ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2016/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Bãi bỏ quy định đối với các loại phí từ ngày 01/01/2017 trở đi để thực hiện theo pháp luật về giá, gồm:
STT | Tên phí | Tên Quyết định |
1 | Thủy lợi phí | Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh |
2 | Phí chợ | Quyết định số 92/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005; Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014; Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh |
3 | Phí qua đò, qua phà | Quyết định số 01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004; Quyết định số 140/2003/QĐ-UB ngày 08/8/2003; Quyết định số 140/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh |
4 | Phí sử dụng cảng, nhà ga | Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008; Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016; Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh |
5 | Phí trông giữ xe | Quyết định số 81/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003; Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
6 | Phí vệ sinh | Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012; Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014; Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015; Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/06/2016 của UBND tỉnh |
7 | Phí đấu thầu, đấu giá | Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 và Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh |
8 | Phí dự thi, dự tuyển | Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của UBND tỉnh |
9 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước | Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003; Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003; Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004; Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010; Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012; Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013; Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015; Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Chương I.
1. Đối tượng nộp phí:
2. Mức thu:
Nội dung thu phí
Mức thu
1. Sử dụng lòng đường, hè phố để làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; làm bãi trông, giữ xe đạp, xe máy: mức thu được xác định theo giá đất do UBND tỉnh công bố có hiệu lực tại thời điểm cấp phép như sau
Giá đất từ 20 triệu đồng/m2 trở lên
6.000 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 18 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2
5.500 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 16 triệu đồng/m2 đến dưới 18 triệu đồng/m2
5.000 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 14 triệu đồng/m2 đến dưới 16 triệu đồng/m2
4.500 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 12 triệu đồng/m2 đến dưới 14 triệu đồng/m2
4.000 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 12 triệu đồng/m2
3.500 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 08 triệu đồng/m2 đến dưới 10 triệu đồng/m2
3.000 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 06 triệu đồng/m2 đến dưới 08 triệu đồng/m2
2.500 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 04 triệu đồng/m2 đến dưới 06 triệu đồng/m2
2.000 đồng/m2/tháng
Giá đất từ 02 triệu đồng/m2 đến dưới 04 triệu đồng/m2
1.500 đồng/m2/tháng
Giá đất dưới 02 triệu đồng/m2
1.000 đồng/m2/tháng
2. Sử dụng lòng đường, hè phố làm nơi đỗ xe ô tô các loại theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị
a) Thu theo lần đỗ
5.000 đồng/xe/lượt
b) Thu theo tháng
100.000 đồng/xe/tháng
3. Sử dụng lòng đường, hè phố làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, sửa chữa công trình; làm nơi tập kết tạm thời để vật tư, thiết bị phục vụ nhu cầu thi công hạ tầng kỹ thuật
a) Thành phố Quy Nhơn
20.000 đồng/m2/tháng
b) Các phường, thị trấn của thị xã An Nhơn; thị trấn của huyện Hoài Nhơn
15.000 đồng/m2/tháng
c) Thị trấn của các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão
10.000 đồng/m2/tháng
d) Thị trấn của các huyện còn lại
13.000 đồng/m2/tháng
4. Đào, lấp lòng đường, hè phố để thi công hạ tầng kỹ thuật
15.000 đồng/m/lần đào
a) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là UBND cấp huyện).
c) Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi chung là UBND cấp xã).
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu phí:
b) Đơn vị thu phí thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã: 30%.
1. Đối tượng nộp phí:
2. Đối tượng miễn, giảm:
- Trẻ em dưới 06 tuổi;
- Người khuyết tật.
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 15 tuổi;
Đối với người thuộc diện được hưởng nhiều trường hợp ưu đãi giảm thu phí nêu trên thì chỉ giảm 50% phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng.
a) Mức thu tối đa: 30.000 đồng/lần/người. Mức thu này áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến thăm quan.
Số TT
Địa điểm thu phí
Mức thu phí cụ thể*
(đồng/lần/người)
Cơ quan thu
1
Bảo tảng Quang Trung
19.000
Bảo tàng Quang Trung
2
Bảo tàng Tổng hợp Bình Định
Bảo tàng Tổng hợp Bình Định
Khu du lịch Hầm Hô
Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô
4
Tháp Đôi
Ban quản lý Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao)
5
Tháp Dương Long
6
Tháp Bánh Ít
7
Tháp Cánh Tiên
8
Khu du lịch Hồ Núi Một
6.000
Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi Bình Định
9
Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa (tại địa điểm danh lam thắng cảnh)
5.000
Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa
(*): Mức thu được áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến thăm quan.
Các đơn vị được phép thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh được trích để lại 90% số phí thu được, 10% còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
1. Đối tượng nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân được thư viện cung cấp các dịch vụ phục vụ bạn đọc.
a) Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
b) Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu
1
Phí thẻ đọc đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống)
đồng/thẻ/năm
2.000
2
Phí thẻ đọc đối với bạn đọc là người lớn
-nt-
15.000
3
Phí thẻ mượn đối với bạn đọc là người lớn
-nt-
20.000
4
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm.
-nt-
- Đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống)
-nt-
10.000
- Đối với bạn đọc là người lớn
-nt-
30.000
4. Cơ quan thu: Thư viện tỉnh Bình Định
Điều 4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết là khoản thu để bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí thực hiện công việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và thu phí.
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, thuộc thẩm quyền thẩm định của các cơ quan chức năng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh được quy định cụ thể như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng vốn đầu tư Nhóm dự án | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết: Mức thu phí bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
a) Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh.
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Điều 5. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1. Đối tượng nộp phí:
- Các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng giải phóng mặt bằng được giao đất tái định cư tại các khu tái định cư trên địa bàn tỉnh.
Số TT
Đối tượng nộp
Mức thu (đồng/hồ sơ)
1
Đối với tổ chức
a
Nhỏ hơn 10.000 m2
500.000
b
Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2
1.000.000
c
Từ 100.000 m2 trở lên
2.000.000
2
Đối với hộ gia đình
a
Tại khu vực đô thị
200.000
b
Tại khu vực nông thôn đồng bằng
100.000
c
Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân)
50.000
4. Cơ quan thu:
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
5. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
STT | Loại phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
| Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 400.000 |
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 1.100.000 |
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 2.600.000 |
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án, báo cáo | 5.000.000 |
2 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
| Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 600.000 |
| Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 1.800.000 |
| Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 4.400.000 |
| Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 8.400.000 |
3 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
| Đề án có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 600.000 |
| Đề án có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 1.800.000 |
| Đề án có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 4.400.000 |
| Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/1 đề án | 8.400.00 |
| Đề án có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/1 đề án | 11.600.000 |
| Đề án có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/1 đề án | 14.600.000 |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
| Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 400.000 |
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 1.400.000 |
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 3.400.000 |
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/1 báo cáo | 6.000.000 |
5 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/hồ sơ | 1.400.000 |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ sung: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
3. Cơ quan thu:
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (chỉ áp dụng đối với các Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất).
Cơ quan thu phí được trích để lại 100% số phí thu được để thực hiện chi theo quy định.
1. Đối tượng nộp phí:
2. Các trường hợp không thu phí:
- Trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng và an ninh; phục vụ theo yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp.
3. Mức thu:
STT
Nội dung
Mức thu (đồng/hồ sơ)
Đối với tổ chức
Đối với Hộ gia đình, cá nhân
I
HỒ SƠ ĐẤT ĐAI DẠNG GIẤY
1
Tra cứu thông tin: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận.
30.000
15.000
2
Trích lục hồ sơ: cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận)
100.000
50.000
3
Trích sao hồ sơ: bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp giấy chứng nhận; hồ sơ đo đạc.
120.000
60.000
II
HỒ SƠ ĐẤT ĐAI DẠNG SỐ
1
Tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu đất đai thông qua mạng Internet, tin nhắn SMS đối với các nội dung như: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận.
30.000
15.000
2
Trích lục hồ sơ từ hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận)
100.000
50.000
3
Trích sao hồ sơ: bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp giấy chứng nhận.
140.000
70.000
III
SAO THÔNG TIN CHIẾT XUẤT TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI VÀO THIẾT BỊ LƯU TRỮ: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (có chọn lọc)
250.000
125.000
IV
TRA CỨU THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ ĐẤT ĐAI: số liệu thống kê, kiểm kê đất đai đã được tổng hợp và xử lý.
300.000
150.000
* Mức thu này không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.
- Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Điều 8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là: 25.000 đồng/hồ sơ.
4. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu: Cơ quan thu được trích để lại 50% số tiền phí thu được để chi theo quy định; số tiền phí còn lại 50% phải nộp vào ngân sách nhà nước.
1. Đối tượng nộp phí:
2. Mức thu:
Số TT | Các trường hợp nộp phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
80.000 | |
2 |
60.000 | |
3 |
50.000 | |
4 |
20.000 |
1. Đối tượng nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định.
STT
Loại khoáng sản
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
I
1
Tấn
40.000
2
Tấn
50.000
3
Tấn
180.000
4
Tấn
40.000
5
Tấn
180.000
6
Tấn
180.000
7
Tấn
20.000
8
Tấn
20.000
II
1
m3
2
m3
3
Tấn
70.000
4
m3
6.000
5
m3
5.000
6
Tấn
3.000
7
m3
5.000
8
m3
7.000
9
m3
4.000
10
m3
2.000
11
m3
2.000
12
m3
6.000
13
m3
2.000
14
Gờ-ra-nít (granite)
Tấn
30.000
15
m3
2.500
16
Tấn
20.000
17
Tấn
6.000
18
Tấn
20.000
a. Trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác Granite làm đá ốp lát, làm mỹ nghệ thì áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 1, Mục II biểu mức thu nêu trên.
b. Trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác Granite cho mục đích khác thì áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 14, Mục II biểu mức thu nêu trên.
3. Cơ quan thu: Cơ quan thuế các cấp.
5. Một số quy định khác:
Điều 11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Tổ chức, cá nhân (bao gồm cả chủ hộ gia đình) xả nước thải là người nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
3. Đối tượng không thu: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đã thanh toán tiền dịch vụ thoát nước thì không phải trả phí bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
STT
Đối tượng nộp phí BVMT đối với nước thải
Mức thu
1
(đồng/m3 nước sạch)
1.500
3.400
5.000
6.000
2
5. Cơ quan thu: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định.
- Cơ quan thu được để lại 3,5% số phí thu được trên địa bàn thành phố Quy Nhơn để chi theo quy định, 96,5% còn lại trích nộp ngân sách tỉnh để thực hiện việc duy tu, sửa chữa, vận hành hệ thống thoát nước đô thị theo phân cấp.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
2. Đối tượng không thu, miễn thu:
b) Miễn lệ phí đăng ký cư trú khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu
Các phường nội thành của thành phố Quy Nhơn
Khu vực khác
1
đồng/lần đăng ký
15.000
7.000
2
đồng/lần cấp
20.000
10.000
đồng/lần cấp
10.000
5.000
3
đồng/lần đính chính
8.000
4.000
a) Công an thành phố Quy Nhơn.
c) Công an xã, phường, thị trấn.
Cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
2. Đối tượng không thu, miễn thu:
b. Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính.
Nội dung
Mức thu (đồng/lần cấp)
Các phường nội thành của thành phố Quy Nhơn
Khu vực khác
9.000
4.000
a) Công an tỉnh (Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội);
5. Tỷ lệ % trích nộp ngân sách:
Các đối tượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
3. Mức thu:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Mức thu | |
1 |
8.000 | ||
2 |
5.000 | ||
3 |
30.000 | ||
4 |
15.000 | ||
Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000/1 bản sao | ||
6 |
15.000 | ||
7 |
15.000 | ||
8 |
8.000 | ||
9 |
8.000 | ||
1 |
50.000 | ||
2 |
50.000 | ||
3 |
1.500.000 | ||
4 |
70.000 | ||
5 |
1.500.000 | ||
Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 8.000/1 bản sao | ||
7 |
25.000 | ||
8 |
70.000 | ||
9 |
70.000 | ||
C. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp | |||
|
8.000/1 bản sao |
a) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
c) Sở Tư pháp.
Cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
2. Mức thu:
- Cấp lại giấy phép lao động: 300.000 đồng/giấy phép.
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
4. Tỷ lệ % trích nộp ngân sách nhà nước:
Điều 16. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
2. Đối tượng miễn nộp:
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất ở đối với hộ gia đình thuộc hộ nghèo, giao đất ở đối với hộ gia đình mà chủ hộ là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con của liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
STT
NỘI DUNG
Đơn vị tính
Trường hợp 1
Trường hợp 2
I
1
a
đồng/giấy
100.000
500.000
b
đồng/giấy
100.000
450.000
2
a
đồng/lần
20.000
50.000
b
đồng/lần
20.000
40.000
II
1
a
đồng/giấy
25.000
100.000
b
đồng/giấy
Miễn
Miễn
2
a
đồng/lần
20.000
20.000
b
đồng/lần
Miễn
Miễn
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và các Chi nhánh.
Cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
1. Đối tượng nộp lệ phí:
2. Đối tượng thu lệ phí:
3. Đối tượng không thu:
4. Mức thu:
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 |
đồng/giấy phép
|
| |
a |
đồng/giấy phép | 70.000 | |
b |
đồng/giấy phép | 50.000 | |
2 |
đồng/giấy phép | 120.000 | |
3 |
đồng/giấy phép | 15.000 |
- Sở Xây dựng;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước./.
File gốc của Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 75/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành | 2016-12-19 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |