ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai thực hiện Quyết định 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
Kính gửi: UBND tỉnh, thành phố……………………
1. Tổ chức quán triệt và chỉ đạo các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức rà soát, tổng hợp số liệu các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù sinh sống trên địa bàn (theo Biểu mẫu kèm công văn này) theo đúng quy trình, thủ tục và thời gian quy định tại Điều 4, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 6, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Khoản 2, Điều 7, Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời thông tin về Ủy ban Dân tộc (qua Vụ Dân tộc thiểu số, điện thoại: 024.3762.3208) để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Các Thứ trưởng, PCN UBDT;
- Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, Vụ DTTS (03).
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Hoàng Thị Hạnh
SỐ LIỆU CÁC DÂN TỘC CÒN GẶP NHIỀU KHÓ KHĂN, CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Công văn số 37/UBDT-DTTS, ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh/huyện/ xã/dân tộc | Tổng số xã | Tổng số thôn | Địa bàn cư trú | Hộ | Nghèo | Số trẻ em dân tộc thiểu số (DTTS) dưới 1 tuổi | Số người DTTS từ 15 tuổi trở lên | Ghi chú | ||||||||||
Thôn | Thuộc khu vực | Tổng số hộ | Hộ DTTS | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | Số sinh ra sống trong năm | Số chết trong năm | Tỷ suất chết (‰) | Tổng số | Không biết đọc, biết viết tiếng Việt | Tỷ lệ (%) | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8:7 x100% | 10 | 11=10:7 x100% | 12 | 13=12:10 x100% | 14 | 15 | 16=15:14 x1000 ‰ | 17 | 18 | 19=18:17 x100 % | 20 |
| TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dân tộc.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
TM. UBND TỈNH…..
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
- Cột (3): Ghi tổng số xã trên địa bàn đối với cấp tỉnh và cấp huyện.
- Cột (5): Ghi cụ thể tên thôn của dân tộc sinh sống trên địa bàn.
- Các cột (7), (10): Tổng hợp số liệu tương ứng của toàn bộ các dân tộc sinh sống trên địa bàn thôn/xã/huyện/tỉnh trong năm 2019 tính tại thời điểm 31/12/2019.
- Cột (20): Ghi BG với xã biên giới; ghi ATK với xã an toàn khu; ghi NTM với xã đạt chuẩn nông thôn mới (tại thời điểm rà soát).
DANH SÁCH 52 TỈNH/TP GỬI CÔNG VĂN
STT | Tỉnh/Thành phố | STT | Tỉnh/Thành phố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. |
27. |
2. |
28. |
3. |
29. |
4. |
30. |
5. |
31. |
6. |
32. |
7. |
33. |
8. |
34. |
9. |
35. |
10. |
36. |
11. |
37. |
12. |
38. |
13. |
39. |
14. |
40. |
15. |
41. |
16. |
42. |
17. |
43. |
18. |
44. |
19. |
45. |
20. |
46. |
21. |
47. |
22. |
48. |
23. |
49. |
24. |
50. |
25. |
51. |
26. |
52 | Ghi chú: Mỗi tỉnh/TP gửi 02 địa chỉ gồm: UBND tỉnh/TP và Ban Dân tộc các tỉnh/TP. Riêng 05 tỉnh sau không có BDT thì gửi CQ trong ngoặc gồm: Ninh Bình (Phòng Dân tộc thuộc VP UBND tỉnh Ninh Bình); Hà Tĩnh (Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh); Đà Nẵng (Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ TP Đà Nẵng); Bình Dương (Phòng Dân tộc thuộc VP UBND tỉnh Bình Dương); Tây Ninh (Ban Tôn giáo - Dân tộc, Sở Nội Vụ tỉnh Tây Ninh). Từ khóa: Công văn 37/UBDT-DTTS, Công văn số 37/UBDT-DTTS, Công văn 37/UBDT-DTTS của Uỷ ban Dân tộc, Công văn số 37/UBDT-DTTS của Uỷ ban Dân tộc, Công văn 37 UBDT DTTS của Uỷ ban Dân tộc, 37/UBDT-DTTS File gốc của Công văn 37/UBDT-DTTS năm 2021 về thực hiện Quyết định 39/2020/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành đang được cập nhật. Công văn 37/UBDT-DTTS năm 2021 về thực hiện Quyết định 39/2020/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hànhTóm tắt
|