ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1079/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 03 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà văn hóa-Khu thể thao thôn, làng, ấp, bản, buôn, plây, phum, sóc;
Căn cứ Thông tư số 14/2016/TT-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 694/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng cấp xã và chỉ đạo UBND cấp xã kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp và Nhà văn hóa khu phố trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và Ban Giám đốc Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng cấp xã và Ban Chủ nhiệm Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp; Nhà văn hóa khu phố và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh; - Chánh, PCVP. UBND tỉnh; - Lưu: VT, KGVX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Bảo |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA KHU PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt | Tiêu chí | Điểm chuẩn | Phường, thị trấn | Tài liệu minh chứng |
1 | 10 | | 2 | 20 | 50% trở lên/tổng số dân | 3 | 20 | 25% trở lên/tổng số dân | 4 | 20 | 30% thời gian hoạt động | 5 | 10 | | 6 | 20 | Từ 20 triệu trở lên | | (Từ 80 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả) | 100 | | BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ THAO ẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh) Stt | Tiêu chí (Theo Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL) | Điểm chuẩn | Cụm 1 | Cụm 2 | Tài liệu minh chứng | 10 | Có kế hoạch được UBND cấp xã duyệt | Có kế hoạch được UBND cấp xã duyệt | 20 | 50% trở lên/tổng số dân | 30% trở lên/tổng số dân | 20 | 25% trở lên/tổng số dân | 15% trở lên/tổng số dân | 20 | 30% thời gian hoạt động | 20% thời gian hoạt động | 15 | Đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai) | 15 | Từ 20 triệu trở lên | Từ 15 triệu trở lên | Từ 80 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả | 100 | | | | | | | | | | - Cụm 1: Gồm Nhà Văn hóa - Khu thể thao các ấp trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố sau: Nhơn Trạch, Long Thành và Trảng Bom; Biên Hòa, Long Khánh. BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THỂ THAO - HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh) Stt | Tiêu chí (theo Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010; Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 14/2016/TT-BVHTTDL của Bộ VHTTDL) | Điểm chuẩn | Phường, thị trấn | Các xã | Tài liệu minh chứng | 1 | 05 | | | 2 | 10 | 12 cuộc/năm | Tối thiểu 4 cuộc/ năm | 3 | 5 | Tối thiểu 4 buổi/năm | Tối thiểu 2 buổi/năm | 4 | 5 | 5 câu lạc bộ trở lên | 3 câu lạc bộ trở lên | 5 | 5 | Trang bị ít nhất 30 đầu sách | Trang bị ít nhất 25 đầu sách | 6 | 10 | Tổ chức ít nhất 03 hoạt động trở lên | 10 | 30% trở lên/tổng số dân | 20% trở lên/tổng số dân | 10 | 6 giải/năm | 4 giải/năm | 10 | 25%/tổng số dân | 20 %/tổng số dân | 10 | 30% thời gian hoạt động | 20% thời gian hoạt động | 5 | 01 ngày | 01 ngày | 05 | Đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai | 10 | Từ 150 triệu trở lên | Từ 100 triệu trở lên | 100 | | | BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh) Stt | Tiêu chí (Theo Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 của Bộ VHTTDL) | Điểm chuẩn | Cụm 1 | Cụm 2 | Tài liệu minh chúng | 1 | 05 | | | 2 | 05 | >20 chương trình | >12 chương trình | 3 | 05 | >10 chương trình | >6 chương trình | 4 | 05 | >100 buổi | >80 buổi | 5 | ố chương trình hoạt động phối hợp, liên kết trong năm | 05 | >6 chương trình | >3 chương trình | 6 | 10 | >12 lớp | >8 lớp | 7 | 10 | >6 buổi | >4 buổi | 8 | 10 | > 08 giải | > 6 giải | 9 | 10 | >6 lớp | >4 lớp | 10 | 05 | >12 loại tài liệu; 1.800 bản | > 6 loại tài liệu; 1.000 bản | 11 | 05 | > 4 hoạt động trở lên. Đạt 30% thời gian hoạt động | > 3 hoạt động trở lên. Đạt 20% thời gian hoạt động | 12 | 05 | Đảm bảo theo quy định chuyên ngành | 13 | 05 | >10.000 lượt người | >8.000 lượt người | 14 | 05 | Đảm bảo theo quy định | 15 | 10 | Từ 150 triệu trở lên | Từ 100 triệu trở lên | | (Từ 90 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả) | 100 | | | | | | | | | | - Cụm 2: Các huyện: Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Tân Phú, Định Quán, Cẩm Mỹ và Xuân Lộc.
File gốc của Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang được cập nhật.
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu |
1079/QĐ-UBND |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Thái Bảo |
Ngày ban hành |
2021-04-05 |
Ngày hiệu lực |
2021-04-05 |
Lĩnh vực |
Y tế |
Tình trạng |
Còn hiệu lực |
| |