HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2016/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
QUYẾT NGHỊ:
1. Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh được quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
a) Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện);
c) Phí tham quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý);
đ) Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý);
g) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
i) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
l) Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
n) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
p) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).
a) Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);
c) Lệ phí hộ tịch;
đ) Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
g) Lệ phí đăng ký kinh doanh.
Nghị quyết này áp dụng với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí;
MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
Các đối tượng miễn, giảm và mức miễn giảm phí, lệ phí được quy định cụ thể tại Điều 5, Điều 6 của Nghị quyết này. Trường hợp văn bản của Trung ương quy định đối tượng miễn, giảm khác hoặc mức miễn, giảm cao hơn thì áp dụng bổ sung đối tượng miễn, giảm và mức miễn, giảm phí, lệ phí theo văn bản đó.
1. Thu, nộp và quản lý sử dụng các khoản phí, lệ phí thực hiện theo quy định của pháp luật.
3. Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại một phần hoặc toàn bộ số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoat động cung cấp dịch vụ, thu phí theo tỷ lệ xác định quy định tại Điều 5 Nghị quyết này; phần còn lại (nếu có) nộp ngân sách nhà nước.
5. Tổ chức thu lệ phí thực hiện nộp toàn bộ tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
1. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
d) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
1 |
2.400.000 | |
2 |
6.000.000 |
2. Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo:
b) Đối tượng chịu phí: Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất, nhập khẩu, tạm xuất - tái nhập, tạm nhập - tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan qua khu vực Cửa khẩu quốc tế cầu Treo;
d) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có phương tiện ra, vào cửa khẩu thuộc đối tượng chịu phí;
TT | Phương tiện vận tải chở hàng hóa | Mức thu | |
I |
1 |
40.000 | |
2 |
80.000 | ||
3 |
160.000 | ||
4 |
300.000 | ||
II |
1 |
160.000 | |
2 |
280.000 | ||
3 |
600.000 | ||
4 |
800.000 |
3. Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thăm quan, vãn cảnh nghiên cứu, học tập văn hóa tại Khu danh thắng Hương Tích;
d) Miễn phí thăm quan danh lam thắng cảnh đối với các trường hợp sau: Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; cán bộ lão thành Cách mạng, cán bộ Tiền khởi nghĩa, thân nhân liệt sỹ, Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, Bà mẹ Việt nam anh hùng, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, các đối tượng được chăm sóc tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương, bệnh binh và người có công, người tàn tật, người già cô đơn, các đối tượng được chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ, học sinh, sinh viên đi thực tế, học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú, các đoàn khách ngoại giao, nhân dân ở các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa được quy định trong Chương trình 135 của Chính phủ;
e) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
1 |
| |
- |
20.000 | |
- |
10.000 |
a) Phí thăm quan di tích lịch sử là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí về bảo quản, tu bổ, phục hồi và quản lý đối với di tích lịch sử và thu phí;
c) Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau: Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP; người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 của Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên. Đối với người thuộc diện hưởng cả hai trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí thăm quan di tích lịch sử;
đ) Đơn vị tổ chức thu phí: Ban Quản lý Di tích Nguyễn Du thu phí thăm quan tại Khu lưu niệm Nguyễn Du và Ban Quản lý Khu di tích Ngã ba Đồng Lộc thu phí thăm quan tại Khu di tích Ngã ba Đồng Lộc;
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/người/lần)
1
-
10.000
-
5.000
2
-
10.000
-
5.000
5. Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nghiên cứu, học tập, sưu tầm tài liệu các loại tại Thư viện tỉnh Hà Tĩnh;
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi. Đối với người thuộc diện hưởng nhiều hơn một trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% mức phí thư viện;
đ) Mức thu phí
TT | Nội dung | Mức thu |
1 |
| |
- |
20.000 | |
- |
10.000 |
6. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Chủ dự án, chủ cơ sở có văn bản đề nghị cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chi tiết thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
d) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
≤ 50 | > 50 và | > 100 và | > 200 và | > 500 | |
Nhóm 1 |
4,0 | 5,2 | 9,6 | 10,5 | 11,9 |
Nhóm 2 |
5,5 | 6,8 | 12,0 | 12,5 | 17,5 |
Nhóm 3 |
6,0 | 7,6 | 13,6 | 14 | 17,5 |
Nhóm 4 |
6,3 | 7,6 | 13,6 | 14 | 16,8 |
Nhóm 5 |
6,5 | 8,0 | 14,4 | 15 | 17,5 |
Nhóm 6 |
6,7 | 8,4 | 15,2 | 16 | 18,2 |
Nhóm 7 |
4,0 | 4,8 | 8,64 | 9,5 | 10,92 |
e) Mức thu phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lần đầu; mức thu phí thẩm định lại đề án bảo vệ môi trường chi tiết bằng 50% mức thu phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu;
7. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Chủ dự án, chủ cơ sở có văn bản đề nghị cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
d) Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu: Bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lần đầu của nhóm Dự án công nghiệp, cụ thể:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
≤ 50 | > 50 và | > 100 và | > 200 và | > 500 |
6,7 | 8,4 | 15,2 | 16,0 | 18,2 |
e) Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung bằng 50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu, cụ thể:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
≤ 50 | > 50 và | > 100 và | > 200 và | > 500 |
3,35 | 4,2 | 7,6 | 8,0 | 9,1 |
8. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất, gia hạn sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
d) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam;
đ) Mức thu phí đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê đất thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài:
TT | Nội dung thu | Mức thu |
I |
| |
1 |
500.000 | |
2 |
| |
- |
1.000.000 | |
- |
2.000.000 | |
- |
3.000.000 | |
- |
5.000.000 | |
II |
500.000 | |
III |
500.000 |
g) Mức thu phí đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
TT | Nội dung thu | Mức thu |
I |
| |
1 |
100.000 | |
2 |
30.000 | |
3 |
| |
- |
500.000 | |
- |
1.000.000 | |
- |
2.000.000 | |
- |
3.000.000 | |
II |
500.000 | |
III |
500.000 |
9. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất được cơ quan có thẩm quyền tại địa phương thẩm định đề án, báo cáo;
d) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
I |
| |
1 |
300.000 | |
2 |
900.000 | |
3 |
2.000.000 | |
4 |
4.000.000 | |
5 |
= 50% mức thu nêu trên | |
6 |
= 30% mức thu nêu trên | |
II |
| |
1 |
300.000 | |
2 |
1.100.000 | |
3 |
2.700.000 | |
4 |
4.800.000 | |
5 |
= 50% mức thu nêu trên | |
6 |
= 30% mức thu nêu trên |
10. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất được cơ quan có thẩm quyền tại địa phương thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề.
d) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
I |
1 |
1.100.000 |
2 |
= 50% mức thu nêu trên | |
3 |
= 30% mức thu nêu trên |
11. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển được cơ quan có thẩm quyền tại địa phương thẩm định đề án, báo cáo;
d) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
I |
| |
1 |
480.000 | |
2 |
1.400.000 | |
3 |
3.500.000 | |
4 |
6.700.000 | |
5 |
= 50% mức thu nêu trên | |
6 |
= 30% mức thu nêu trên | |
II |
| |
1 |
6.700.000 | |
2 |
7.660.000 | |
3 |
= 50% mức thu nêu trên | |
4 |
= 30% mức thu nêu trên |
12. Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi được cơ quan có thẩm quyền tại địa phương thẩm định đề án, báo cáo;
d) Mức thu phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
I |
| |
1 |
480.000 | |
2 |
1.400.000 | |
3 |
3.500.000 | |
4 |
6.700.000 | |
5 |
= 50% mức thu nêu trên | |
6 |
= 30% mức thu nêu trên |
13. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
d) Mức thu phí: 250.000 đồng/1 hồ sơ;
14. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
b) Đối với nộp phí: Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên; cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án;
d) Đơn vị tổ chức thu phí: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã;
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/lần)
1
25.000
2
25.000
15. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện):
b) Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án;
d) Đơn vị tổ chức thu phí: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã;
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
1
65.000
2
55.000
3
50.000
4
15.000
Điều 6. Mức thu và quy định chi tiết các khoản lệ phí
a) Lệ phí đăng ký cư trú là khoản thu đối với người đăng ký cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú;
c) Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; trẻ em; hộ nghèo; người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
d) Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | Mức thu |
1 |
| |
- |
15.000 | |
- |
20.000 | |
- |
10.000 | |
- |
8.000 | |
- |
15.000 | |
2 |
50% mức thu trên |
a) Lệ phí cấp chứng minh nhân dân là khoản thu đối với người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân;
TT | Nội dung | Mức thu |
1 |
| |
- |
9.000 | |
- |
50% mức thu trên |
a) Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật;
c) Các trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch, gồm: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới;
đ) Ủy ban nhân dân cấp huyện thu các khoản lệ phí hộ tịch tại cơ quan mình: Khai sinh; khai tử; kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; cấp bản sao trích lục hộ tịch; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc; ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác;
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng)
I
1
5.000
2
5.000
3
12.000
4
2.000 đồng/ 01 bản sao
5
10.000
6
10.000
7
5.000
8
5.000
II
1
60.000
2
60.000
3
1.000.000
4
60.000
5
1.000.000
6
5.000 đồng/ 01 bản sao
7
20.000
8
60.000
9
60.000
a) Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh là khoản thu mà người sử dụng lao động phải nộp khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
c) Đơn vị tổ chức thu lệ phí: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (hoặc đơn vị được Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ủy quyền);
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/giấy phép)
1
-
480.000
-
360.000
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất là khoản thu mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
c) Đơn vị tổ chức thu lệ phí: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) và Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã;
TT
Nội dung
Mức thu
(đồng/lần, giấy)
1
-
+
100.000
+
50.000
-
+
25.000
+
15.000
-
25.000
-
15.000
2
50% mức thu trên
3
-
400.000
-
80.000
-
25.000
-
25.000
-
40.000
a) Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật;
c) Đối tượng miễn lệ phí: Các đối tượng được miễn lệ phí là cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (đối với nhà ở phải có giấy phép) thuộc các đối tượng sau: Người cao tuổi; hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 08 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.
TT | Nội dung | Mức thu |
- |
60.000 | |
- |
130.000 | |
- |
15.000 |
b) Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, cá nhân đăng ký hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân; cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
STT | Nội dung | Mức thu | |
I |
1 |
200.000 | |
2 |
200.000 | ||
3 |
30.000 | ||
4 |
200.000 | ||
5 |
200.000 | ||
6 |
200.000 | ||
7 |
30.000 | ||
8 |
100.000 | ||
9 |
100.000 | ||
10 |
30.000 | ||
II |
| ||
1 |
100.000 | ||
2 |
100.000 | ||
3 |
30.000 | ||
4 |
100.000 | ||
5 |
100.000 | ||
6 |
100.000 | ||
7 |
30.000 | ||
8 |
100.000 | ||
9 |
100.000 | ||
10 |
30.000 | ||
III |
| ||
1 |
100.000 | ||
2 |
100.000 |
1. Đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện việc kê khai, thu, nộp, quyết toán phí, lệ phí theo quy định.
3. Cơ quan thuế nơi đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng biên lai thu tiền phí theo đúng chế độ quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
File gốc của Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 26/2016/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành | 2016-12-15 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |