BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2017/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2017 |
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thực hiện Quyết định số 398/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 được quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Chương trình xây dựng nông thôn mới) trên địa bàn các xã trong phạm vi cả nước; quy trình theo dõi, đánh giá thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới.
Điều 3 Chương I Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quy trình lập kế hoạch thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới cấp xã
Điều 6 Chương II Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 01/2017/TT-BKHĐT ngày 14/02/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy trình lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
TỔ CHỨC TRIỂN KHAI CÁC NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung rà soát, điều chỉnh bổ sung các quy hoạch sản xuất trong đồ án quy hoạch xã nông thôn mới gắn với tái cơ cấu nông nghiệp cấp huyện, cấp vùng và cấp tỉnh thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn.
1. Hoàn thiện hệ thống thủy lợi nội đồng
b) Xác định công trình thủy lợi cần được ưu tiên đầu tư thông qua sự đồng thuận đa số của cộng đồng, áp dụng quy trình thiết kế có sự tham gia và giám sát đầu tư xây dựng của cộng đồng để nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình;
d) Áp dụng các công nghệ tiên tiến, sử dụng nước tiết kiệm trong đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi nội đồng.
a) Đầu tư xây dựng công trình cấp nước phải phù hợp với quy hoạch cấp nước nông thôn và kế hoạch đầu tư, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước nông thôn giai đoạn 2016-2020 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
b) Đầu tư xây dựng mới và sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung nông thôn hiện có cho các xã vùng núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc, vùng có khó khăn về nguồn nước và có cam kết đảm bảo hoạt động bền vững công trình cấp nước theo đúng các hướng dẫn thực hiện nội dung tiêu chí số 17.1 (tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch) theo quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, trong đó, ưu tiên đầu tư mở rộng cấp nước từ các công trình cấp nước đô thị và các công trình cấp nước hiện có, có khả năng mở rộng;
d) Xây dựng các công trình cấp nước nhỏ lẻ quy mô hộ gia đình cho các hộ nghèo; hộ cận nghèo và gia đình chính sách; xây dựng mới, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sạch cho trường học ở nông thôn (nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông), trạm y tế xã.
Nội dung thực hiện có hiệu quả Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 12/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/QĐ-TTg ngày 05/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Đối tượng thực hiện
b) Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là Hợp tác xã);
b) Củng cố, nâng cấp liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm đã có tại các địa phương, trong đó tập trung xây dựng vùng nguyên liệu ổn định; hỗ trợ áp dụng kỹ thuật sản xuất đồng bộ, được quản lý chất lượng theo yêu cầu; nâng cao năng lực sơ chế, chế biến và phát triển thị trường.
Điều 8. Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp
Nội dung đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp thực hiện theo Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 và các văn bản hướng dẫn có liên quan; Quyết định số 445/QĐ- TTg ngày 21/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Thí điểm hoàn thiện nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020”, trong đó tập trung thực hiện các nội dung sau:
2. Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế hợp tác phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, đặc thù sản xuất kinh doanh ở mỗi địa phương;
4. Chỉ đạo hoàn thành chuyển đổi, đăng ký lại hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã năm 2012;
5. Xây dựng và nhân rộng các mô hình hợp tác xã hoạt động có hiệu quả trong nông nghiệp; ưu tiên các hợp tác xã nông nghiệp tiêu thụ nông sản gắn với chuỗi giá trị.
Điều 9. Phát triển ngành nghề nông thôn
Điều 10. Cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn
2. Công tác thu gom, xử lý chất thải rắn, thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tập trung, phân tán; xây dựng, cải tạo hệ thống ao, hồ sinh thái trong khu dân cư; trồng, chăm sóc, cải tạo hệ thống cây xanh: Thực hiện theo Thông tư số 55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.
1. Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng
Cán bộ ở Trung ương bao gồm: cán bộ từ cấp Vụ, Cục trở xuống đang làm việc trong các Bộ, ngành, các đoàn thể Trung ương được giao nhiệm vụ thực hiện các nội dung của Chương trình xây dựng nông thôn mới, cán bộ Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương;
Cán bộ ở cấp huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố (gọi chung là cấp huyện) bao gồm: thành viên Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới cấp huyện; trưởng, phó các phòng, ban, ngành đoàn thể; cán bộ Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp huyện.
Thành viên Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới cấp xã, Ban quản lý xây dựng nông thôn mới và Ban giám sát cộng đồng;
Bí thư chi bộ thôn, trưởng thôn;
Cán bộ hợp tác xã; tổ trưởng các tổ hợp tác; chủ trang trại; nông dân tiêu biểu nòng cốt trên địa bàn xã.
Cán bộ quản lý, nghiên cứu, giảng dạy thuộc các Viện nghiên cứu, trường;
Các cá nhân, tổ chức khác có nhu cầu (doanh nghiệp, ngân hàng, tổ chức phi chính phủ.,.).
a) Thời gian tập huấn, bồi dưỡng
b) Nội dung tập huấn, bồi dưỡng
Ngoài các nội dung chuyên đề tập huấn, bồi dưỡng đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, các địa phương xem xét bổ sung thêm chuyên đề trong các khóa tập huấn phù hợp với nhu cầu thực tiễn và nguồn lực thực hiện. Chương trình cụ thể của từng khóa tập huấn phải căn cứ vào Chương trình khung và phù hợp với đối tượng, nhu cầu thực tế và đặc thù của địa phương. Các nội dung tập huấn, bồi dưỡng có thể được tổ chức nhiều lần để cung cấp kiến thức phù hợp với đặc thù của các học viên.
1. Đối tượng thực hiện
hệ thống Văn phòng Điều phối nông thôn mới các cấp.
2. Nội dung thực hiện
Xây dựng kế hoạch khung và định hướng nội dung truyền thông, tuyên truyền hàng năm của Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương và Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh. Trong đó, có kế hoạch thực hiện cụ thể: về phối hợp với các cơ quan liên quan trong công tác truyền thông, tuyên truyền;
b) Thực hiện hoạt động tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
Tuyên truyền về những địa phương đạt chuẩn, phương pháp, cách làm nâng cao chất lượng các tiêu chí sau đạt chuẩn; những mô hình sản xuất tiêu biểu áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến được công nhận; những mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị;
Tăng cường chất lượng nội dung thông tin, tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới trên các trang tin điện tử của các cơ quan thành viên Ban Chỉ đạo các cấp;
c) Xây dựng và quảng bá hình ảnh Nông thôn mới
Xây dựng biểu trưng của Chương trình xây dựng nông thôn mới để làm hình ảnh nhận dạng Chương trình xây dựng nông thôn mới;
Thực hiện một số giải pháp tuyên truyền bằng một số ngôn ngữ phù hợp các nhóm đồng bào dân tộc thiểu số, kiều bào ở nước ngoài, các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
đ) Tăng cường hoạt động thi đua, tôn vinh cá nhân, tập thể tiêu biểu
e) Nâng cao năng lực cán bộ thực hiện xây dựng nông thôn mới các cấp về công tác truyền thông, tuyên truyền trong xây dựng nông thôn mới
THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1. Bộ chỉ số theo dõi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
b) Căn cứ Bộ chỉ số theo dõi kèm theo Thông tư này, các địa phương xem xét bổ sung các chỉ số phản ánh kết quả đầu ra phù hợp với thực tiễn và yêu cầu theo dõi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tại địa phương.
2. Báo cáo theo dõi thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
Điểm a Khoản 3 Điều 16 Chương V Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điểm b Khoản 3 Điều 16 Chương V Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Báo cáo kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới hằng năm theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
Ủy ban nhân dân các xã lập báo cáo (theo Mẫu số 04 Phụ lục II kèm theo Thông tư này) gửi về Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 15 tháng 6 cùng năm đối với báo cáo 6 tháng; trước ngày 31 tháng 01 năm kế hoạch đối với báo cáo năm.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập báo cáo (theo Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Thông tư này), kèm theo Bộ chỉ số theo dõi đã cập nhật thông tin thuộc trách nhiệm theo dõi gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20 tháng 7 cùng năm đối với báo cáo 6 tháng; trước ngày 31 tháng 3 năm kế hoạch đối với báo cáo năm.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 8 cùng năm đối với báo cáo 6 tháng; trước ngày 30 tháng 4 năm kế hoạch đối với báo cáo năm.
Hệ thống báo cáo số liệu trực tuyến của Chương trình xây dựng nông thôn mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng trên trang thông tin điện tử http://bctt.nongthonmoi.gov.vn.
Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện, tỉnh phân công cụ thể bộ phận, cán bộ chịu trách nhiệm cập nhật số liệu và sử dụng hệ thống.
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan được giao chủ trì nội dung thành phần và các cơ quan có thẩm quyền quản lý Chương trình xây dựng nông thôn mới kiểm tra toàn bộ quá trình thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới theo chức năng, nhiệm vụ.
3. Nội dung kiểm tra Chương trình xây dựng nông thôn mới thực hiện theo Khoản 2 Điều 17 Chương V Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Lập và trình duyệt Kế hoạch kiểm tra;
c) Thông báo Kế hoạch kiểm tra và yêu cầu chuẩn bị tài liệu phục vụ kiểm tra, Thời gian chuẩn bị tài liệu của đối tượng kiểm tra tối thiểu là 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu chuẩn bị tài liệu;
đ) Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra. Thời gian tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra tối đa là 20 ngày;
Điều 15. Đánh giá thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
Khoản 1, 2 Điều 18 Chương V Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan chủ trì nội dung thành phần thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới chịu trách nhiệm tổ chức đánh giá Chương trình xây dựng nông thôn mới theo nội dung quy định tại Khoản 1 Điều này gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
3. Trình tự thực hiện đánh giá Chương trình xây dựng nông thôn mới
b) Thành lập Đoàn đánh giá (nếu có), thuê đơn vị tư vấn đánh giá (nếu có).
d) Chuẩn bị kế hoạch đánh giá chi tiết.
e) Báo cáo các kết quả đánh giá.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2017.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở NN&PTNT, Sở LĐTB&XH, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Các đơn vị thuộc Bộ NN và PTNT;
- Lưu: VT, VPĐP (3b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày (01/3/2017của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ số | Đơn vị tính | Dữ liệu gốc (cuối 2015) | Hàng năm | Mục tiêu đến 2020 | Tần suất báo cáo | Công cụ thu thập thông tin | Trách nhiệm theo dõi, báo cáo | ||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp Trung ương | |||||||||
I | CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CHÍNH CỦA CHƯƠNG TRÌNH | |||||||||||||||
1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | 1.1 | Cả nước/Tỉnh/Huyện | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1.2 | Miền núi phía Bắc | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.3 | Đồng bằng sông Hồng | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.4 | Bắc Trung Bộ | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.5 | Duyên hải Nam Trung Bộ | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.6 | Tây Nguyên | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.7 | Đông Nam Bộ | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.8 | Đồng bằng sông Cửu Long | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
2 | Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | đơn vị |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3 | Mức đạt tiêu chí bình quân/xã | 3.1 | Cả nước/Tỉnh/Huyện | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2 | Miền núi phía Bắc | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.3 | Đông bằng sông Hồng | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.4 | Bắc Trung Bộ | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.5 | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.6 | Tây Nguyên | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.7 | Đông Nam Bộ | tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.8 | Đồng bằng sông Cửu Long | Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.9 | Các xã nghèo, đặc biệt khó khăn | tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
4 | Xã dưới 5 tiêu chí | xã |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
5 | Mức tăng thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn so với 2015 | lần |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo thống kê | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Tổng cục Thống kê | ||
6 | Tỷ lệ số dự án, công trình quy mô nhỏ thực hiện theo cơ chế đầu tư đặc thù | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
II | CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH | |||||||||||||||
1 | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 1.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 1 (quy hoạch) | % |
|
|
| 100 |
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Xây dựng |
1.2 | Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 1 (quy hoạch) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Xây dựng | ||
2 | Hạ tầng kinh tế xã hội | 2.1 | 2.1.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chỉ số 2 (Giao thông) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải |
2.1.2. Tỷ lệ xã có đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dồi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải | |||
2.1.3. Tỷ lệ đường trục thôn, bàn, ấp và đường liên thôn, bản, ấp được cứng hóa đại chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải | |||
2.1.4. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải | |||
2.1.5. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải | |||
2.1.6. Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 2 (Giao thông) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giao thông vận tải | |||
2.2 | 2.2.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 3 (Thủy lợi) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
2.2.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.2.3. Tỷ lệ số xã có hệ thống thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.2.4. Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 3 (Thủy lợi) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.3 | 2.3.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 4 (Điện) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Công thương | ||
2.3.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Công thương | |||
2.3.3. Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 4 (Điện) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Công thương | |||
2.4 | 2.4.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 5 (Trường học) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
2.4.2. Tỷ lệ số trường học (điểm chính) có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
2.4.3. Tỷ lệ trường trung học phổ thông đạt chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
2.5 | 2.5.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 6 (Cơ sở vật chất văn hóa) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
2.5.2. Tỷ lệ số xã có trung tâm văn hóa, thể thao xã | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | |||
2.5.3. Tỷ lệ số thôn có nhà văn hóa, nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | |||
2.5.4. Tỷ lệ số xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | |||
2.5.5. Tỷ lệ số huyện có trung tâm văn hóa, thể thao huyện đạt chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | |||
2.6 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 7 (Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Công thương | ||
2.7 | 2.7.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 8 (Thông tin và truyền thông) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
2.7.2. Tỷ lệ số xã có điểm phục vụ bưu chính | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.3. Tỷ lệ số xã có dịch vụ viễn thông, internet | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.4. Tỷ lệ số xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.5. Tỷ lệ số xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý điều hành | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.6. Số đài truyền thanh cấp xã được thiết lập mới | đài |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.7. Số đài truyền thanh cấp xã được nâng cấp | đài |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.8. Đài phát thanh, truyền hình cấp huyện và trạm phát lại được nâng cấp | dài |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.7.9. Trạm truyền thanh thôn bản vùng sâu vùng xa được thiết lập mới | trạm |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | |||
2.8 | 2.8.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 9 (Nhà ở dân cư) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Xây dựng | ||
2.8.2. Số lượng hộ còn nhà tạm, dột nát | hộ |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Xây dựng | |||
2.8.3. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Xây dựng | |||
2.9 | 2.9.1. Tỷ lệ số xã có trạm y tế đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế | ||
2.9.2. Trạm y tế xã có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế | |||
2.10 | Tỷ lệ huyện có bệnh viện huyện đạt tiêu chuẩn hạng 3; trung tâm y tế huyện đạt chuẩn quốc gia | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế | ||
2.11 | Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 5 (y tế - văn hóa - giáo dục) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế; Bộ Văn hóa TT và DL; Bộ Giáo dục và ĐT | ||
3 | Phát triển sản xuất, thu nhập | 3.1 | 3.1.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 10 (Thu nhập) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nõng nghiệp và PTNT |
3.1.2. Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn | triệu đồng/ năm |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo thống kê | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Tổng cục Thống kê | |||
3.2 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 12 (Lao động có việc làm) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
3.3 | 3.3.1. Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 13 (Tổ chức sản xuất) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.3.2. Tỷ lệ số xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
| 3.3.3. Tỷ lệ số xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.4 | 3.4.1. Số lao động nông thôn được đào tạo nghề | triệu lao động |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
3.4 | 3.4.1.1. Tỷ lệ lao động nông thôn được đào tạo nghề nông nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.4.1.2. Tỷ lệ lao động nông thôn được đào tạo nghề phi nông nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | |||
3.4.2. Số lao động nông thôn, người khuyết tật, thợ thủ công, thợ lành nghề được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng | triệu lao động |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | |||
3.5 | Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 6 (sản xuất) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
4 | Giảm nghèo và an sinh xã hội | 4.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 11 (Hộ nghèo) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
4.2 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân cả nước/năm | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
4.3 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân các huyện nghèo/năm | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
5 | Giáo dục | 5.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 14 (Giáo dục và đào tạo) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5.2 | Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi được phổ cập giáo dục mầm non | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.3 | 5.3.1. Độ tuổi 15-60: Tỷ lệ biết chữ | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.3.2. Độ tuổi 15-60: Tỷ lệ biết chữ của 14 tỉnh có điều kiện KTXH khó khăn | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.3.3. Độ tuổi 15-60: Tỷ lệ biết chữ của người dân tộc thiểu số | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.3 | 5.3.4. Độ tuổi 15-35: Tỷ lệ biết chữ | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.3.5. Độ tuổi 15-35: Tỷ lệ biết chữ của 14 tỉnh có điều kiện KTXH khó khăn | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.3.6. Độ tuổi 15-35: Tỷ lệ biết chữ của người dân tộc thiểu số | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.4 | 5.4.1. Tỷ lệ đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học cấp độ 3 | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.4.2. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi huy động được vào lớp 1 | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.4.3. Tỷ lệ lưu ban và bỏ học ở tiểu học | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.4.4. Tỷ lệ đơn vị cấp tỉnh phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.4.5. Tỷ lệ đơn vị cấp huyện phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.4.6. Tỷ lệ số xã phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
5.5 | Tỷ lệ đơn vị cấp tỉnh phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3 | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
|
| Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.6 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
5.7 | Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
| Hàng năm | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
6 | Y tế, chăm sóc sức khỏe người dân | 6.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 15 (Y tế) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế |
6.2 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế | ||
6.3 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Y tế | ||
7 | Chất lượng đời sống văn hóa | 7.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 16 (Văn hóa) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7.2 | Tỷ lệ số thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
8 | Vệ sinh, môi trường nông thôn | 8.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 17 (Môi trường và an toàn thực phẩm) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Tài nguyên và MT; Bộ Y tế |
8.2 | Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 12 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.3 | Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn của Bộ Y tế | % |
|
|
|
|
|
|
| 12 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.4 | Tỷ lệ số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
| 12 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.5 | Tỷ lệ hộ có đủ nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.6 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Tài nguyên và MT | ||
8.7 | Tỷ lệ số xã đạt chỉ tiêu về chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.8 | Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | % |
|
|
|
|
|
|
| 12 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
8.9 | Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bộ Y tế | ||
8.10 | Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 7 (môi trường) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
9 | Hệ thống chính trị | 9.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 18 (Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9.2 | Tỷ lệ cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nội vụ | ||
9.3 | Số lượt cán bộ, công chức xã được đào tạo bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, kinh tế - xã hội chuyên sâu | Lượt |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nội vụ | ||
9.4 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Tư pháp | ||
10 | Quốc phòng, an ninh | 10.1 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí số 19 (Quốc phòng và an ninh) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Quốc phòng; Bộ Công An |
10.2 | Tỷ lệ số huyện đạt tiêu chí số 8 (an ninh trật tự xã hội) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Công An | ||
11 | Năng lực thực hiện, truyền thông và theo dõi, đánh giá thực hiện Chương trình | 11.1 | Tỷ lệ số đơn vị cấp huyện đạt tiêu chí số 9 về chỉ đạo XDNTM (bộ tiêu chí huyện nông thôn mới) | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11.2 | Cán bộ chuyên trách XDNTM các cấp được bồi dưỡng kiến thức | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
11.3 | Cán bộ trong hệ thống chính trị tham gia chỉ đạo Chương trình được bồi dưỡng kiến thức XDNTM | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
III | CÁC CHỈ SỐ THEO DÕI NGUỒN LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Cơ cấu nguồn lực huy động | 1.1 | Tỷ lệ ngân sách Trung ương | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
1.2 | Tỷ lệ ngân sách địa phương | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.3 | Tỷ lệ ngân sách lồng ghép | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.4 | Tỷ lệ vốn tín dụng | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.5 | Tỷ lệ vốn doanh nghiệp | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
1.6 | Tỷ lệ vốn người dân và cộng đồng đóng góp | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
2 | Phân bổ vốn ngân sách Trung ương | 2.1 Vốn đầu tư phát triển, Trái phiếu Chính phủ | 2.1.1. Hệ số phân bổ cho xã dưới 5 tiêu chí | Hệ số |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2.1.2. Hệ số phân bổ xã nghèo, đặc biệt khó khăn khác | Hệ số |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.1.3. Hệ số phân bổ xã đạt từ 15 tiêu chí trở lên | Hệ số |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.1.4. Xã còn lại | Hệ số |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.2 Vốn sự nghiệp | 2.2.1. Tỷ lệ vốn bố trí cho cấp tỉnh, huyện để thực hiện các nội dung của Chương trình | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
2.2.2. Tỷ lệ vốn bố trí để triển khai các hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương trình các cấp | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.2.3. Tỷ lệ vốn phân bổ cho các xã | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
2.2.4. Tỷ lệ vốn bố trí cho công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình trên địa bàn xã | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá |
| Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||
3 | Nợ đọng xây dựng cơ bản | 3.1 | Tổng số nợ đọng | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2 | Số nợ đọng tại các xã đã đạt chuẩn | triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.3 | Tỷ lệ xã có nợ đọng | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT | ||
3.4 | Tỷ lệ xã đã đạt chuẩn còn nợ | % |
|
|
|
|
|
|
| 6 tháng | Báo cáo theo dõi, đánh giá | Ủy ban Nhân dân cấp huyện | Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
MẪU BÁO CÁO THEO DÕI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01. Báo cáo kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-... | …, ngày... tháng... năm... |
BÁO CÁO
Kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm...
Đề nghị quý Cơ quan tổng hợp./.
Các tỉnh báo cáo kèm theo phụ biểu số 02 và 03
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
…
- Lưu: VT, …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 01 (Kèm theo Mẫu số 01)
Kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm...
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung/hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Vốn phân bổ | Ghi chú |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02 (Kèm theo Mẫu số 02)
Kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm...
(Vốn đầu tư phát triển và trái phiếu Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đối tượng | Số xã | Vốn bình quân/xã | Tổng vốn | Ghi chú |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
Phụ biểu 03 (Kèm theo Mẫu số 02)
Kết quả phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm..,
(Vốn sự nghiệp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
|
|
| |
I |
|
| |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
| |
7 |
|
| |
II |
|
| |
III |
|
| |
1 |
|
| |
2 |
|
|
Mẫu số 02. Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình của các Bộ, cơ quan Trung ương
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-….. | …….., ngày …. tháng …. năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 6 tháng... năm /năm...
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 6 THÁNG.../NĂM...
- Ban hành cơ chế, chính sách, hướng dẫn triển khai các tiêu chí, chỉ tiêu, nội dung thành phần được phân công chủ trì;
- Xây dựng hướng dẫn, cơ chế, các giải pháp đã thực hiện để huy động thêm nguồn lực để thực hiện các nội dung của các Bộ, ngành;
- Việc lồng ghép các chương trình mục tiêu, dự án của Bộ, ngành để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
Kết quả thực hiện truyền thông, tuyên truyền, vận động nâng cao nhận thức cho cán bộ, người dân về xây dựng nông thôn mới
Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”; Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện các nội dung của Chương trình theo lĩnh vực quản lý Nhà nước, nội dung thành phần được phân công;
5. Kết quả thực hiện kế hoạch vốn được giao
6. Kết quả thực hiện Chương trình của địa phương
II. TỒN TẠI, HẠN CHẾ CHỦ YẾU, NGUYÊN NHÂN
- Những vấn đề đang là tồn tại, hạn chế; tác động đối với việc triển khai Chương trình;
2. Tồn tại, hạn chế trong thực hiện Chương trình
- Nguyên nhân.
1. Mục tiêu kế hoạch
Dự kiến những nhiệm vụ trọng tâm cần tập trung thực hiện để hoàn thành các mục tiêu đã đề ra.
Đề xuất giải pháp để đẩy nhanh tiến độ, cơ chế lồng ghép, phối hợp để nâng cao hiệu quả triển khai Chương trình
1. Đề xuất, kiến nghị với Trung ương
- …; | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Mẫu số 03. Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình cấp tỉnh, huyện
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ……, ngày …. tháng …. năm….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 6 tháng... năm /năm...
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Công tác tuyên truyền, vận động
kết quả thực hiện công tác tuyên truyền, vận động nâng cao nhận thức cho cán bộ, người dân để phát huy vai trò trong quá trình thực hiện Chương trình trên địa bàn.
b) Kết quả triển khai thực hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”; cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
d) Những thuận lợi, khó khăn, nguyên nhân
a) Kết quả kiện toàn Ban Chỉ đạo các cấp.
c) Đánh giá chung về những thuận lợi, hạn chế liên quan đến bộ máy chỉ đạo và tổ chức thực hiện Chương trình; sự phối hợp giữa các Sở, Ban ngành, các chương trình, dự án trên địa bàn phục vụ cho xây dựng NTM. Các nguyên nhân chủ yếu của hạn chế
a) Đánh giá việc ban hành các văn bản để hướng dẫn, cụ thể hóa các quy định của Trung ương.
- Cơ chế lồng ghép các chương trình, dự án trên địa bàn;
- Cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông; thu gom, xử lý rác thải, chất thải; chính sách hỗ trợ lãi vay tín dụng phục vụ phát triển sản xuất...
- Chính sách ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp.
- Chính sách liên kết hợp tác đa dạng giữa hộ nông dân với doanh nghiệp và các đối tác kinh tế khác.
c) Đánh giá hiệu quả các cơ chế chính sách đã ban hành, đề xuất những nội dung cần sửa đổi để thúc đẩy thực hiện Chương trình trong giai đoạn tới.
4. Tổ chức đào tạo, tập huấn cán bộ thực hiện Chương trình
b) Đánh giá hiệu quả công tác đào tạo; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
1. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
- Rà soát, điều chỉnh bổ sung các quy hoạch sản xuất trong đồ án quy hoạch xã nông thôn mới gắn với tái cơ cấu nông nghiệp cấp huyện, cấp vùng và cấp tỉnh; bảo đảm chất lượng, phù hợp với đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng và tập quán sinh hoạt từng vùng, miền.
- Đánh giá về chất lượng quy hoạch, khó khăn, vướng; mắc, nguyên nhân
a) Kết quả chung toàn tỉnh về xây dựng cơ sở hạ tầng: theo các nhóm tiêu chí, theo nguồn vốn; số liệu cụ thể về kết quả thực hiện các công trình chủ yếu (giao thông, trường học, trạm y tế, nước sạch...)
c) Đánh giá chung về mức độ đạt theo quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, những tiêu chí đạt thấp và nguyên nhân.
- Triển khai Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng liên kết chuỗi giá trị để nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
- Thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; thu hút doanh nghiệp đầu tư vào địa bàn nông thôn;
- Phát triển ngành nghề nông thôn bao gồm (bảo tồn và phát triển làng nghề gắn với phát triển du lịch sinh thái; phát triển mỗi làng một nghề; hỗ trợ xây dựng thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, cải tiến mẫu mã bao bì sản phẩm cho sản phẩm làng nghề);
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả thực hiện các mục tiêu giảm nghèo.
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi
- Phổ cập giáo dục tiểu học
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở
7. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn.
- Kết quả nhân rộng các mô hình tốt về phát huy bản sắc văn hóa, truyền thống tốt đẹp của từng vùng, miền, dân tộc.
8. Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.
- Xây dựng các công trình bảo vệ môi trường nông thôn trên địa bàn xã, thôn theo quy hoạch; thu gom và xử lý chất thải, nước thải theo quy định; cải tạo nghĩa trang; xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp.
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cán bộ, công chức xã
- Kết quả đánh giá, công nhận, xây dựng xã tiếp cận pháp luật; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân.
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả thực hiện đấu tranh, ngăn chặn và đẩy lùi các loại tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự xã hội địa bàn nông thôn.
- Kết quả thực hiện xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, đảm bảo giữ vững chủ quyền quốc gia.
11. Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
- Công tác kiểm tra, giám sát tại địa phương.
12. Kết quả huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực
- Vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp
(Bổ sung số liệu chi tiết theo Phụ biển số 05 kèm theo)
(Bổ sung số liệu chi tiết theo Phụ biểu số 02 và 03 nêu có sự điều chỉnh)
c) Kết quả thực hiện các nguồn vốn
d) Kết quả thực hiện cơ chế đầu tư đặc thù.
f) Đánh giá chung về công tác huy động, quản lý và sử dụng nguồn lực; những thuận lợi, khó khăn; nguyên nhân.
Số huyện, xã đạt chuẩn; số xã đạt theo nhóm tiêu chí;
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
2. Những hạn chế, tồn tại chủ yếu và nguyên nhân
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM.../NĂM...
1. Mục tiêu chung.
- Số huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới đến.
- Chất lượng cuộc sống của cư dân nông thôn: Thu nhập, tỷ lệ hộ nghèo, tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế, môi trường...
1. Dự kiến những nhiệm vụ trọng tâm cần tập trung thực hiện
III. DỰ KIẾN NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
2. Cơ cấu nguồn lực:
b) Vốn đầu tư, vốn sự nghiệp;
d) Vốn doanh nghiệp;
Dự kiến kế hoạch vốn theo các nội dung thực hiện
- ….; | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Phụ biểu số 04 (Kèm theo Mẫu số 03)
CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
TT | Loại văn bản | Số, ngày, tháng ban hành | Trích yếu | Mục tiêu | Nội dung chủ yếu của cơ chế chính sách | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05 (Kèm theo Mẫu số 03)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 6 THÁNG NĂM.../NĂM...
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung chỉ tiêu | Kế hoạch năm... | Kết quả huy động 6 tháng năm.../năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm.../năm... |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
III |
|
|
| |
IV |
|
|
| |
V |
|
|
| |
VI |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG 6 THÁNG.../NĂM...
ĐVT: triệu đồng
TT | CÔNG TRÌNH | Kế hoạch năm... | Kết quả thực hiện 6 tháng năm... /năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm.../năm... | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 07 (Kèm theo Mẫu số 03)
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN NGUỒN LỰC ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM 6 THÁNG..../NĂM…..
ĐVT: triệu đồng
TT | Nội dung đầu tư | Kết quả huy động và thực hiện 6 tháng năm .../năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm…./năm…. | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư trực tiếp | Lồng ghép | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | Tổng số | Vốn đầu tư trực tiếp | Lồng ghép | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | |||||||||||
Tổng số | Ngân sách Trung ương | NSĐP | Tổng số | Ngân sách Trung ương | NSĐP | |||||||||||||||||
TPCP | ĐTPT | SN | TPCP | ĐTPT | SN | |||||||||||||||||
1 | Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hoạt động của BCĐ và cơ quan tham mưu, giúp việc ở các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phát triển hạ tầng - kinh tế xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thủy lợi nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Điện nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | CSVC Văn hóa xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | CSVC Văn hóa thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 | Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8 | Thông tin và truyền thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9 | Công trình cung cấp nước sinh hoạt cho người dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phát triển sản xuất theo chuỗi liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ phát triển HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phát triển ngành nghề nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đào tạo nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phát triển giáo dục ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đào tạo cho công chức xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nội dung khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 08 (Kèm theo Mẫu số 03)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI
TT | MỤC TIÊU | Kết quả đến 31/12 của năm trước | Thực hiện 6 tháng năm.../năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm.../năm... | Ghi chú |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
Mẫu số 04. Mẫu báo cáo kết quả thực hiện Chương trình cấp xã
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-... | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 6 tháng... năm /năm...
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Công tác tuyên truyền, vận động
b) Kết quả triển khai thực hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới”; cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
ương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
2. Thành lập, kiện toàn bộ máy chỉ đạo thực hiện Chương trình
b) Đánh giá chung về những thuận lợi, hạn chế liên quan đến bộ máy chỉ đạo và tổ chức thực hiện Chương trình; sự phối hợp giữa các cấp, ngành, các chương trình, dự án trên địa bàn phục vụ cho xây dựng NTM. Các nguyên nhân chủ yếu của hạn chế
1. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
- Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường nông thôn trong đồ án quy hoạch xã nông thôn mới đảm bảo hài hòa giữa phát triển nông thôn với phát triển đô thị; phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có trên địa bàn xã.
2. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội
b) Tổng vốn huy động và vốn đã thực hiện xây dựng cơ sở hạ tầng: phân theo tiêu chí và nguồn vốn.
3. Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân
- Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp; kết quả thực hiện Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020.
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn;
4. Giảm nghèo và an sinh xã hội
- Kết quả thực hiện các Chương trình an sinh xã hội ở xã, thôn.
5. Phát triển giáo dục ở nông thôn
- Kết quả phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi
- Phổ cập giáo dục tiểu học
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở
7. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn.
- Kết quả nhân rộng các mô hình tốt về phát huy bản sắc văn hóa, truyền thống tốt đẹp của từng vùng, miền, dân tộc.
8. Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề.
- Xây dựng các công trình bảo vệ môi trường nông thôn trên địa bàn xã, thôn theo quy hoạch; thu gom và xử lý chất thải, nước thải theo quy định; cải tạo nghĩa trang; xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp.
- Những khó khăn, vướng mắc,
- Kết quả đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cán bộ, công chức xã
- Kết quả đánh giá, công nhận, xây dựng xã tiếp cận pháp luật; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân.
- Những khó khăn, vướng mắc
- Kết quả thực hiện đấu tranh, ngăn chặn và đẩy lùi các loại tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự xã hội địa bàn nông thôn.
- Những khó khăn, vướng mắc
- Tập huấn nâng cao năng lực, nhận thức cho cán bộ, cộng đồng, người dân.
- Những khó khăn, vướng mắc
a) Kết quả huy động các nguồn lực để thực hiện Chương trình, phân theo các nguồn:
- Ngân sách Trung ương; ngân sách tỉnh, huyện, xã; vốn lồng ghép các chương trình, dự án; tín dụng; đầu tư của doanh nghiệp; đóng góp của người dân (nếu có).
b) Kết quả thực hiện các nguồn vốn
c) Kết quả thực hiện cơ chế đầu tư đặc thù.
e) Đánh giá chung về công tác huy động, quản lý và sử dụng nguồn lực; những thuận lợi, khó khăn; nguyên nhân.
Số tiêu chí đạt chuẩn (Bổ sung số liệu chi tiết theo Phụ biểu số 12 kèm theo)
1. Những kết quả nổi bật đã đạt được
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM.../NĂM...
1. Mục tiêu chung.
- Số tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới.
II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
2. Đề xuất giải pháp để đẩy nhanh tiến độ, nâng cao hiệu quả triển khai Chương trình
1. Tổng mức vốn.
a) Ngân sách Nhà nước: Trực tiếp và lồng ghép; ngân sách các cấp;
c) Vốn tín dụng;
e) Vốn huy động từ người dân và cộng đồng.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- …..;
- …..
- Lưu: VT, ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu số 09 (Kèm theo Mẫu số 04)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 6 THÁNG NĂM..../NĂM...
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung chỉ tiêu | Kế hoạch năm... | Kết quả huy động 6 tháng/năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm.../năm... |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
III |
|
|
| |
IV |
|
|
| |
V |
|
|
| |
VI |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
|
Phụ biểu số 10 (Kèm theo Mẫu số 04)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG 6 THÁNG.../NĂM...
TT | CÔNG TRÌNH | Kế hoạch năm... | Kết quả thực hiện 6 tháng năm... /năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm.../năm... | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 11 (Kèm theo Mẫu số 04)
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN NGUỒN LỰC ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM 6 THÁNG..../NĂM…
TT | Nội dung thực hiện | Kết quả huy động và thực hiện 6 tháng năm .../năm... | Kế hoạch 6 tháng cuối năm…./năm…. | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư trực tiếp | Lồng ghép | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | Tổng số | Vốn đầu tư trực tiếp | Lồng ghép | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | |||||||||||
Tổng số | Ngân sách Trung ương | NSĐP | Tổng số | Ngân sách Trung ương | NSĐP | |||||||||||||||||
TPCP | ĐTPT | SN | TPCP | ĐTPT | SN | |||||||||||||||||
1 | Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hoạt động của BCĐ và cơ quan tham mưu, giúp việc ở các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phát triển hạ tầng - kinh tế xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thủy lợi nội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Điện nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | CSVC Văn hóa xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | CSVC Văn hóa thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 | Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8 | Thông tin và truyền thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9 | Công trình cung cấp nước sinh hoạt cho người dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phát triển sản xuất theo chuỗi liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ phát triển HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phát triển ngành nghề nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đào tạo nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phát triển giáo dục ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đào tạo cho công chức xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nội dung khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 12 (Kèm theo Mẫu số 04)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI
STT | Tên/Nội dung tiêu chí | ĐVT | Khối lượng cần thực hiện theo Đề án NTM được duyệt | Kết quả thực hiện đến thời điểm báo cáo | So với Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới (Đạt/Chưa đạt) |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
3 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
7 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
hệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
10 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
12 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
13 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
14 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
15 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
16 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
17 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
18 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
19 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
Từ khóa: Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT, Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT, Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 05 2017 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 05/2017/TT-BNNPTNT
File gốc của Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 05/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 05/2017/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành | 2017-03-01 |
Ngày hiệu lực | 2017-04-15 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Hết hiệu lực |