12.000 | 18.000 |
| |
12 |
Đạ Huoai | 18.000 | 18.000 | 16.200 | 12.205 | 8.000 | 4.205 |
| |
13 |
Đạ Huoai | 140.000 | 140.000 | 126.000 | 34.000 | 15.000 | 16.864 | Bố trí 2,136 tỷ đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | |
14 |
Đơn Dương | 20.712 | 20.712 | 18.641 | 11.000 | 5.000 | 6.000 |
| |
15 |
Đà Lạt | 14.995 | 14.995 | 14.995 | 7.000 | 5.000 | 2.000 |
| |
16 |
Đam Rông | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 12.000 | 7.000 | 5.000 |
| |
17 |
Đạ Huoai | 14.986 | 14.986 | 14.986 | 13.500 | 6.000 | 7.500 |
| |
18 |
Di Linh | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
19 |
Lạc Dương | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 12.100 | 8.100 | 4.000 |
| |
20 |
Đạ Tẻh | 77.000 | 77.000 | 69.300 | 19.000 | 7.000 | 12.000 |
| |
21 |
Lâm Hà | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 20.000 | 8.000 | 7.799 | Bố trí 4,201 tỷ đồng từ nguồn thu từ hoạt động XSKT | |
22 |
Lâm Hà | 29.500 | 29.500 | 26.550 | 16.000 | 10.000 | 6.000 |
| |
23 |
Bảo Lâm | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 16.000 | 9.000 | 7.000 |
| |
24 |
Đam Rông | 33.120 | 33.120 | 29.808 | 22.000 | 12.000 | 10.000 |
| |
25 |
Đức Trọng | 18.000 | 18.000 | 16.200 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
26 |
Đà Lạt | 17.000 | 17.000 | 15.300 | 15.000 | 5.000 | 10.000 |
| |
27 |
Đà Lạt | 17.500 | 15.000 | 13.500 | 5.300 | 1.000 | 8.885 | Quỹ bảo trì đường bộ: 2,5 tỷ đồng; ngân sách tỉnh: 7 tỷ đồng (năm 2017 sử dụng quỹ bảo trì đường bộ để triển khai thực hiện dự án) | |
28 |
Đà Lạt | 30.226 | 30.226 | 27.203 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
| |
| 100.000 | 100.000 | 90.000 | 30.000 | 1.000 | 29.000 |
| ||
|
Đức Trọng | 70.000 | 70.000 | 63.000 | 15.000 |
| 15.000 |
| |
2 |
Bảo Lâm | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 15.000 | 1.000 | 14.000 |
| |
| 4.287.013 | 2.810.711 | 2.558.412 | 1.251.345 | 733.105 | 767.376 |
| ||
|
|
|
|
|
| 242.000 |
| ||
1 |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| |
2 |
|
|
|
|
|
| 92.000 |
| |
3 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| |
4 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| |
5 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| |
| 1.406.946 | 291.944 | 262.750 | 111.690 | 82.693 | 28.997 |
| ||
1 |
Đơn Dương | 80.000 | 35.000 | 31.500 | 10.000 |
| 10.000 |
| |
2 |
Đà Lạt | 245.146 | 24.146 | 21.731 | 20.000 | 17.193 | 2.807 |
| |
3 |
Đà Lạt | 1.081.800 | 232.798 | 209.518 | 11.690 | 6.000 | 5.690 |
| |
4 |
Các huyện |
|
|
| 70.000 | 59.500 | 10.500 |
| |
| 840.663 | 504.663 | 466.276 | 341.328 | 259.885 | 100.443 |
| ||
1 |
Đạ Tẻh | 49.874 | 49.874 | 44.887 | 3.900 | 500 | 3.400 |
| |
2 |
Đà Lạt | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
3 |
Đức Trọng | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 22.000 | 19.000 | 3.000 |
| |
4 |
Đam Rông | 35.197 | 30.197 | 27.177 | 27.000 | 18.000 | 9.000 |
| |
5 |
Đức Trọng | 8.300 | 8.300 | 8.300 | 7.470 | 5.260 | 2.210 |
| |
6 |
Đà Lạt | 28.064 | 28.064 | 25.258 | 25.258 | 25.000 | 258 |
| |
7 |
Đạ Tẻh | 60.225 | 60.225 | 54.203 | 54.000 | 46.925 | 7.075 |
| |
8 |
Đà Lạt | 399.000 | 68.000 | 61.200 | 65.000 | 55.000 | 10.000 |
| |
9 |
Đà Lạt | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 17.000 | 9.200 | 7.800 |
| |
10 |
Đức Trọng | 48.513 | 48.513 | 43.662 | 43.000 | 34.000 | 9.000 |
| |
11 |
Đơn Dương | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 40.000 | 29.000 | 11.000 |
| |
12 |
Lạc Dương | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 14.200 | 7.000 | 7.200 |
| |
14 |
Lâm Hà | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
|
| 19.000 |
| |
13 |
Lạc Dương | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 6.000 | 7.500 |
| |
| 1.557.265 | 1.552.865 | 1.414.272 | 680.327 | 390.527 | 277.936 |
| ||
1 |
Đức Trọng |
|
|
| 30.000 | 15.000 | 15.000 |
| |
2 |
Đạ Huoai | 140.000 | 140.000 | 126.000 | 34.000 | 15.000 | 2.136 | Bố trí 16,864 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tập trung | |
3 |
Bảo Lộc | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 11.000 | 8.000 | 3.000 |
| |
4 |
Đam Rông | 33.000 | 33.000 | 29.700 | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
| |
5 |
Bảo Lâm | 60.000 | 60.000 | 54.000 | 18.000 | 10.000 | 8.000 |
| |
6 |
Đức Trọng | 14.700 | 10.300 | 10.300 | 7.000 | 4.000 | 3.000 | Ngân sách huyện đối ứng 4.400 triệu đồng | |
7 |
Cát Tiên | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 14.000 | 7.000 | 7.000 |
| |
8 |
Đơn Dương | 14.950 | 14.950 | 14.950 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
9 |
Đạ Tẻh | 8.700 | 8.700 | 8.700 | 8.000 | 3.000 | 5.000 |
| |
10 |
Di Linh | 22.000 | 22.000 | 19.800 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
11 |
Cát Tiên | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
| |
12 |
Di Linh | 40.000 | 40.000 | 36.000 | 14.000 | 7.000 | 7.000 |
| |
13 |
Đam Rông | 40.000 | 40.000 | 36.000 | 13.500 | 7.500 | 6 000 |
| |
14 |
Lâm Hà | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
15 |
Đà Lạt | 173.746 | 173.746 | 156.371 | 45.000 | 20.000 | 25.000 |
| |
16 |
Đức Trọng | 31.750 | 31.750 | 28.575 | 19.000 | 9.000 | 10.000 |
| |
17 |
Đà Lạt | 75.527 | 75.527 | 67.974 | 61.000 | 55.000 | 6.000 |
| |
18 |
Đà Lạt | 83.638 | 83.638 | 75.274 | 30.000 | 15.000 | 15.000 |
| |
19 |
Đà Lạt | 58.530 | 58.530 | 52.677 | 20.000 | 13.000 | 7.000 |
| |
20 |
Đà Lạt | 79.164 | 79.164 | 71.248 | 28.400 | 14.859 | 13.541 |
| |
21 |
Đức Trọng | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 26.000 | 17.770 | 8.230 |
| |
22 |
Đơn Dương | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 33.000 | 16.971 | 16.029 |
| |
23 |
Đơn Dương | 28.000 | 28.000 | 25.200 | 16.000 | 8.000 | 8.000 |
| |
24 |
Đơn Dương | 35.000 | 35.000 | 31.500 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
| |
25 |
Đức Trọng | 14.981 | 14.981 | 14.981 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
26 |
Di Linh | 70.000 | 70.000 | 63.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
| |
27 |
Bảo Lộc | 24.000 | 24.000 | 21.600 | 11.000 | 7.000 | 4.000 |
| |
28 |
Bảo Lộc | 13.200 | 13.200 | 13.200 | 9.000 | 6.000 | 3.000 |
| |
29 |
Đà Lạt | 37.000 | 37.000 | 33.300 | 10.000 | 3.500 | 6.500 |
| |
30 |
Đức Trọng | 24.779 | 24.779 | 22.301 | 11.000 | 6.000 | 5.000 |
| |
31 |
Di Linh | 42.000 | 42.000 | 37.800 | 17.000 | 10.000 | 7.000 |
| |
32 |
Di Linh | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
| |
33 |
Bảo Lộc | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
| |
34 |
Đam Rông | 26.000 | 26.000 | 23.400 | 11.000 | 6.000 | 5.000 |
| |
35 |
Cát Tiên | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
36 |
Cát Tiên | 22.800 | 22.800 | 20.520 | 12.000 | 6.000 | 6.000 |
| |
37 |
Bảo Lâm | 12.600 | 12.600 | 12.600 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
| |
38 |
Lạc Dương | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 8.000 | 3.500 | 4.500 |
| |
38 |
Đạ Tẻh | 99.000 | 99.000 | 89.100 | 33.427 | 28.427 | 10.000 |
| |
| 482.139 | 461.239 | 415.115 | 118.000 |
| 118.000 |
| ||
1 |
Đức Trọng | 60.000 | 60.000 | 54.000 | 25.000 |
| 25.000 |
| |
2 |
Bảo Lộc | 79.239 | 79.239 | 71.315 | 29.000 |
| 29.000 |
| |
3 |
Bảo Lộc | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 9.000 |
| 9.000 |
| |
4 |
Đức Trọng | 42.000 | 42.000 | 37.800 | 8.000 |
| 8.000 |
| |
5 |
Đức Trọng | 42.000 | 42.000 | 37.800 | 8.000 |
| 8.000 |
| |
6 |
Đức Trọng | 20.000 | 14.000 | 12.600 | 6.000 |
| 6.000 |
| |
7 |
Đà Lạt | 49.900 | 35.000 | 31.500 | 8.000 |
| 8.000 |
| |
8 |
Đức Trọng | 49.000 | 49.000 | 44.100 | 10.000 |
| 10.000 |
| |
9 |
Bảo Lộc | 110.000 | 110.000 | 99.000 | 15.000 |
| 15.000 |
| |
| 8.172.129 | 6.848.845 | 6.265.663 | 1.384.085 | 670.744 | 972.442 |
| ||
|
|
|
|
|
| 267.000 |
| ||
1 |
|
|
|
|
|
| 27.000 |
| |
2 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| |
3 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| |
4 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| |
5 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| |
6 |
|
|
|
|
|
| 120.000 |
| |
| 466.005 | 32.971 | 29.674 | 28.986 | 17.205 | 11.781 |
| ||
1 |
Bảo Lộc | 19.144 | 2.275 | 2.048 | 1.700 | 193 | 1.507 | Vốn WB: 16,869 tỷ đồng; vốn NS tỉnh: 2,275 tỷ đồng | |
2 |
Các huyện | 207.236 | 18.096 | 16.286 | 16.286 | 9.700 | 6.586 | Vốn ODA: 189,141 tỷ đồng, vốn NS tỉnh: 18,096 tỷ đồng | |
3 |
Các huyện | 239.625 | 12.600 | 11.340 | 11.000 | 7.312 | 3.688 | Vốn ODA: 227,025 tỷ đồng, vốn NS tỉnh: 12,6 tỷ đồng | |
| 1.135.558 | 1.094.408 | 1.011.899 | 886.146 | 486.237 | 399.909 |
| ||
1 |
Đạ Tẻh | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
2 |
Lâm Hà | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
3 |
Đạ Huoai | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
4 |
Đạ Tẻh | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
5 |
Các huyện | 6.920 | 6.920 | 6.920 | 9.000 | 6.900 | 2.100 |
| |
6 |
Đơn Dương | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
7 |
Đơn Dương | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
8 |
Lâm Hà | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
9 |
Lâm Hà | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
10 |
Di Linh | 3.487 | 3.487 | 3.487 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
11 |
Di Linh | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
12 |
Đạ Huoai | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
13 |
Đam Rông | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 3.100 | 50 |
| |
14 |
Đam Rông | 39.219 | 35.519 | 31.967 | 23.000 | 16.533 | 6.467 | Ngân sách huyện 3,7 tỷ đồng | |
15 |
Đà Lạt | 313.506 | 313.506 | 282.155 | 169.000 | 101.830 | 67.170 |
| |
16 |
Đam Rông | 9.309 | 9.309 | 9.309 | 9.000 | 6.500 | 2.500 |
| |
17 |
Đức Trọng | 10.900 | 10.900 | 10.900 | 10.810 | 6.000 | 4.810 |
| |
18 |
Đức Trọng | 14.892 | 14.892 | 14.892 | 14.000 | 10.000 | 4.000 |
| |
19 |
Cát Tiên | 51.811 | 51.811 | 46.630 | 46.600 | 29.250 | 17.350 |
| |
20 |
Lâm Hà | 21.000 | 18.500 | 16.650 | 16.000 | 15.000 | 1.000 |
| |
21 |
Lâm Hà | 38.700 | 38.700 | 34.830 | 34.000 | 31.000 | 3.000 |
| |
22 |
Bảo Lộc | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 22.500 | 16.600 | 5.900 |
| |
23 |
Đơn Dương | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.000 | 4.000 | 8.000 |
| |
24 |
Lâm Hà | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 6.000 |
| |
25 |
Lâm Hà | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 6.000 |
| |
26 |
Đam Rông | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 2.500 | 3.500 |
| |
27 |
Di Linh | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 4.000 | 8.000 |
| |
28 |
Di Linh | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 7.500 | 3.500 | 4.000 |
| |
29 |
Bảo Lâm | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 2.500 | 6.500 |
| |
30 |
Đạ Huoai | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
| |
31 |
Đà Lạt | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 5.000 | 7.000 |
| |
32 |
Đơn Dương | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.000 | 4.000 | 8.000 |
| |
33 |
Lâm Hà | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 2.500 | 3.500 |
| |
34 |
Bảo Lộc | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 6.000 |
| |
35 |
Bảo Lộc | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 3.500 | 4.500 |
| |
36 |
Đạ Tẻh | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.000 | 13.000 | 1.000 |
| |
37 |
Đà Lạt | 7.310 | 7.310 | 7.310 | 7.000 | 5.000 | 2.000 |
| |
38 |
Cát Tiên | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 7.000 | 5.000 |
| |
39 |
Di Linh | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 18.000 | 15.500 | 2.500 |
| |
40 |
Bảo Lộc | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
41 |
Di Linh | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
42 |
Di Linh | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 5.000 | 2.000 |
| |
43 |
Đà Lạt | 300.868 | 274.736 | 247.262 | 247.000 | 83.867 | 163.133 |
| |
44 |
Bảo Lâm | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 4.500 | 6.500 |
| |
45 |
Bảo Lộc | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
46 |
Đạ Tẻh | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 3.000 | 5.000 |
| |
47 |
Di Linh | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 7.000 | 5.000 |
| |
48 |
Đà Lạt | 17.636 | 8.818 | 7.936 | 7.936 | 3.057 | 4.879 |
| |
| 529.679 | 513.179 | 484.591 | 294.982 | 165.802 | 121.381 |
| ||
1 |
Đà Lạt | 18.520 | 3.620 | 3.620 | 3.620 |
| 3.620 | BIDV hỗ trợ vốn đầu tư, ngân sách tỉnh đối ứng | |
2 |
Bảo Lâm | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 18.000 | 15.000 | 3.000 |
| |
3 |
Đà Lạt | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
| |
4 |
Đà Lạt | 26.443 | 26.443 | 23.799 | 15.000 | 14.440 | 560 |
| |
5 |
Đơn Dương | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 10.000 | 5000 | 5.000 |
| |
6 |
Đức Trọng | 18.732 | 18.732 | 16.859 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
7 |
Đức Trọng | 10.230 | 10.230 | 10.230 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
| |
8 |
Đức Trọng | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
9 |
Đam Rông | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
10 |
Di Linh | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
| |
11 |
Di Linh | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
12 |
Bảo Lâm | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
13 |
Bảo Lâm | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
14 |
Bảo Lâm | 14.350 | 14.350 | 14.350 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
15 |
Bảo Lâm | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
16 |
Bảo Lâm | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
17 |
Bảo Lâm | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
18 |
Bảo Lâm | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
| |
19 |
Bảo Lộc | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
| |
20 |
Lạc Dương | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
| |
21 |
Lâm Hà | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 20.000 | 8.000 | 4.201 | Bố trí 7,799 tỷ từ nguồn ngân sách tập trung | |
22 |
Đức Trọng | 17.600 | 16.000 | 14.400 | 11.000 | 7.000 | 4.000 | Ngân sách huyện đối ứng 1.600 triệu đồng | |
23 |
Đà Lạt | 25.704 | 25.704 | 23.134 | 14.862 | 8.862 | 6.000 |
| |
24 |
Đam Rông | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 9.500 | 5.500 | 4.000 |
| |
25 |
Bảo Lộc | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 17.000 | 12.000 | 5.000 |
| |
26 |
Đà Lạt | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 17.000 | 12.000 | 5.000 |
| |
27 |
Đà Lạt | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 15.000 | 9.000 | 6.000 |
| |
| 89.661 | 89.661 | 82.511 | 70.950 | 1.500 | 69.350 |
| ||
1 |
Di Linh | 3.500 | 3.500 | 3.150 | 3.150 | 300 | 2.850 |
| |
2 |
Các huyện | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 2.700 | 200 | 2.500 |
| |
3 |
Đà Lạt | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 10.000 | 1.000 | 9.000 |
| |
4 |
Đà Lạt | 23.000 | 23.000 | 20.700 | 20.700 |
| 20.700 | Thực hiện Đề án Bệnh viện vệ tinh | |
5 |
Đà Lạt | 27.000 | 27.000 | 24.300 | 24.300 |
| 24.200 |
| |
6 |
Đức Trọng | 14.990 | 14.990 | 14.990 | 7.000 |
| 7.000 |
| |
5 |
Đà Lạt | 1.671 | 1.671 | 1.671 | 1.600 |
| 1.600 |
| |
6 |
Đà Lạt | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 |
| |
| 5.951.226 | 5.118.626 | 4.656.988 | 103.021 |
| 103.021 |
| ||
1 |
Đà Lạt |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
| |
2 |
Đà Lạt | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 500 |
| 500 |
| |
3 |
Đà Lạt | 46.000 | 46.000 | 41.400 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
4 |
Đà Lạt | 138.000 | 138.000 | 124.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
5 |
Đà Lạt | 150.000 | 150.000 | 135.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
6 |
Đà Lạt | 170.000 | 170.000 | 153.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
7 |
Đà Lạt |
|
|
| 500 |
| 500 |
| |
8 |
Lạc Dương | 29.500 | 29.500 | 26.550 | 750 |
| 750 |
| |
9 |
Đức Trọng | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
10 |
Đức Trọng | 36.000 | 36.000 | 32.400 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
11 |
Đức Trọng | 24.700 | 24.700 | 22.230 | 500 |
| 500 |
| |
12 |
Đơn Dương | 24.000 | 24.000 | 21.600 | 500 |
| 500 |
| |
13 |
Lạc Dương | 214.000 | 214.000 | 192.600 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
14 |
Đức Trọng | 70.000 | 70.000 | 63.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
15 |
Đam Rông | 27.000 | 27.000 | 24.300 | 500 |
| 500 |
| |
16 |
Đam Rông | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 500 |
| 500 |
| |
17 |
Đam Rông | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 500 |
| 500 |
| |
18 |
Bảo Lâm | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 500 |
| 500 |
| |
19 |
Bảo Lâm | 35.000 | 35.000 | 31.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
20 |
Bảo Lâm | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
21 |
Bảo Lộc | 23.500 | 23.500 | 21.150 | 500 |
| 500 |
| |
22 |
Bảo Lộc | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 400 |
| 400 |
| |
23 |
Bảo Lộc | 79.900 | 79.900 | 71.910 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
24 |
Bảo Lộc | 12.943 | 12.943 | 12.943 | 400 |
| 400 |
| |
25 |
Đạ Huoai | 65.000 | 65.000 | 58.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
26 |
Đạ Tẻh | 60.000 | 60.000 | 54.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
27 |
Đạ Tẻh | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 400 |
| 400 |
| |
28 |
Cát Tiên | 160.000 | 160.000 | 144.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
29 |
Cát Tiên | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
30 |
Cát Tiên | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
31 |
Lâm Hà, Đam Rông | 16.000 | 16.000 | 14.400 | 500 |
| 500 |
| |
32 |
Đức Trọng | 22.000 | 22.000 | 19.800 | 500 |
| 500 |
| |
33 |
Đức Trọng | 205.000 | 205.000 | 184.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
34 |
Đức Trọng | 24.000 | 24.000 | 21.600 | 500 |
| 500 |
| |
35 |
Đức Trọng | 73.000 | 73.000 | 65.700 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
36 |
Đà Lạt | 800.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
| |
37 |
Đơn Dương | 138.000 | 138.000 | 124.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
38 |
Đà Lạt | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 500 |
| 500 |
| |
39 |
| 70.000 | 70.000 | 63.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
40 |
Di Linh | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 500 |
| 500 |
| |
41 |
Di Linh | 45.900 | 45.900 | 41.310 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
42 |
Di Linh | 29.400 | 29.400 | 26.460 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
43 |
Di Linh | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
44 |
Đạ Tẻh | 54.000 | 54.000 | 48.600 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
45 |
Đà Lạt | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 500 |
| 500 |
| |
46 |
Đà Lạt | 58.228 | 39.228 | 35.305 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
47 |
Lạc Dương | 14.950 | 14.950 | 14.950 | 400 |
| 400 |
| |
48 |
Lạc Dương | 29.900 | 29.900 | 26.910 | 500 |
| 500 |
| |
49 |
Lâm Hà | 90.000 | 90.000 | 85.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
50 |
Lạc Dương | 99.000 | 99.000 | 89.100 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
51 |
Đức Trọng | 29.000 | 29.000 | 26.100 | 500 |
| 500 |
| |
52 |
Đức Trọng | 48.000 | 48.000 | 43.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
53 |
Đức Trọng | 30.000 | 25.000 | 22.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
54 |
Đơn Dương | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
55 |
Đơn Dương | 26.000 | 26.000 | 23.400 | 700 |
| 700 |
| |
56 |
Đơn Dương | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
57 |
Đam Rông | 58.107 | 58.107 | 52.296 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
58 |
Di Linh | 35.000 | 35.000 | 31.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
59 |
Di Linh | 49.500 | 49.500 | 44.550 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
60 |
Bảo Lộc | 49.811 | 49.811 | 44.830 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
61 |
Bảo Lâm | 32.000 | 32.000 | 28.800 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
62 |
Bảo Lộc | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
63 |
Bảo Lộc | 43.000 | 43.000 | 38.700 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
64 |
Bảo Lộc | 49.800 | 49.800 | 44.820 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
65 |
Bảo Lộc | 29.000 | 29.000 | 26.100 | 700 |
| 700 |
| |
66 |
Đạ Huoai | 49.733 | 49.733 | 44.760 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
67 |
Đạ Huoai | 14.700 | 14.700 | 14.700 | 400 |
| 400 |
| |
68 |
Đạ Huoai | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 400 |
| 400 |
| |
69 |
Đạ Huoai | 14.700 | 14.700 | 14.700 | 400 |
| 400 |
| |
70 |
Đạ Huoai | 14.100 | 14.100 | 14.100 | 400 |
| 400 |
| |
71 |
Đạ Tẻh | 45.000 | 45.000 | 40.500 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
72 |
Đạ Tẻh | 70.000 | 70.000 | 63.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
73 |
Đạ Tẻh | 48.000 | 48.000 | 43.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
74 |
Đạ Tẻh | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 500 |
| 500 |
| |
75 |
Cát Tiên | 23.700 | 23.700 | 21.330 | 500 |
| 500 |
| |
76 |
Cát Tiên | 19.500 | 19.500 | 17.550 | 500 |
| 500 |
| |
77 |
Cát Tiên | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
78 |
Cát Tiên | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 300 |
| 300 |
| |
79 |
Cát Tiên | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 500 |
| 500 |
| |
80 |
Đà Lạt | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 500 |
| 500 |
| |
81 |
Đà Lạt | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 500 |
| 500 |
| |
82 |
Đà Lạt | 16.000 | 16.000 | 14.400 | 500 |
| 500 |
| |
83 |
Lạc Dương | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 500 |
| 500 |
| |
84 |
Lạc Dương | 14.950 | 14.950 | 14.950 | 500 |
| 500 |
| |
85 |
Đức Trọng | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 500 |
| 500 |
| |
86 |
Đức Trọng | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 500 |
| 500 |
| |
87 |
Đức Trọng | 22.500 | 22.500 | 20.250 | 500 |
| 500 |
| |
88 |
Đức Trọng | 35.600 | 29.000 | 26.100 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
89 |
Đức Trọng | 44.400 | 44.400 | 39.960 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
90 |
Đức Trọng | 23.000 | 23.000 | 20.700 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
91 |
Đức Trọng | 17.454 | 17.454 | 15.709 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
92 |
Đức Trọng | 27.000 | 27.000 | 24.300 | 500 |
| 500 |
| |
93 |
Đơn Dương | 29.800 | 29.800 | 26.820 | 500 |
| 500 |
| |
94 |
Đơn Dương | 29.000 | 29.000 | 26.100 | 500 |
| 500 |
| |
95 |
Lâm Hà | 48.000 | 48.000 | 43.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
96 |
Lâm Hà | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 500 |
| 500 |
| |
97 |
Lâm Hà | 24.500 | 24.500 | 22.050 | 500 |
| 500 |
| |
98 |
Lâm Hà | 29.800 | 29.800 | 26.820 | 500 |
| 500 |
| |
99 |
Đam Rông | 40.000 | 38.000 | 34.200 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
100 |
Đam Rông | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 500 |
| 500 |
| |
101 |
Đam Rông | 21.500 | 21.500 | 19.350 | 500 |
| 500 |
| |
102 |
Đam Rông | 28.500 | 28.500 | 25.650 | 500 |
| 500 |
| |
103 |
Đam Rông | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 500 |
| 500 |
| |
104 |
Di Linh | 56.900 | 56.900 | 51.210 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
105 |
Di Linh | 22.900 | 22.900 | 20.610 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
106 |
Di Linh | 27.500 | 27.500 | 24.750 | 500 |
| 500 |
| |
107 |
Di Linh | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 500 |
| 500 |
| |
108 |
Bảo Lâm | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 500 |
| 500 |
| |
109 |
Bảo Lâm | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 500 |
| 500 |
| |
110 |
Bảo Lâm | 19.450 | 19.450 | 17.505 | 500 |
| 500 |
| |
111 |
Bảo Lâm | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 300 |
| 300 |
| |
112 |
Bảo Lâm | 44.500 | 44.500 | 40.050 | 500 |
| 500 |
| |
113 |
Bảo Lâm | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 500 |
| 500 |
| |
114 |
Bảo Lâm | 29.000 | 29.000 | 26.100 | 500 |
| 500 |
| |
115 |
Bảo Lâm | 29.800 | 29.800 | 26.820 | 500 |
| 500 |
| |
116 |
Bảo Lộc | 19.500 | 19.500 | 17.550 | 500 |
| 500 |
| |
117 |
Bảo Lộc | 72.000 | 72.000 | 64.800 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
118 |
Bảo Lộc | 13.500 | 13.500 | 13.500 | 500 |
| 500 |
| |
119 |
Đạ Huoai | 39.000 | 39.000 | 35.100 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
120 |
Đạ Huoai | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 500 |
| 500 |
| |
121 |
Đạ Huoai | 8.500 | 8.500 | 8.500 | 400 |
| 400 |
| |
122 |
Đạ Tẻh | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 500 |
| 500 |
| |
123 |
Đạ Tẻh | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 500 |
| 500 |
| |
124 |
Đạ Tẻh | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 500 |
| 500 |
| |
125 |
Đạ Tẻh | 46.000 | 46.000 | 41.400 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
126 |
Cát Tiên | 16.500 | 16.500 | 14.850 | 500 |
| 500 |
| |
127 |
Cát Tiên | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 500 |
| 500 |
| |
128 |
Cát Tiên | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 500 |
| 500 |
| |
129 |
Cát Tiên | 14.950 | 14.950 | 14.950 | 500 |
| 500 |
| |
130 |
Bảo Lâm | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
131 |
Các huyện | 29.500 | 29.500 | 26.550 | 1.000 |
| 1.000 |
| |
132 |
Các huyện | 25.200 | 25.200 | 22.680 | 500 |
| 500 |
| |
133 |
Đà Lạt | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 500 |
| 500 |
| |
134 |
Đà Lạt | 14.800 | 14.800 | 14.800 | 471 |
| 471 |
| |
135 |
Đạ Tẻh | 14.950 | 14.950 | 14.950 | 500 |
| 500 |
| |
136 |
Đam Rông | 25.000 | 25.000 | 22.500 | 500 |
| 500 |
| |
137 |
Đam Rông | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 500 |
| 500 |
| |
138 |
Đà Lạt | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 200 |
| 200 |
| |
139 |
Cát Tiên | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 500 |
| 500 |
| |
140 |
Đơn Dương, Lâm Hà | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 1.000 |
| 1.000 |
|
File gốc của Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu | 150/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành | 2019-12-07 |
Ngày hiệu lực | 2019-12-07 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |