UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 12 | Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi:
Tiếp tục thực hiện Phương án số 170/PA-UBND ngày 21/7/2021 về việc triển khai chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Kế hoạch số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc Ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 giai đoạn 2021-2022; Căn cứ Quyết định số 4185/QĐ-BYT ngày 31/8/2021 của Bộ Y tế về việc phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 26, 27, 28 trong đó cấp cho thành phố Hà Nội 161.460 liều vắc xin phòng COVID-19 BNT162b2 (Comimaty) và 800.700 liều AstraZeneca; Căn cứ đề xuất của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật về việc triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 12.
- Tiếp tục thực hiện nghiêm túc công văn của số 315/SYT-NVY ngày 05/8/2021 của Sở Y tế về việc hướng dẫn điều kiện cơ sở tiêm chủng và tăng tốc độ, diện bao phủ vắc xin phòng COVID-19. Tuân thủ khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo quyết định số 3802/QĐ-BYT ngày 10/8/2021 của Bộ Y tế và các văn bản chỉ đạo của Bộ Y tế, Sở Y tế.
- Thực hiện rà soát cho toàn bộ lực lượng tuyến đầu chống dịch theo Nghị quyết 21/NQ-CP và các đối tượng theo thứ tự ưu tiên trong Phương án số 170/PA-UBND cho các đối tượng để ưu tiên tiêm chủng.
(1) Các đối tượng đến thời gian cần phải tiêm trả mũi 2
(3) Người nằm trong nhóm nguy cơ, người sinh sống tại các khu vực có dịch (vùng đỏ), vùng nguy cơ cao trong khu vực vùng đỏ sau khi xét nghiệm âm tính.
(5) Người lao động của các đơn vị có đóng góp cho công tác phòng chống dịch của Thành phố.
b) Đối với 80.730 liều vắc xin của Pfizer chỉ thực hiện tiêm mũi 1 phân bổ tiếp tục để tiêm cho các đối tượng còn lại tại đợt 11 thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên chưa được tiêm chủng và các đối tượng theo thứ tự sau:
(2) Người trên 65 tuổi;
Các đối tượng theo thứ tự ưu tiên đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện theo phương án 170/PA-UBND của Thành phố và thực hiện tiêm cho các đối tượng khác khi có chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố và Ban chỉ đạo phòng chống dịch COVID-19 nhằm đáp ứng yêu cầu công tác phòng dịch
- Thực hiện thống kê, báo cáo theo quy định và tiếp tục sử dụng phần mềm Nền tảng quản lý tiêm chủng theo Kế hoạch số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc Ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 để quản lý đối tượng tiêm chủng.
Sở Y tế yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
- Như trên; (để thực hiện)
- Đ/c Nguyễn Mạnh Quyền - PCT UBND TP (để báo cáo)
- VP UBND TP; (để báo cáo)
- UBND 30 Q, H, TX; (để p/h chỉ đạo) (để báo cáo)
- PYT Q,H,TX;
- Lưu: VT, NVY.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vũ Cao Cương
PHÂN BỔ VẮC XIN PHÒNG COVID-19 CỦA PFIZER (COVID-19 BNT162B2 CORAIRNATY) DỰ KIẾN CẤP NGÀY 02/9/2021
TT | Quận, huyện | Người mắc bệnh mãn tính | Người trên 65 tuổi | Phụ nữ mang thai ≥ 13 tuần | Tổng số | ||||
Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | Vắc xin phân bổ theo lọ | Vắc xin phân bổ theo liều | ||
1 |
192 | 1,152 | 51 | 306 | 197 | 1,182 | 440 | 2,640 | |
2 |
474 | 2,844 | 266 | 1,596 | 190 | 1,140 | 930 | 5,580 | |
3 |
366 | 2,196 | 208 | 1,248 | 136 | 816 | 710 | 4,260 | |
4 |
214 | 1,284 | 123 | 738 | 253 | 1,518 | 590 | 3,540 | |
5 |
130 | 780 | 138 | 828 | 232 | 1,392 | 500 | 3,000 | |
6 |
112 | 672 | 205 | 1,230 | 213 | 1,278 | 530 | 3,180 | |
7 |
58 | 348 | 431 | 2,586 | 171 | 1,026 | 660 | 3,960 | |
8 |
224 | 1,344 | 186 | 1,116 | 320 | 1,920 | 730 | 4,380 | |
9 |
78 | 468 | 42 | 252 | 100 | 600 | 220 | 1,320 | |
10 |
130 | 780 | 71 | 426 | 99 | 594 | 300 | 1,800 | |
11 |
230 | 1,380 | 114 | 684 | 166 | 996 | 510 | 3,060 | |
12 |
320 | 1,920 | 90 | 540 | 130 | 780 | 540 | 3,240 | |
13 |
100 | 600 | 58 | 348 | 112 | 672 | 270 | 1,620 | |
14 |
213 | 1,278 | 120 | 720 | 167 | 1.002 | 500 | 3,000 | |
15 |
158 | 948 | 96 | 576 | 126 | 756 | 380 | 2,280 | |
16 |
123 | 738 | 76 | 456 | 121 | 726 | 320 | 1,920 | |
17 |
105 | 630 | 63 | 378 | 112 | 672 | 280 | 1,680 | |
18 |
226 | 1,356 | 130 | 780 | 84 | 504 | 440 | 2,640 | |
19 |
112 | 672 | 62 | 372 | 116 | 696 | 290 | 1,740 | |
20 |
170 | 1,020 | 98 | 588 | 132 | 792 | 400 | 2,400 | |
21 |
87 | 522 | 96 | 576 | 102 | 702 | 300 | 1,800 | |
22 |
97 | 582 | 56 | 336 | 57 | 342 | 210 | 1,260 | |
23 |
100 | 600 | 52 | 312 | 98 | 588 | 250 | 1,500 | |
24 |
143 | 858 | 80 | 480 | 157 | 942 | 380 | 2,280 | |
25 |
126 | 756 | 71 | 426 | 143 | 858 | 340 | 2,040 | |
26 |
217 | 1,302 | 182 | 1,092 | 141 | 846 | 540 | 3,240 | |
27 |
112 | 672 | 69 | 414 | 89 | 534 | 270 | 1,620 | |
28 |
137 | 822 | 88 | 528 | 115 | 690 | 340 | 2.040 | |
29 |
32 | 192 | 28 | 168 | 110 | 660 | 170 | 1,020 | |
30 |
230 | 1,380 | 289 | 1,734 | 201 | 1,206 | 720 | 4,320 | |
31 |
| - |
|
|
|
| 195 | 1,170 | |
32 |
|
|
|
|
|
| 200 | 1.200 | |
Tổng | 4,996 | 29,976 | 3,374 | 20,244 | 4,690 | 28,140 | 13,455 | 80,730 |
PHÂN BỔ VẮC XIN PHÒNG COVID-19 CỦA ASTRAZENECA DỰ KIẾN CẤP TỪ NGÀY 2/9-15/9/2021
TT | Quận, huyện | Đối tượng trả mũi 2 | Người cung cấp dịch vụ thiết yếu | Đối tượng thuộc vùng đỏ/vùng nguy cơ | Công nhân KCN, chế xuất | Đối tượng thuộc các đơn vị đóng góp PCD TP | Tổng | |
Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo liều | Số vắc xin phân bổ theo lọ | Số vắc xin phân bổ theo liều | ||
1 |
480 | 12,850 | 12,170 |
| 1,700 | 2720 | 27,200 | |
2 |
1,240 | 14,000 | 20,280 |
| 1,280 | 3680 | 36,800 | |
3 |
1,470 | 10,870 | 14,790 |
| 1,170 | 2830 | 28,300 | |
4 |
1,180 | 12,500 | 22,600 |
| 1,220 | 3750 | 37,500 | |
5 |
790 | 11,450 | 14,060 |
| 0 | 2630 | 26,300 | |
6 |
390 | 12,320 | 26,540 |
| 450 | 3970 | 39,700 | |
7 |
450 | 24,540 |
|
| 1,510 | 2650 | 26,500 | |
8 |
1,030 | 21,500 |
| 4,390 | 680 | 2760 | 27,600 | |
9 |
750 | 7,000 | 26,650 |
| 100 | 3450 | 34,500 | |
10 |
1,220 | 19,780 |
|
| 0 | 2100 | 21,000 | |
11 |
1,830 | 2,900 | 12,810 | 19,360 | 0 | 3690 | 36,900 | |
12 |
1,040 | 23,640 |
| 2,920 | 0 | 2760 | 27,600 | |
13 |
840 | 15,090 |
| 13,670 | 100 | 2970 | 29,700 | |
14 |
1,300 | 10,600 | 22,000 |
| 100 | 3400 | 34,000 | |
15 |
610 | 18,190 |
|
| 0 | 1880 | 18,800 | |
16 |
1,050 | 3,200 | 23,150 |
| 0 | 2740 | 27,400 | |
17 |
810 | 18,190 |
|
| 0 | 1900 | 19,000 | |
18 |
870 | 17,630 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 | |
19 |
810 | 17,390 |
|
| 0 | 1820 | 18,200 | |
20 |
990 | 17,510 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 | |
21 |
1,250 | 13,530 |
| 6,120 | 200 | 2110 | 21,100 | |
22 |
460 | 18,440 |
|
| 0 | 1890 | 18,900 | |
23 |
780 | 18,720 |
|
| 0 | 1950 | 19,500 | |
24 |
610 | 4,050 | 15,240 |
| 100 | 2000 | 20,000 | |
25 |
770 | 13,570 |
| 7,380 | 580 | 2230 | 22,300 | |
26 |
940 | 21,060 |
|
| 0 | 2200 | 22,000 | |
27 |
570 | 17,930 |
|
| 0 | 1850 | 18,500 | |
28 |
730 | 10,420 | 24,000 |
| 150 | 3530 | 35,300 | |
29 |
1,230 | 23,460 |
| 1,280 | 530 | 2650 | 26,500 | |
30 |
490 | 16,330 | 20,020 |
| 760 | 3760 | 37,600 | |
31 |
|
|
|
|
| 500 | 5000 | |
Tổng | 26,980 | 448,660 | 254,310 | 55,120 | 10,630 | 80,070 | 800,700 |
PHÂN BỔ VẮC XIN CHO CÁC DOANH NGHIỆP HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
TT | Đơn vị | Địa chỉ | Nhu cầu | Đã phân bổ | Phân bổ (liều) |
1 |
500.000 | 500 | 500 | ||
2 |
1.600 | 500 | 500 | ||
3 |
900 | 200 | 200 | ||
4 |
6.000 | 200 | 200 | ||
5 |
2.554 | 100 | 100 | ||
6 |
2.000 | 200 | 300 | ||
7 |
- | 200 | 200 | ||
8 |
- | 200 | 200 | ||
9 |
10.000 | 200 | 100 | ||
10 |
à Nội | 518 | 30 | 30 | |
11 |
500 | 30 | 30 | ||
12 |
- | 30 | 30 | ||
13 |
- | 50 | 80 | ||
14 |
- | 60 | 60 | ||
15 |
20.000 | 200 | 400 | ||
16 |
- | 30 | 30 | ||
17 |
òa nhà Sunshine Center, 16 Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | - | 400 | 400 | |
18 |
24.000 | 500 | 500 | ||
19 |
480 | 100 | 100 | ||
20 |
300 | 50 | 50 | ||
21 |
250 | 30 | 30 | ||
22 |
264 | 30 | 30 | ||
23 |
300 | 40 | 40 | ||
24 |
- | 500 | 500 | ||
25 |
2.400 | 300 | 300 | ||
26 |
2.000 | 300 | 300 | ||
27 |
1.500 | 150 | 150 | ||
28 |
òa nhà số 4A Láng Hạ - Ba Đình - Hà Nội. | 4.000 | 200 | 200 | |
29 |
1.000.000 | 500 | 500 | ||
|
500.000 | 400 | 400 | ||
31 |
10.000 | 400 | 400 | ||
32 |
ội | 16.112 | 500 | 500 | |
33 |
òa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội (Số 62, Đường Yên Phụ, Hà Nội) | - | 30 | 30 | |
34 |
420.000 | 400 | 400 | ||
35 |
6.000 | 400 | 400 | ||
36 |
òa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | 50.000 | 500 | 500 | |
37 |
800 |
| 100 | ||
38 |
90 | 20 | 20 | ||
39 | NHH Dược phẩm Ích Nhân | ận Cầu Giấy, Hà Nội | 155 | 20 | 20 |
40 |
2.600 | 200 | 200 | ||
41 |
60 | 20 | 20 | ||
42 |
100 | 20 | 20 | ||
43 |
300 | 100 | 100 | ||
44 |
à Nội | 8.000 | 500 | 500 | |
45 |
1.000 . | 100 | 100 | ||
46 |
ễn Công Thái, Khu đô thị Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội | 500 | 100 | 100 | |
47 |
40.000 | 300 | 300 | ||
48 |
5.000 | 300 | 300 | ||
49 |
- | 80 | 80 | ||
50 |
- | 80 | 80 | ||
Tổng số |
| 10.400 | 10.630 |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG BỆNH NHÂN MÃN TÍNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
STT |
| Q/H/TX | CƠ SỞ Y TẾ | SỐ LƯỢNG BN |
1 |
|
22,803 | ||
| 1 |
14,615 | ||
| 2 |
5,493 | ||
| 3 |
2,695 | ||
2 |
|
51,265 | ||
| 4 |
41,905 | ||
| 5 |
3,695 | ||
| 6 |
5,665 | ||
3 |
|
88,301 | ||
| 7 |
67,964 | ||
| 8 |
15,251 | ||
| 9 |
1,084 | ||
| 10 |
2,065 | ||
| 11 |
1,937 | ||
4 |
|
111,440 | ||
| 12 |
60,786 | ||
| 13 |
5,636 | ||
| 14 |
31,739 | ||
| 15 |
2,775 | ||
| 16 |
1,080 | ||
| 17 |
7,866 | ||
| 18 |
1,558 | ||
5 |
|
4,456 | ||
| 19 |
4,456 | ||
6 |
|
2,111 | ||
| 20 |
2,111 | ||
7 |
|
77,396 | ||
| 21 |
62,620 | ||
| 22 |
5,298 | ||
| 23 |
9,478 | ||
8 |
|
3,244 | ||
| 24 |
3,244 | ||
9 |
|
1 158 | ||
| 25 |
1,158 | ||
10 |
|
117,601 | ||
| 26 |
111,910 | ||
| 27 |
2,577 | ||
| 28 |
3,114 | ||
11 |
|
13,765 | ||
| 29 |
11,570 | ||
| 30 |
2,195 | ||
12 |
|
50,852 | ||
| 31 |
39,897 | ||
| 32 |
7,983 | ||
| 33 |
2,972 | ||
13 |
|
23,410 | ||
| 34 |
ơn Tây | 22,461 | |
| 35 |
949 | ||
14 |
|
76,029 | ||
| 36 |
28,966 | ||
| 37 |
45,333 | ||
| 38 |
1,730 | ||
15 |
|
44,915 | ||
| 39 |
14,624 | ||
| 40 |
30,291 | ||
16 |
|
27,085 | ||
| 41 |
13,978 | ||
| 42 |
13,107 | ||
17 |
|
24,126 | ||
| 43 |
7,140 | ||
| 44 |
16,986 | ||
18 |
|
79,529 | ||
| 45 |
26,174 | ||
| 46 |
33,064 | ||
| 47 |
20,291 | ||
19 |
|
31,488 | ||
| 48 |
15,541 | ||
| 49 |
14,863 | ||
| 50 |
1,084 | ||
20 |
|
19,054 | ||
| 51 |
10,127 | ||
| 52 |
6,906 | ||
| 53 |
2,021 | ||
21 |
|
34,493 | ||
| 54 |
15,887 | ||
| 55 |
2,064 | ||
| 56 |
16,542 | ||
22 |
|
24,286 | ||
| 57 |
17,025 | ||
| 58 |
7,261 | ||
23 |
|
25,503 | ||
| 59 |
12,936 | ||
| 60 |
2,111 | ||
| 61 |
10,456 | ||
24 |
|
54,555 | ||
| 62 |
19,032 | ||
| 63 |
35,523 | ||
25 |
|
38,146 | ||
| 64 |
21,641 | ||
| 65 |
16,505 | ||
26 |
|
93,617 | ||
| 66 |
20,863 | ||
| 67 |
72,754 | ||
27 |
|
30,001 | ||
| 68 |
16,658 | ||
| 69 |
13,343 | ||
28 |
|
26,337 | ||
| 70 |
12,420 | ||
| 71 |
13,917 | ||
29 |
|
29,677 | ||
| 72 |
20,276 | ||
| 73 |
9,401 | ||
30 |
|
40,850 | ||
| 74 |
21,540 | ||
| 75 |
19,310 | ||
|
|
1,267,493 |
STT | Công ty dịch vụ vận tải hàng hóa | Số lượng shipper | Địa chỉ | Phường | Quận, huyện | Quận huyện 2 |
1. |
150 | Tầng 8, Khu nhà số 7, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Điện Biên | Ba Đình |
| |
2. |
8 | Số 24 ngõ 01 Đỗ Quang, phường Trung Hòa, Quận cầu Giấy, Hà Nội | Trung Hòa | Cầu Giấy |
| |
3. |
23 | ngõ 112 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội | Trung Kính | Cầu Giấy |
| |
4. |
6 | SỐ 20 TRUNG YÊN 12, YÊN HOÀ, CẦU GIẤY, HÀ NỘI | Yên Hòa | Cầu Giấy |
| |
5. |
14 | SỐ E18, NGÕ 68 ĐƯỜNG TRUNG KÍNH, PHƯỜNG YÊN HÒA, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI | Yên Hòa | Cầu Giấy |
| |
6. |
10 | Số 2 ngách 15 Ngõ 46 Quan Nhân, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | Trung Hòa | Cầu Giấy |
| |
7. |
7 | A13, Tập thể Học Viện hành chính Quốc gia, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
| Cầu Giấy |
| |
8. |
1281 | Số 28, ngõ 167, đường Nguyễn Ngọc Vũ | Trung Hòa | Cầu Giấy |
| |
9. |
38 | Số 70 Trần Thái Tông | Dịch Vọng | Cầu Giấy | Phủ Lỗ, Sóc Sơn | |
10. |
18 | 23 ngõ 61 | Trung Hòa | Cầu Giấy |
| |
11. |
17 | Tầng 6 nhà 25 T1, khu đô thị Đông Nam | Trần Duy Hưng | Cầu Giấy | Quận Tân Bình.Hồ Chí Minh | |
12. |
21 | số 1 ngõ 26 ngách 27 phố Đỗ Quang | Trung Hòa | Cầu Giấy | Láng Thượng, Cầu Giấy | |
13. |
2228 | tầng 26 tháp C, tòa nhà Central Field | Yên Hòa | Cầu Giấy |
| |
14. | ại Hà Nội | 9 | Số 1 ngách 60 ngõ 221 đường Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống đa, Hà Nội | Hàng Bột | Đống Đa |
|
15. |
127 | A9/217 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, Thủ đô Hà Nội | Ô Chợ Dừa | Đống Đa |
| |
16. |
7 | số 73, Ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội | Láng Hạ | Đống Đa |
| |
17. |
13 | Số 18A Hồ Đắc Di - P. Quang Trung - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội | Quang Trung | Đống Đa |
| |
18. |
11 | Kho3 156 Xã Đàn 2 Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, Hà Nội | Nam Đồng | Đống Đa |
| |
19. |
39 | Tầng 18, tòa nhà Peakview Tower, 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội | Ô Chợ Dừa | Đống Đa |
| |
20. |
2000 | tầng 9, tòa Mipec, số 229 Tây Sơn | Ngã tư Sở | Đống Đa |
| |
21. |
11 | số 42 ngõ 218 Tây Sơn | Trung Liệt | Đống Đa |
| |
22. |
6 | số 6 ngõ 73 | Hoàng Cầu | Đống Đa |
| |
23. |
5 | số 70 Trần Quang Diệu | Chợ Dừa | Đống Đa |
| |
24. |
14 | số 70 ngõ 34 Hoàng cầu | Hoàng Cầu | Đống Đa | Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh | |
25. |
30 | số 23 liền kề 18 Khu Đô Thị Văn Khê | Văn Khê | Hà Đông |
| |
26. |
11 | Số 23/53 Nguyễn Khoái, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng |
| |
27. | ổ phần thương mại và dịch vụ Chuyển phát nhanh MSC | 13 | 112- ngõ 75 đường giải phóng | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng |
|
28. |
10 | số 23 ngõ 53 đường Nguyễn Khoái | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng |
| |
29. |
8 | 3/7A Đồ Sơn, Phường 4 | Tân Bình | Hồ Chí Minh | 151B/88/1 Thái Hà Đống Đa | |
30. |
150 | 117/2D1 Đường Hồ Văn Long, phường Tân Tạo | Tân Bình | Hồ Chí Minh | 92 Đức Giang Long Biên Hà Nội | |
31. |
1602 | 75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Đinh Tiên Hoàng | Hoàn Kiếm | Hà Đông | |
32. |
10 | 28 Trần Nhật Duật, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm |
| |
33. |
8 | Do Thanh Home, 2 P. Tôn Đức Thắng, Quốc Tử Giám, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Quốc Tử Giám | Hoàn Kiếm |
| |
34. |
6 | số 3 Phúc Tân | Phúc Tân | Hoàn Kiếm |
| |
35. |
954 | Lầu 6, International Centre, 17 Ngô Quyền | Ngô Quyền | Hoàn Kiếm | Quận 1, Hồ Chí Minh | |
36. |
9 | 281 Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai |
| |
37. |
60 | số 3+5, đường Nguyễn Văn Linh, tổ 17 phường Gia Thụy | Gia Thụy | Long Biên |
| |
38. |
2027 | KM2 Đại lộ thăng long Phường Mễ Trì ,Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
| |
39. |
46 | Phòng 203 tòa A, chung cư An Lạc, khu đô thị Mỹ Đình I, đườn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm |
| |
40. |
56 | ô số 22, Khu B1, Khu đấu giá QSDĐ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm |
| |
41. |
142 | Tầng 4 FLC Landmark Tower, ngõ 5 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Đông Anh | |
42. |
2523 | số 8 Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
| |
43. |
6 | 109 Thiên Hiền, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
| |
44. |
152 | số 6/2/97, đường ĐÌnh Thôn | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
| |
45. |
5 | 59 đường Hồ Mễ Trì | Mễ Trì | Nam Từ Liêm |
| |
46. |
68 | tầng 8, khối B tòa nhà Sông Đà, Đường Phạm Hùng | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm |
| |
47. | ổ phần vận chuyển và kho vận PCS Post | 22 | số 8 Lê Quang Đạo | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
48. |
11 | Lô A2, đường CN7, cụm CN Từ Liêm | Phương Canh | Nam Từ Liêm |
| |
49. |
150 | 244 Cống Quỳnh | Phạm Ngũ Lão | Quận 1 | tầng 2, tòa nhà CT4 Vimeco2 Nguyễn Chánh Cầu Giấy | |
50. |
12 | Lô 5-10A KCN Vĩnh Hoàng, Tam Trinh, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Tam Trinh | Quận Hoàng Mai |
| |
51. |
3 | Khu công nghiệp Sài đồng B, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Thạch Bàn | Quận Long Biên |
| |
52. |
188 | Tầng 30, Tòa Nhà Hadico, Phạm Hùng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội | Mễ Trì | Quận Nam Từ Liêm |
| |
53. |
18 | Số 6, Đường Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh | P4 | Quận Tân Bình | Khu B(361)HVKTQS, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy | |
54. |
20 | Số 17, Ngõ 275 Đường Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội | Quảng An | Tây Hồ | Đống Đa | |
55. |
11 | số 23 ngõ 464 Âu Cơ | Nhật Tân | Tây Hồ | Thanh Khê, Đà Nẵng | |
56. |
14 | Số 35C Nguyễn Huy Tưởng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân |
| |
57. |
3 | Tầng 3, số 451, Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội | Khương Đình | Thanh Xuân |
| |
58. |
8 | Số 9 - ngõ 71/14/3 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - Hà Nội | Hoàng Văn Thái | Thanh Xuân |
| |
59. |
28 | số 5, ngách 1 ngõ 172 Nguyễn Tuân, Quận Thanh Xuân, Tp.Hà Nội | Nguyễn Tuân | Thanh Xuân |
| |
60. |
8 | Số 31/1/111 Nguyễn Xiên,Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | Hạ Đình | Thanh Xuân |
| |
61. |
435 | Số 1 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | Nhân Chính | Thanh Xuân |
| |
62. |
23 | 45 Khuất Duy Tiến | Nhân Chính | Thanh Xuân |
| |
63. |
65 | tầng 03, tòa nhà Goldseason, 47 Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Thanh Xuân | Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh | |
64. |
6 | 3/149 Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Thanh Xuân |
| |
65. |
5 | 222 Nguyễn Ngọc Nại | Khương Mai | Thanh Xuân |
| |
66. |
10 | số 3 ngõ 2 đường Nguyễn Ngọc Nại | Khương Mai | Thanh Xuân |
| |
67. |
10 | 33 ngõ 88 Tô Vĩnh Diện | Tô Vĩnh Diện | Thanh Xuân |
| |
68. |
150 | tầng 3 tòa nhà Gold Season, 47 Nguyễn Tuân | Nguyễn Tuân | Thanh Xuân | Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh | |
69. |
27 | Số 190, đường Tôn Đức Thắng, Khóm 8, Phường 5, Thành phố Cà Mau | P5 |
|
| |
70. |
150 | Tầng 8, Khu nhà số 7, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | Điện Biên | Ba Đình |
| |
Tổng | 15186 |
|
|
|
|
File gốc của Công văn 13827/SYT-NVY năm 2021 về tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 12 đang được cập nhật.
Công văn 13827/SYT-NVY năm 2021 về tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 12
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 13827/SYT-NVY |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Cao Cương |
Ngày ban hành | 2021-09-03 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-03 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |