ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2017/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (BỔ SUNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh + CV;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K17.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
BAN HÀNH MỚI QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ
1. Đối tượng nộp:
2. Mức thu:
STT | Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Bình tuyển, công nhận cây mẹ | 01 cây | 450.000 |
2 | Bình tuyển, công nhận cây đầu dòng | 01 giống | 1.000.000 |
3 | Bình tuyển, công nhận rừng giống | 01 rừng giống | 2.750.000 |
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Để lại cho cơ quan thu phí 80% số phí thu được để trang trải chi phí liên quan đến việc bình tuyển, công nhận và công tác thu phí; 20% còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
1. Đối tượng nộp:
2. Mức thu:
STT | Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng) | Mức phí thẩm định (triệu đồng) | |
Trường hợp I | Trường hợp II | ||
1 | Đến 5 | 3,0 | 2,0 |
2 | Trên 5 đến 10 | 6,0 | 4,0 |
3 | Trên 10 đến 20 | 9,0 | 6,0 |
4 | Trên 20 đến 50 | 15,0 | 10,0 |
5 | Trên 50 đến 100 | 27,0 | 18,0 |
6 | Trên 100 đến 200 | 30,0 | 20,0 |
7 | Trên 200 đến 500 | 39,0 | 26,0 |
8 | Trên 500 đến 1.000 | 44,0 | 29,3 |
9 | Trên 1.000 đến 1.500 | 48,0 | 32,0 |
10 | Trên 1.500 đến 2.000 | 49,0 | 32,7 |
11 | Trên 2.000 đến 3.000 | 51,0 | 34,0 |
12 | Trên 3.000 đến 5.000 | 53,0 | 35,0 |
13 | Trên 5.000 đến 7.000 | 56,0 | 37,3 |
14 | Trên 7.000 | 61,0 | 40,7 |
a) Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
c) Trường hợp thẩm định lại: bằng 50% mức thu phí của trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung lần đầu.
a) Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh;
c) Các cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền thực hiện việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Cơ quan thu phí được để lại 90% số phí thu được để trang trải chi phí liên quan đến việc thẩm định và thu phí, 10% còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
2. Trường hợp không thu:
b) Hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
3. Mức thu:
4. Cơ quan thu:
b) Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định.
1. Bổ sung nội dung thu và mức thu cụ thể như sau:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |
Các phường nội thành của TP Quy Nhơn | Khu vực khác | ||
Gia hạn tạm trú | 01 lần | 8.000 | 4.000 |
File gốc của Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung) đang được cập nhật.
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 41/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành | 2017-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |