Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 12/2016/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/05/2016 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 12/2016/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/05/2016 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 12/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
Căn cứ Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để nghiên cứu giải quyết./.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THEO MÃ SỐ HS TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016)
| Mã hàng hóa | Mô tả hàng hóa1 | Hướng dẫn áp dụng |
| 29.12 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. |
|
|
| - Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: |
|
| 2912.11 | - - Metanal (formaldehyt): |
|
| 2912.11.90 | - - - Loại khác | Các chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ y tế có chứa formaldehyt. Các chế phẩm có chứa hoạt chất diệt khuẩn khác cùng với formaldehyt dùng trong gia dụng và y tế cũng xếp vào nhóm này |
| 38.08 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc Điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
| 3808.91 | - - Thuốc trừ côn trùng: |
|
| 3808.91.20 | - - - Hương vòng chống muỗi | Hương (nhang) vòng có chứa hóa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi, diệt muỗi |
| 3808.91.30 | - - - Tấm thuốc diệt muỗi | Tấm có chứa hóa chất xua, diệt muỗi (gồm các loại sản phẩm dạng miếng, tấm tẩm hóa chất dùng với thiết bị điện, đốt hoặc để bốc hơi tự nhiên) |
|
| - - - Loại khác: |
|
|
| - - - - Dạng bình xịt: | Các chế phẩm có chứa hóa chất có tác dụng diệt côn trùng hoặc xua côn trùng và được đóng gói dưới dạng bình xịt |
|
| - - - - Loại khác: |
|
| 3808.91.99 | - - - - - Loại khác | Gồm các loại sản phẩm sau: - Hương (nhang) chứa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi nhưng không phải dạng hương vòng. - Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng dung dịch, gel, huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), huyền phù vi nang (CS), dạng bột thấm nước (WP), hạt, bả, viên và các dạng khác dùng để xua côn trùng, diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi. - Chế phẩm màn tẩm sẵn hóa chất chống muỗi - Hóa chất diệt côn trùng dạng nguyên chất để làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm diệt côn trùng. |
| 3808.94 | - - Thuốc khử trùng: |
|
| 3808.94.20 | - - - Loại khác, dạng bình xịt | Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn đóng gói dạng bình xịt |
| 3808.94.90 | - - - Loại khác | Các hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn loại khác, không đóng gói dạng bình xịt bao gồm: - Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn (dùng với nước hoặc không dùng với nước). - Hóa chất, chế phẩm sát khuẩn da (không bao gồm các chế phẩm dùng để sát khuẩn vết thương, niêm mạc, sát khuẩn trước khi tiêm hoặc phẫu thuật). - Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn nước, chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt trong gia dụng và y tế. Các chế phẩm có chứa formaldehyt nhưng có thêm các hoạt chất diệt khuẩn khác không xếp vào nhóm này |
| 3808.99 | - - Loại khác: |
|
| 3808.99.90 | - - - Loại khác | Các chất sử dụng trong chế phẩm trừ côn trùng để tăng hoạt tính của hóa chất diệt côn trùng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, bao gồm cả piperonyl butoxide |
1 Theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính về Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 12/2016/TT-BYT |
Hanoi, May 12, 2016 |
CIRCULAR
ON PROMULGATION OF THE LIST OF INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES BY HS CODE SPECIFIED IN EXPORT AND IMPORT TARIFFS UNDER SPECIALIZED MANAGEMENT OF MINISTRY OF HEALTH
Pursuant to the Law on chemicals no 06/2007/QH12 dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated 31 August 2012 on functions, missions, authority and organizational structure of the Minister of Health;
Pursuant to the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on elaborating the implementation of the Commercial Law with regard to international trade in goods and agencies' sale, purchase, processing and transit of goods for foreign principals;
At the request of the Head of the Health Environment Management Agency - Ministry of Health;
Minister of Health promulgates the Circular that defines the list of insecticidal and microbicidal chemicals and preparations for household and medical uses by HS code specified in export and import tariffs under specialized management of the Ministry of Health.
Article 1. This Circular is enclosed with the List of insecticidal and microbicidal chemicals and preparations for household and medical uses by HS code specified in export and import tariffs under specialized management of the Ministry of Health.
Article 2. This Circular comes into effect as of July 01, 2016.
Difficulties shall be reported to the Ministry of Health (Health Environment Management Agency) for solutions./.
|
|
p.p. MINISTER |
LIST
INSECTICIDAL AND MICROBICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USES BY HS CODE SPECIFIED IN EXPORT AND IMPORT TARIFFS UNDER SPECIALIZED MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF HEALTH(enclosed to the Circular No. 12/2016/TT-BYT dated May 12, 2016)
|
Product name |
Description 1 |
Guideline |
|
29.12 |
Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers of aldehydes; paraformaldehyde. |
|
|
|
- Acyclic aldehydes without other oxygen function: |
|
|
2912.11 |
- - Methanal (formaldehyde): |
|
|
2912.11.90 |
- - - Others |
Surface disinfection preparations and medical instruments containing formaldehyde. Also included are preparations containing other microbicidal active ingredients with formaldehyde for household and medical uses. |
|
38.08 |
Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, antisprouting products and plant-growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulfur-treated bands, wicks and candles, and flypapers). |
|
|
3808.91 |
- - Insecticides: |
|
|
3808.91.20 |
- - - In the form of mosquito coils |
Incense coil containing insecticidal chemicals or essential oils for repelling or exterminating mosquito |
|
3808.91.30 |
- - - In the form of mosquito mats |
Mats containing chemicals for repelling or exterminating mosquito (e.g. pads, impregnated mats for use with electric devices, to be burnt or to vaporize naturally) |
|
|
- - - Others: |
|
|
|
- - - - In aerosol containers: |
Preparations containing insect exterminating or repelling chemicals in aerosol containers |
|
|
- - - - Others: |
|
|
3808.91.99 |
- - - - - Others |
Included are these products: - Incense containing insecticides or mosquito repelling essential oils, not in the form of coils. - Insecticidal chemicals and preparations in aqueous solution, gel, suspension concentrate (SC), emulsified concentrate (EC), aqueous capsule suspensions (CS), wet powders (WP), granule, bait, tables and other forms for repelling and exterminating insects, mosquito nets. - Anti-mosquito impregnated net preparations - Insecticidal pure chemicals as constituents of insecticidal preparations. |
|
3808.94 |
- - Disinfectants: |
|
|
3808.94.20 |
- - - Others, in aerosol containers |
Microbicidal chemicals or preparations in aerosol containers |
|
3808.94.90 |
- - - Others |
Other microbicidal chemicals or preparations, not in aerosol containers: - Hand sanitizing chemicals or preparations (for use with or without water). - Skin disinfectant chemicals or preparations (except preparations for sterilizing wounds, mucous membranes or disinfect before injection or surgery). - Water disinfection chemicals or preparations, tool and surface disinfection preparations for household and medical uses. Excluded are preparations containing formaldehyde with additional microbicidal active agents. |
|
3808.99 |
- - Others: |
|
|
3808.99.90 |
- - - Others |
Substances in insecticidal preparations, which augment insecticidal chemicals in such preparations, disinfectants for household and medical uses, including piperonyl butoxide |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 12/2016/TT-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/05/2016 |
| Người ký | Nguyễn Thanh Long |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật