BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2017/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2018 Thông tư này thay thế Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Quy chế này quy định về thực hiện công khai về cam kết chất lượng giáo dục và đào tạo, các điều kiện đảm bảo chất lượng và thu chi tài chính.
Điều 2. Mục tiêu thực hiện công khai
2. Thực hiện công khai nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo.
1. Việc thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục và đào tạo phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này.
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi (Theo Biểu mẫu 02).
d) Kiểm định cơ sở giáo dục mầm non: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (Theo Biểu mẫu 03).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
3. Công khai thu chi tài chính:
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Kết quả kiểm toán (nếu có): thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học (Biểu mẫu 06); số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ vào đại học, cao đẳng, học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt (Theo Biểu mẫu 10).
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 07; các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 11).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 08, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 12).
3. Công khai thu chi tài chính:
b) Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.
Điều 6. Công khai đối với cơ sở giáo dục thường xuyên
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục mà cơ sở thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học viên; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở cơ sở giáo dục; kết quả hạnh kiểm, học tập, sức khỏe của học viên dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học viên (Theo Biểu mẫu 13).
c) Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: nội dung tóm tắt và lịch trình giảng dạy, tài liệu tham khảo, phương pháp đánh giá học viên.
đ) Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng theo nhiệm vụ được nhà nước giao; nhu cầu của địa phương và doanh nghiệp: công khai đơn vị liên kết, số lượng đào tạo, thời gian đào tạo, ngành nghề, trình độ đào tạo và kết quả đào tạo.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
c) Các nguồn thu ngoài học phí: các nguồn thu từ các hợp đồng đào tạo nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất, tư vấn và các nguồn thu hợp pháp khác.
Điều 7. Công khai đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở đào tạo; mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được theo từng mã ngành đào tạo cấp IV; các chính sách hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của người học, chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện; khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường; và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ đào tạo và theo các chuyên ngành đào tạo cấp IV (Theo Biểu mẫu 17).
c) Chỉ tiêu tuyển sinh của cơ sở đào tạo theo trình độ đào tạo, hình thức đào tạo, ngành, chuyên ngành đào tạo.
đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn: công khai tên các giáo trình (kể cả giáo trình điện tử), tài liệu tham khảo, năm xuất bản, kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham khảo của các chuyên ngành.
g) Đối với cơ sở giáo dục đại học tự chủ in phôi văn bằng, chứng chỉ, cấp văn bằng, chứng chỉ cho người học: công bố công khai các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
kết quả đào tạo.
k) Hoạt động liên kết đào tạo trong nước và với nước ngoài: Công khai thông tin và các điều kiện đảm bảo chất lượng của đơn vị liên kết, quy mô, trình độ đào tạo tại đơn vị liên kết, hình thức liên kết.
m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương trình đào tạo: công khai kết quả đánh giá ngoài, nghị quyết và kiến nghị của hội đồng kiểm định chất lượng giáo dục, kết quả công nhận đạt hay không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất: Tổng diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng; các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu; học liệu của thư viện và trung tâm học liệu; diện tích đất/sinh viên, diện tích sàn/sinh viên (Theo biểu mẫu 19).
Số lượng xếp theo các khối ngành và môn chung có phân biệt theo chức danh, trình độ đào tạo và hạng chức danh nghề nghiệp, danh sách chi tiết giảng viên cơ hữu theo khối ngành, tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi theo từng khối ngành (Theo Biểu mẫu 20).
Số lượng giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ khoản 3, Điều 4 của Quy chế này.
c) Các nguồn thu từ các hợp đồng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất, tư vấn và các nguồn thu hợp pháp khác.
Điều 8. Hình thức và thời điểm công khai
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục và đào tạo vào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
2. Đối với nội dung quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 3 Điều 5, điểm b khoản 3 Điều 6 và điểm b khoản 4 Điều 7 của Quy chế này, ngoài việc thực hiện công khai theo quy định tại điểm a và b khoản 1 của Điều này, cơ sở giáo dục và đào tạo còn phải thực hiện công khai như sau:
b) Phổ biến hoặc phát tài liệu cho cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học nghiên cứu sinh vào đầu năm học mới đối với trẻ em đang được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục hoặc học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đang học tại tại cơ sở giáo dục và đào tạo.
a) Có các tài liệu in đầy đủ tại các khoa, bộ môn, trung tâm, đơn vị trực thuộc cơ sở đào tạo về các nội dung liên quan đến chức năng hoạt động, nhiệm vụ của đơn vị, sẵn sàng phục vụ nhu cầu nghiên cứu của sinh viên, giảng viên và những người quan tâm. Các tài liệu được cập nhật thường xuyên, sẵn sàng phục vụ trong thời gian các khoa, bộ môn, trung tâm và đơn vị làm việc.
1. Các cơ sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của cơ sở giáo dục và đào tạo.
a) Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giảng viên, giáo viên, nhân viên của cơ sở giáo dục và đào tạo.
c) Đưa lên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục và đào tạo.
1. Phòng giáo dục và đào tạo:
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục trực thuộc; chủ trì phối hợp với cơ quan chủ quản (nếu có) tổ chức kiểm tra việc thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục do UBND cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập. Việc kiểm tra có sự tham gia của Ban đại diện cha mẹ học sinh của cơ sở giáo dục.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện quy chế công khai và kết quả kiểm tra của các cơ sở giáo dục thuộc trách nhiệm chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra; gửi báo cáo về sở giáo dục và đào tạo trước 31 tháng 10 hằng năm.
a) Chỉ đạo các phòng giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục trực thuộc và các cơ sở giáo dục do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập thực hiện quy chế công khai theo quy định tại Quy chế này.
c) Thông báo bằng văn bản kết quả thanh tra, kiểm tra cho cơ sở giáo dục và đào tạo. Thời điểm thông báo không quá 30 ngày sau khi thực hiện kiểm tra.
tổng hợp; công bố trên trang thông tin điện tử của sở giáo dục và đào tạo và gửi báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 30 tháng 11 hằng năm.
a) Chỉ đạo các sở giáo dục và đào tạo, trường dự bị đại học, các trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học thực hiện quy chế công khai theo quy định tại Quy chế này.
c) Thông báo bằng văn bản kết quả thanh tra, kiểm tra cho cơ sở giáo dục và đào tạo. Thời điểm thông báo không quá 30 ngày sau khi thực hiện thanh tra, kiểm tra.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
(Tên cơ sở giáo dục)
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học…..
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
(Tên cơ sở giáo dục) Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học……
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số m2/trẻ em
II
-
1
-
2
-
3
-
4
-
III
-
IV
V
VI
1
2
3
4
5
6
7
VII
Số bộ/nhóm (lớp)
1
2
VIII
Số bộ/sân chơi (trường)
IX
X
Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
Số lượng(m2)
XI
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
2
Có
Không
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học……
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp.. | Lớp.. | … | … | ||
I |
|
|
|
| |
II |
|
|
|
| |
III |
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
| |
V |
|
|
|
| |
VI |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học ……
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I |
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
a | HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
|
| |
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học ……
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I |
| Số m2/học sinh | |
II |
| - | |
1 |
| - | |
2 |
| - | |
3 |
| - | |
4 |
| - | |
III |
| - | |
IV |
|
| |
V |
|
| |
VI |
|
| |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
| |
7 |
|
| |
8 |
|
| |
9 |
|
| |
VII |
| Số bộ/lớp | |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
1.2 |
|
| |
1.3 |
|
| |
1.4 |
|
| |
1.5 |
|
| |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
2.2 |
|
| |
2.3 |
|
| |
2.4 |
|
| |
2.5 |
|
| |
VIII |
| Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
|
Nội dung
Số lượng(m2)
X
XI
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
XIII
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
2
Có
Không
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
(Tên cơ sở giáo dục),
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học ….
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học………
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp.. | Lớp.. | … | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
(Tên cơ sở giáo dục)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
(Tên cơ sở giáo dục)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I |
1 | Số m2/học sinh | |
II |
| - | |
1 |
| - | |
2 | cố |
| - |
3 |
| - | |
4 |
| - | |
5 |
| - | |
6 |
| - | |
7 |
| - | |
8 |
| - | |
III |
| - | |
IV |
|
| |
V |
|
| |
VI |
|
| |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
VII | (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
1.2 |
|
| |
1.3 |
|
| |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
2.2 |
|
| |
2.3 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
VIII | (Đơn vị tính: bộ) |
| Số học sinh/bộ |
IX |
| Số thiết bị/lớp | |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
|
IX
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Số thiết bị/lớp
1
2
3
4
5
..
Nội dung
Số lượng (m2)
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
XIII
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
chuẩn vệ sinh*
2
chuẩn vệ sinh*
Nội dung
Có
Không
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học....
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
… | … | … | … | ||
I |
|
|
|
| |
II |
|
|
|
| |
III |
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
| |
V |
|
|
|
| |
VI |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học...
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp... | Lớp... | Lớp... | Lớp... | |||
I |
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
| |
1 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VI | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
STT
Trình độ đào tạo
Quy mô đào tạo
Số học viên tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (Đối với học viên chưa có việc làm)
Loại xuất sắc
Loại giỏi
Loại khá
I
Tổng số
II
1
2
III
1
2
IV
1
2
STT
Chương trình bồi dưỡng, đào tạo
Số người tham gia
Thời gian bồi dưỡng, đào tạo (tháng)
Số người được cấp chứng chỉ (nếu có)
1
2
3
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ….
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I |
| - | |
II |
| - | |
1 |
| - | |
2 | cố |
| - |
3 |
| - | |
4 |
| - | |
5 |
|
| |
6 |
|
| |
7 |
|
| |
8 |
|
| |
III |
| Số m2/học viên | |
IV |
|
| |
V |
|
| |
VI |
|
| |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
| |
VII | (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
1.2 |
|
| |
1.3 |
|
| |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
2.2 |
|
| |
2.3 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
VIII |
| Số học sinh/bộ | |
IX |
| Số thiết bị/lớp | |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
5 |
|
| |
6 |
|
|
Nội dung
Số lượng (m2)
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học viên
Số m2/học viên
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
chuẩn vệ sinh*
chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung | Có | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Tên cơ sở giáo dục)
(Tên cơ sở giáo dục)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Khối ngành | Quy mô sinh viên hiện tại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng sư phạm | Trung cấp sư phạm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chính quy | Vừa làm vừa học | Chính quy | Vừa làm vừa học | Chính quy | Vừa làm vừa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
|
|
| x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
|
|
| x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
|
|
|
| x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
|
|
|
| x | x | x | x |
STT
Khối ngành
Số sinh viên tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%)*
Loại xuất sắc
Loại giỏi
Loại khá
Tổng số
1
2
3
4
5
6
7
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
STT
1
2
STT
Trình độ đào tạo
Tên đề tài
Họ và tên người thực hiện
Họ và tên người hướng dẫn
Nội dung tóm tắt
1
2
3
STT
Tên đơn vị đặt hàng đào tạo
Số lượng
Trình độ đào tạo
Chuyên ngành đào tạo
Kết quả đào tạo
1
2
STT
Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học
Thời gian tổ chức
Địa điểm tổ chức
Số lượng đại biểu tham dự
1
2
STT
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ
Người chủ trì và các thành viên
Đối tác trong nước và quốc tế
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện
Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn
1
2
STT
Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo
Thời điểm đánh giá ngoài
Kết quả đánh giá/Công nhận
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD
Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục
Giấy chứng nhận/Công nhân
Ngày cấp
Giá trị đến
1
2
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
STT
Nội dung
Diện tích (m2)
Hình thức sử dụng
Sở hữu
Liên kết
Thuê
1
a
b
c
2
a
b
c
STT
Tên
Số lượng
Mục đích sử dụng
Đối tượng sử dụng
Diện tích sàn xây dựng (m2)
Hình thức sử dụng
Sở hữu
Liên kết
Thuê
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
STT
Tên
Số lượng
1
2
3
4
5
STT
Tên
Tỷ lệ
1
2
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
STT
Nội dung
Tổng Số
Chức danh
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Giáo sư
Phó Giáo sư
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Hạng III
Hạng II
Hạng I
I
1
a
b
c
d
đ
e
2
STT
Họ và tên
Năm sinh
Giới tính
Chức danh
Trình độ đào tạo
Chuyên ngành giảng dạy
1
2
3
4
5
6
7
II
Khối ngành
Tỷ lệ Sinh viên/Giảng viên cơ hữu quy đổi
1
2
3
4
5
6
7
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(Tên cơ sở giáo dục)
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Học phí/1SV/năm năm học... | Dự kiến Học phí/1SV của cả khóa học |
I |
|
|
| |
1 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
2 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
3 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
4 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
5 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
II |
|
|
| |
1 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
2 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
3 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
4 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
5 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
III |
|
|
| |
1 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
|
Triệu đồng/năm |
|
| |
2 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
3 |
Triệu đồng/năm |
|
| |
IV |
Tỷ đồng |
|
| |
1 |
Tỷ đồng |
|
| |
2 |
Tỷ đồng |
|
| |
3 |
Tỷ đồng |
|
| |
4 |
Tỷ đồng |
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
File gốc của Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT về quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT về quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 36/2017/TT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Hữu Độ |
Ngày ban hành | 2017-12-28 |
Ngày hiệu lực | 2018-02-13 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |