BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2015 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...-15 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
04 THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG VIRUS ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 2 NĂM - ĐỢT 89
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-QLD ngày 09/02/2015)
1.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, (A.P) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg | in 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
24 tháng | NSX |
VN2-332-15 |
2.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301- India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Trustiva | tricitabine 200mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg |
24 tháng |
VN2-333-15 |
3.1. Nhà sản xuất: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, Borgo S. Michele, 04010 Latina - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Intelence |
24 tháng |
VN2-334-15 |
4.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | |||||||||||||
4 | Synfovir-L | Tenfovir Disoproxil Fumarate 300mg; Lamivudin 100mg |
24 tháng |
Từ khóa: Quyết định 85/QĐ-QLD, Quyết định số 85/QĐ-QLD, Quyết định 85/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định số 85/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định 85 QĐ QLD của Cục Quản lý dược, 85/QĐ-QLD File gốc của Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 89 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật. Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 89 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |