ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/KH-UBND | Nghệ An, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Kế hoạch tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (gọi tắt là hộ có mức sống trung bình) trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Mục đích
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đặc điểm của hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ cho việc quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo; giám sát, đánh giá chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025.
2. Yêu cầu
- Lực lượng rà soát viên phải là người đã tham gia tập huấn, có hiểu biết tình hình dân cư tại địa bàn và trực tiếp đến phỏng vấn, thu thập thông tin của từng hộ để phản ánh đúng tình hình thu nhập và thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ theo các tiêu chí quy định tại phiếu điều tra.
- Kết quả tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ của các huyện, thành phố, thị xã phải báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để tổng hợp và báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đầy đủ, đúng nội dung, kịp thời gian theo quy định.
1. Đối tượng rà soát: Tất cả các hộ gia đình đang cư trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An gồm:
- Hộ gia đình có Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo;
2. Phạm vi rà soát: Toàn bộ các xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
1. Phương pháp rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là phương pháp khảo sát thu thập thông tin của hộ gia đình để ước lượng thu nhập và xác định mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo bảo đảm phù hợp với chuẩn nghèo theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021- 2025.
3. Tiêu chí phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
- Về mức thu nhập bình quân đầu người (gọi là điểm A):
+ Khu vực thành thị: 175 điểm tương đương với mức thu nhập bình quân đầu người 2.000.000 đồng/người/tháng.
b) Phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo
+ Khu vực nông thôn: hộ có điểm A ≤ 140 điểm và B ≥ 30 điểm
- Hộ cận nghèo:
+ Khu vực thành thị: hộ có điểm A ≤ 175 điểm và B
Việc xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện theo “Phiếu khảo sát, xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình” tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH.
- Thành lập Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp tỉnh.
- Hoàn thiện mẫu phiếu rà soát, tài liệu hướng dẫn và hệ thống biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo các cấp (khối/thôn/xóm/bản, xã/phường/thị trấn, huyện/thành phố/thị xã và tỉnh).
b) Cấp huyện
- Xây dựng kế hoạch tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ có mức sống trung bình trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã.
- Tổ chức in ấn tài liệu: Kế hoạch triển khai, mẫu phiếu rà soát, tài liệu hướng dẫn và hệ thống biểu tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo các cấp (khối/thôn/xóm/bản, xã/phường/thị trấn và cấp huyện) phục vụ cho công tác rà soát.
- Chỉ đạo tổ chức rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ có mức sống trung bình trên địa bàn, theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện.
- Thành lập Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã.
- Phổ biến, tuyên truyền mục đích, ý nghĩa, yêu cầu của công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên các phương tiện truyền thông; chủ động phát hiện hộ gia đình gặp khó khăn, biến cố rủi ro để hướng dẫn hộ gia đình đăng ký rà soát.
- Tổ chức thực hiện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn theo hướng dẫn, chỉ đạo của Ban Chỉ đạo cấp huyện và báo cáo kết quả rà soát theo kế hoạch đề ra.
2.1. Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát
- Hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát.
2.2. Tổ chức rà soát, phân loại hộ gia đình
Phiếu B gồm 2 phần:
- Phần B2 thu thập các thông tin hộ gia đình để xác định mức thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản: việc làm, y tế, giáo dục, nhà ở, nước sinh hoạt và vệ sinh, tiếp cận thông tin;
2.3. Tổ chức họp dân thống nhất kết quả rà soát
Nội dung cuộc họp:
Biên bản cuộc họp theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH được lập thành 2 bản, có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện của các hộ dân, 01 bản lưu ở khối/thôn/xóm/bản và 01 bản gửi Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã.
a) Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã trong thời gian 3 ngày làm việc.
c) Hết thời hạn niêm yết công khai và phúc tra, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH.
a) Chủ tịch UBND cấp xã báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch UBND cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn.
2.6. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
3. Quy trình xác định hộ có mức sống trung bình
b) Chủ tịch UBND cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức xác định thu nhập của hộ gia đình; niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã trong thời gian 05 ngày làm việc, tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày làm việc (nếu có khiếu nại) và quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, Chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Thời gian rà soát, xác định và tổng hợp báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
a) Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 9 năm 2021 đến hết ngày 14 tháng 12 năm 2021.
4.2. Tổng hợp, báo cáo kết quả
- Lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các mẫu danh sách quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Kế hoạch này.
b) Đối với cấp xã/phường/thị trấn:
- Báo cáo UBND huyện/thành phố/thị xã trước ngày 30/11/2021.
- Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo từ báo cáo của các xã/ phường/thị trấn theo các biểu mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Kế hoạch này.
d) Đối với cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Cơ quan thường trực)
- Báo cáo UBND tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 15/12/2021.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ có mức sống trung bình do ngân sách nhà nước đảm bảo theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan, có nhiệm vụ:
- Tổ chức Hội nghị quán triệt và tập huấn nghiệp vụ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình cho giám sát viên cấp tỉnh và đội ngũ cán bộ chủ chốt cấp huyện, cấp xã.
- Tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh và báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu UBND tỉnh bố trí ngân sách phục vụ công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình; hướng dẫn và giám sát các địa phương, đơn vị liên quan trong việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí.
4. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan thông tấn, báo chí, UBND cấp huyện tuyên truyền rộng rãi về mục đích, ý nghĩa, yêu cầu của việc tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022- 2025 tới nhân dân và các cấp chính quyền, nhất là cấp xã để người dân biết và tham gia thực hiện.
6. Các sở, ban, ngành chức năng liên quan: có trách nhiệm tham gia phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND các huyện, thành phố, thị xã chỉ đạo, triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh.
8. UBND các huyện/thành phố/thị xã
- Triển khai thực hiện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn theo quy trình, phương pháp quy định tại Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Kế hoạch của UBND tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra, theo dõi quá trình rà soát của các xã/phường/thị trấn.
- Bố trí Ngân sách huyện/thành phố/thị xã phục vụ công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình.
- Tổ chức lực lượng rà soát viên ở xã/phường/thị trấn và khối/thôn/xóm/bản.
- Tổng hợp kết quả rà soát của khối/thôn/xóm/bản, báo cáo kết quả của địa phương cho Ban Chỉ đạo và UBND cấp huyện theo kế hoạch.
Trên đây là Kế hoạch tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Yêu cầu các sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan, UBND các huyện/thành phố/thị xã và UBND các xã/phường/thị trấn trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện nghiêm túc, kịp thời, đạt kết quả tốt. Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, khó khăn đề nghị báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để xử lý./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao động-TB&XH (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, PCVP VX UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thành viên BCĐ cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Lưu: VT, VX (TP, Tr)./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
HỆ THỐNG MẪU DANH SÁCH CẤP KHỐI/XÓM/THÔN/BẢN
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Nội dung |
1 | Mẫu DS 01 Danh sách hộ gia đình cần rà soát |
2 | Mẫu DS: N1a Danh sách hộ và thành viên hộ nghèo cuối năm 2021 |
3 | Mẫu DS: N1b Phân tích hộ nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản |
4 | Mẫu DS: N1c Phân tích hộ nghèo hưởng chính sách ưu đãi người có công |
5 | Mẫu DS: N1d Phân tích hộ nghèo theo các nhóm dân tộc |
6 | Mẫu DS: N1e Phân tích các nguyên nhân nghèo |
7 | Mẫu DS: N1f Phân tích các chỉ số thiếu hụt của Trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
8 | Mẫu DS: CN1a Danh sách hộ và các thành viên hộ cận nghèo cuối năm 2021 |
9 | Mẫu DS: CN1b Phân tích hộ cận nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản |
10 | Mẫu DS: CN1c Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc |
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Nơi ở hiện tại (Ghi theo thứ tự thôn/tổ) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Rà soát viên
(Ký, ghi:
Đại diện Ban chỉ đạo rà soát cấp xã
(Ký, ghi rõ họ tên)
……Ngày… tháng… năm 20...
Bí thư/xóm trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
DANH SÁCH HỘ VÀ THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT Hộ | TT thành viên hộ | Họ và tên chủ hộ và các thành viên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số nhân khẩu trong hộ | Phân loại các nhóm đối tượng hộ nghèo | Địa chỉ | Điểm A (Tổng điểm Phiếu B1) | Điểm B (Tổng điểm Phiếu B2) | ||||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có đối tượng (thành viên) người có công với cách mạng | ||||||||||
Người có công đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng | Người có công đã hưởng trợ cấp một lần | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 6: Hộ nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật
Cột 8: Hộ nghèo có đối tượng (thành viên) người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng
| …Ngày… tháng… năm 202… |
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản trên địa bàn cấp Xóm
((Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Điểm phiếu B | Thiếu hụt các chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản: | ||||||||||||
Điểm A (Tổng điểm Phiếu B1) | Điểm B (Tổng điểm Phiếu B2) | Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
Bí thư/xóm trưởng
(Ký ghi rõ họ tên,)
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ nghèo hưởng chính sách ưu đãi người có công
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT hộ | TT thành viên | Họ, tên chủ hộ và các thành viên trong hộ gia đình | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Tổng số thành viên trong hộ (Ghi số lượng cùng dòng với chủ hộ) | Địa chỉ | Thành viên người có công với cách mạng | Phân loại thành viên trong hộ đã hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC 1 lần | ||||
Hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC hàng tháng | Hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC một lần (Ghi rõ đối tượng) | Từ 60 tuổi trở lên | Người khuyết tật nặng | Người khuyết tật đặc biệt nặng | |||||||||
Ghi rõ đối tượng | Mức hưởng | ||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 20…
Bí thư/xóm trưởng
(Ký, họ tên)
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ nghèo theo các nhóm dân tộc trên địa bàn cấp Xóm
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | |||||||
Kinh | Thái | … | ... | ... | ... | ... | … | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 20…
Bí thư/xóm trưởng
(Ký ghi rõ họ tên,)
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các chỉ số thiếu hụt của Trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn cấp Xóm
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Số trẻ em trong hộ | Y tế | Giáo dục | Số trẻ em trong hộ | Y tế | Giáo dục | ||||
Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số BHYT | Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số dinh dưỡng | Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số tình trạng đi học | Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số BHYT | Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số dinh dưỡng | Số trẻ em thiếu hụt về chỉ số tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 3, 7: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
| …Ngày… tháng… năm 20… |
|
DANH SÁCH HỘ VÀ THÀNH VIÊN HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT Hộ | TT thành viên hộ | Họ và tên chủ hộ và các thành viên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số nhân khẩu trong hộ | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Địa chỉ | Điểm A (Tổng điểm Phiếu B1) | Điểm B (Tổng điểm Phiếu B2) | |
Tổng số | Trong đó: Nữ | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …Ngày… tháng… năm 20… |
|
DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ cận nghèo theo mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản trên địa bàn cấp Xóm
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản: | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 20…
Bí thư/xóm trưởng
(Ký ghi rõ họ tên)
|
DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc trên địa bàn cấp Xóm
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Họ tên chủ hộ | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | |||||||
Kinh | Thái | ... | … | ... | … | ... | … | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 20…
Bí thư/xóm trưởng
(Ký ghi rõ họ tên)
HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP CẤP XÃ/CẤP HUYỆN
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Nội dung |
1 | Mẫu DS: N2a Danh sách hộ và các thành viên hộ nghèo cuối năm 2021 |
2 | Mẫu DS: CN2a Danh sách hộ và thành viên hộ nghèo cuối năm 2021 |
3 | Mẫu DS: N2b Danh sách hộ nghèo hưởng chính sách ưu đãi người có công |
4 | Mẫu TH 01 Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2021 |
5 | Mẫu TH 02 Tổng hợp phân tích các chỉ số thiếu hụt của Trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo |
6 | Mẫu TH: N2a Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo cuối năm 2021 |
7 | Mẫu TH: N2b Tổng hợp phân tích các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
8 | Mẫu TH: N2c Tổng hợp phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
9 | Mẫu TH: N2d Tổng hợp phân tích hộ nghèo theo các nhóm dân tộc |
10 | Mẫu TH: N2e Tổng hợp phân tích các nguyên nhân nghèo |
11 | Mẫu TH: CN2a Tổng hợp kết quả rà soát hộ cận nghèo cuối năm 2021 |
12 | Mẫu TH: CN2b Tổng hợp phân tích các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
13 | Mẫu TH: CN2c Tổng hợp phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
14 | Mẫu TH: CN2d Tổng hợp phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc |
|
DANH SÁCH HỘ VÀ CÁC THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT Hộ | TT thành viên hộ | Họ và tên chủ hộ và các thành viên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số nhân khẩu trong hộ | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | Địa chỉ | Điểm A (Tổng điểm Phiếu B1) | Điểm B (Tổng điểm Phiếu B2) | ||||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có đối tượng (thành viên) người có công với cách mạng | ||||||||||
Người có công đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng | Người có công đã hưởng trợ cấp một lần | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
| 01/02/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 7: Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động
Cột 9: Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đã hưởng trợ cấp 1 lần là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đã hưởng trợ cấp 1 lần
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ nghèo hưởng chính sách ưu đãi người có công
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT hộ | TT thành viên | Họ, tên chủ hộ và các thành viên trong hộ gia đình | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Tổng số thành viên trong hộ (Ghi số lượng cùng dòng với chủ hộ) | Địa chỉ | Thành viên người có công với cách mạng | Phân loại thành viên trong hộ đã hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC 1 lần | |||||
Hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC hàng tháng | Hưởng chế độ trợ cấp ưu đãi NCC một lần (Ghi rõ đối tượng) | Từ 60 tuổi trở lên | Người khuyết tật nặng | Người khuyết tật đặc biệt nặng | Người bị bệnh hiểm nghèo | |||||||||
Ghi rõ đối tượng | Mức hưởng | |||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
DANH SÁCH HỘ VÀ CÁC THÀNH VIÊN HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT Hộ | TT thành viên hộ | Họ và tên chủ hộ và các thành viên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quan hệ với chủ hộ | Số nhân khẩu trong hộ | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Địa chỉ | Điểm A (Tổng điểm Phiếu B1) | Điểm B (Tổng điểm Phiếu B2) | |
Tổng số | Trong đó: Nữ | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
| 01/02/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 9: Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Số hộ dân cư | Kết quả rà soát | Ghi chú | ||||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | |||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1*100 | 5 | 6=5/1*100 | 7 |
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
……, Ngày …… tháng ….. năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các chỉ số thiếu hụt của Trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 3, 7: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
Người lập/đơn vị lập | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các chỉ số thiếu hụt của Trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | Chỉ số thiếu hụt về BHYT | Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng | Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 3, 7: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
Người lập/đơn vị lập | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Số hộ dân cư | Hộ nghèo cuối năm 2021 | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo không có khả năng lao động | Hộ nghèo có đối tượng (thành viên) người có công với cách mạng | |||||||||||||
Hộ dân cư | Hộ dân tộc thiểu số | Số hộ | Số khẩu | Người có công đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng | Người có công đã hưởng trợ cấp một lần | ||||||||||
Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | Sổ hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | Số hộ | Số khẩu | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 7: Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động
Cột 9: Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng đã hưởng trợ cấp 1 lần là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đã hưởng trợ cấp 1 lần
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản: | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo): | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
….…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ nghèo theo các nhóm dân tộc trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc | ||||||
Kinh | Thái | ... | … | ... | ... | … | ||||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các nguyên nhân nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ nghèo | Hộ nghèo do các nguyên nhân nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn... | Nguyên nhân khác (ghi rõ) | |||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Số hộ dân cư | Hộ cận nghèo cuối năm 2021 | Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | |||||||
Hộ dân cư | Hộ dân tộc thiểu số | Số hộ | Tỷ lệ | Số khẩu | Số hộ | Tỷ lệ | Số khẩu | ||||
Số hộ | Sổ khẩu | Số hộ | Số khẩu | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/1*100 | 7 | 8 | 9=8/5*100 | 10 |
1 | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản: | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt các dịch vụ cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) | |||||||||||
Việc làm | Người phụ thuộc trong hộ gia đình | Dinh dưỡng | Bảo hiểm y tế | Trình độ giáo dục của người lớn | Tình trạng đi học của trẻ em | Chất lượng nhà ở | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | Nguồn nước sinh hoạt | Nhà tiêu hợp vệ sinh | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin | |||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TỔNG HỢP RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2021
Phân tích hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc trên địa bàn cấp Xã/cấp Huyện
(Kèm theo Kế hoạch số 494/KH-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
Số TT | Khối, xóm, thôn, bản (Xã, phường, thị trấn) | Tổng số hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc | ||||||
Kinh | Thái | ... | … | ... | ... |
| ||||
I | Khu vực thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập/đơn vị lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
…Ngày… tháng… năm 202…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
File gốc của Kế hoạch 494/KH-UBND năm 2021 về tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nghệ An đang được cập nhật.
Kế hoạch 494/KH-UBND năm 2021 về tổng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đầu kỳ theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 và hộ có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Số hiệu | 494/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành | 2021-08-27 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-27 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng |