BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-16, QLSP-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, QLCL. ĐKT (4 bản).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
30 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 31
(Ban hành kèm theo quyết định số: 239/QĐ-QLD ngày 08/6/2016)
1.1. Nhà sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG. (Đc: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Germany; (Cơ sở xuất xưởng: AbbVie Biotechnology GmbH (Địa chỉ: Knollstr, 67061 Ludwigshafen, Germany) )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1. |
24 tháng |
QLSP-951-16 |
2.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đc: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl, Austria )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2. |
24 tháng |
Hộp 01 bút tiêm 1,5ml | QLSP-952-16 | ||||
5. |
18 tháng |
Hộp 01 bút tiêm 1,5ml | QLSP-953-16 |
3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắcxin và sinh phẩm Nha Trang (Đc: Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4. | Enterogan |
36 tháng |
QLSP-954-16 | ||||
5. |
36 tháng |
QLSP-955-16 |
4.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đc: Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6. |
36 tháng |
QLSP-956-16 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7.
36 tháng
QLSP-957-16
8.
36 tháng
QLSP-958-16
5.1. Nhà sản xuất: Merck Serono S.p.A (Đc: Via Delle Magnolie 15, (Loc.Frazione Zona lndustriale), 70026 Modugno (BA), Italy)
STT |
Dạng bào chế | Tuổi thọ |
Số đăng ký |
9. |
Dung dịch tiêm | 24 tháng |
QLSP-959-16 |
6.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10. |
30 tháng |
QLSP-960-16 |
STT
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Số đăng ký
11.
Insulin aspart (rDNA) 300 IU/3ml
30 tháng
QLSP-961-16
12.
Insulin detemir (rDNA) 300 IU/3ml
30 tháng
QLSP-962-16
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13.
Insulin aspart (rDNA) 300 IU/3ml
30 tháng
QLSP-963-16
7.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A. (Đc: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon, France; Địa điểm sản xuất 1: Sanofi Pasteur S.A, địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l’Etoile, France; Địa điểm sản xuất 2: Sanofi Pasteur S.A., địa chỉ: Parc Industriel d’lncarville 27100)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14. |
36 tháng |
QLVX-964-16 |
8.1. Nhà sản xuất: Viện vắc xin và Sinh phẩm Y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15. | Vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván hấp phụ (DPT) | - Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít nhất 60 đvqt/0,5 ml
Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Lọ 10 ml -20 liều, hộp 10 lọ Lọ 5ml - 10 liều, hộp 10 lọ Lọ 2,5 ml - 5 liều, hộp 10 lọ Lọ 0,5 ml - 1 liều, hộp 10 lọ | QLVX-965-16 | |
16. | SUPERFERON | 03 triệu IU | Bột đông khô | 24 tháng | DĐV | Hộp chứa 1 lọ và 01 ống nước cất pha tiêm 1ml; Hộp chứa 2 lọ và 02 ống nước cất pha tiêm 1ml |
9.1. Nhà sản xuất: CSL Behring AG (Địa chỉ: Wankdorfstrasse 10, 3014 Bern, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17. |
Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 50 ml Lọ 100ml | QLSP-967-16 | ||
18. | AlbuRx 5 |
Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 250 ml | QLSP-968-16 | |
19. | AlbuRx 20 |
Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 50 ml Lọ 100ml | QLSP-969-16 |
10.1. Nhà sản xuất: CILAG AG. (Địa chỉ: Hochstrasse 201, CH-8205 Schaffhausen, Thụy Sỹ); Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. (Địa chỉ: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20. | REMICADE |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 100mg | QLSP-970-16 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21.
EPREX
2000 U
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
QLSP-971-16
22.
EPREX
3000 U
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
QLSP-972-16
23.
EPREX
1000 U
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
QLSP-973-16
24.
EPREX
10000 U
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
QLSP-974-16
25.
EPREX
4000 U
Dung dịch tiêm
18 tháng
NSX
Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
QLSP-975-16
11.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26. | ANTIKANS |
Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | QLSP-976-16 |
12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (Địa chỉ: số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27. | aseFloris |
Bột cốm | 24 tháng | NSX | Hộp nhỏ chứa 10 gói x 1g; Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ | QLSP-977-16 |
13.1. Nhà sản xuất: Baxalta US Inc. (Địa chỉ: 1700 Rancho Conejo Boulevard, Thousand Oaks, CA 91320, USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28.
HEMOFIL M
220 - 400IU
Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch
NSX
Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc
QLSP-978-16
29.
HEMOFIL M
401 - 800IU
Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch
NSX
Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc
QLSP-979-16
14.1. Nhà sản xuất: Green Cross Corporation (Địa chỉ: 40, Sandan-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Republic of Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30. | GC FLU pre- filled syringe inj | - Kháng nguyên virus cúm Type A (H3N2)- 15 µg/0,5ml
Hỗn dịch tiêm | 12 tháng | NSX | 0,5 ml/ 1 liều/ 1 bơm tiêm. Hộp 10 liều | QLVX-980-16 |
File gốc của Quyết định 239/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 239/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 239/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2016-06-08 |
Ngày hiệu lực | 2016-06-08 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |