BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/TT-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ SỬ DỤNG TRONG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
Ban hành kèm theo Thông tư này bảng tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể hay tổn hại sức khỏe sau đây được gọi chung là tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể (sau đây viết tắt là tỷ lệ % TTCT) sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần, bao gồm:
2. Bảng 2: Tỷ lệ % TTCT do bệnh, tật sử dụng trong giám định pháp y;
4. Bảng 4: Tỷ lệ % TTCT do bệnh rối loạn tâm thần và hành vi sử dụng trong giám định pháp y.
1. Giám định để xác định tỷ lệ % TTCT phải được thực hiện trên người cần giám định, trừ trường hợp được quy định tại Khoản 2 Điều này.
Khi giám định trên hồ sơ, tỷ lệ % TTCT được xác định ở mức thấp nhất của khung tỷ lệ tương ứng với các tỷ lệ % TTCT.
Điều 3. Nguyên tắc xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể
2. Mỗi bộ phận cơ thể bị tổn thương chỉ được tính tỷ lệ % TTCT một lần. Trường hợp bộ phận này bị tổn thương nhưng gây biến chứng, di chứng sang bộ phận thứ hai đã được xác định thì tính thêm tỷ lệ % TTCT do biến chứng, di chứng tổn thương ở bộ phận thứ hai.
4. Khi tính tỷ lệ % TTCT chỉ lấy đến hai chữ số hàng thập phân, ở kết quả cuối cùng thì làm tròn để có tổng tỷ lệ % TTCT là số nguyên (nếu số hàng thập phân bằng hoặc lớn hơn 0,5 thì làm tròn số thành 01 đơn vị).
Ví dụ: Một người đã bị cắt thận phải trước đó, nếu lần này bị chấn thương phải cắt thận trái thì tỷ lệ % TTCT được tính là mất cả hai thận.
7. Đối với các bộ phận cơ thể đã bị mất chức năng, nay bị tổn thương thì tỷ lệ % TTCT được tính bằng 30% tỷ lệ % TTCT của bộ phận đó.
Điều 4. Phương pháp xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể
Tổng tỷ lệ % TTCT = T1 + T2 + T3 +...+ Tn; trong đó:
b) T2: là tỷ lệ % của TTCT thứ hai:
- T1) x tỷ lệ % TTCT thứ 2/100;
lệ % của TTCT thứ ba:
x tỷ lệ % TTCT thứ 3/100;
Tn - {100-T1-T2-T3-...-T(n-1)} x tỷ lệ % TTCT thứ n/100.
2. Ví dụ:
Ông Nguyễn Văn A được xác định có 03 tổn thương:
- Mù mắt trái chưa khoét bỏ nhãn cầu, tỷ lệ % TTCT là 41 %;
Áp dụng phương pháp nêu trên, tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn A được tính như sau:
- T2 = (100 -63) x 41/100% = 15,17%.
T3 = (100 - 63 - 15,17) x 22/100 % = 4,80%
Kết luận: Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn A là 83%.
Ông Nguyễn Văn B (ông B) đã được tổ chức giám định pháp y giám định với kết luận tổng tỷ lệ % TTCT là 45% (T1).
T1 đã được xác định là 45 %; T2 được xác định như sau:
x 37/100 = 20,35 %.
Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn B là: 45 % + 20,35 % = 65,35 %.
Thông tư số 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Những trường hợp vụ việc xảy ra trước ngày Thông tư này có hiệu lực, kể cả yêu cầu, trưng cầu sau thời điểm Thông tư này có hiệu lực nhưng sự việc xảy ra trước ngày Thông tư có hiệu lực thi áp dụng theo quy định của Thông tư số 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
1. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy ban tư pháp (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Cục Bổ trợ tư pháp);
- Các Bộ: Công an, Quốc phòng;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Viện PYQG, Viện PYTTTW, Viện PYTTTW Biên Hòa, Cổng TTĐT BYT;
- Viện Pháp y quân đội, Viện KHHS Bộ Công an;
- Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- TTPY tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- TTPYTT khu vực trực thuộc BYT;
- Bộ Y tế: Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ (để thực hiện);
- Lưu: VT, KCĐ, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ VÀ HỆ THẦN KINH
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
| ||
5-7 | ||
11-15 | ||
| ||
8- 10 | ||
11 - 15 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
- Tỉnh tỷ lệ % TTCT theo kích thước đường nứt, vỡ.
| ||
| ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
61 -65 | ||
| ||
8- 10 | ||
11 - 15 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
- Mục I: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.
| ||
| ||
16-20 | ||
26 - 30 | ||
31 -35 | ||
41 - 45 | ||
| ||
| ||
| ||
1-5 | ||
6- 10 | ||
| ||
| ||
21 - 25 | ||
26 - 30 | ||
31-35 | ||
36-40 | ||
41 | ||
11-15 | ||
16-20 | ||
11 -15 | ||
16-20 | ||
| ||
- Các tổn thương còn hình ảnh tổn thương trên chẩn đoán hình ảnh thì được tính tỷ lệ % TTCT như trên. - Từ mục III.1 đến III.5: + Phải mổ: 11 -15%. + Máu tụ ngoài màng cứng: 5%. - Mục III.8: 8-10%. - Nếu có nhiều ổ tổn thương trong não ở các vị trí khác nhau thì tính tổng đường kính các ổ tổn thương cộng lại. |
| |
| ||
21 -25 | ||
26 - 30 | ||
| ||
99 | ||
| ||
61 -63 | ||
81 -83 | ||
93-95 | ||
36-40 | ||
61-63 | ||
71-73 | ||
85 | ||
36 - 40 | ||
61 - 63 | ||
75 - 77 | ||
87 | ||
21 -25 | ||
36-40 | ||
51 -55 | ||
61 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
41-45 | ||
51 -55 | ||
61 | ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
41 -45 | ||
51-55 | ||
63 | ||
| ||
41 -45 | ||
41-45 | ||
31 -35 | ||
| ||
26 - 30 | ||
61 -63 | ||
81 - 83 | ||
91 - 93 | ||
| ||
| ||
5-7 | ||
| ||
36-40 | ||
55 | ||
96 | ||
97 | ||
99 | ||
89 | ||
| ||
| ||
26-30 | ||
31 - 35 | ||
31 -35 | ||
45 | ||
| ||
| ||
3 - 5 | ||
9 | ||
11-15 | ||
21 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
61-65 | ||
87 | ||
| ||
11-15 | ||
21 - 25 | ||
26-30 | ||
46-50 | ||
51 -55 | ||
46 - 50 | ||
46-50 | ||
51-55 | ||
65 | ||
68 | ||
26 - 30 | ||
41 -45 | ||
36-40 | ||
61 | ||
| ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
5-7 | ||
11 | ||
5-7 | ||
11 | ||
7- 10 | ||
11-15 | ||
7- 10 | ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
11-15 | ||
26-30 | ||
11-15 | ||
26-30 | ||
41 -45 | ||
11-15 | ||
21 - 25 | ||
31 -35 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
31 -35 | ||
11-15 | ||
11-15 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
3-5 | ||
7 - 10 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
36-40 | ||
3 - 5 | ||
7-9 | ||
7- 10 | ||
16-20 | ||
6- 10 | ||
11-15 | ||
26-30 | ||
41-45 | ||
51 | ||
7- 10 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
6- 10 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
| ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
| ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
35 | ||
3-5 | ||
11-15 | ||
7- 10 | ||
16-20 | ||
31 | ||
5-7 | ||
16-20 | ||
7- 10 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
| ||
11-15 | ||
21 | ||
11-15 | ||
21 | ||
11 - 15 | ||
2] | ||
21-25 | ||
41 | ||
| ||
| ||
| ||
31-35 | ||
| ||
31-35 | ||
31-35 | ||
55 | ||
61 | ||
| ||
| ||
31 -35 | ||
21 -25 | ||
41 -45 | ||
41 -45 | ||
| ||
11 - 15 | ||
21 -25 | ||
31 -35 | ||
61 -63 | ||
81 - 83 | ||
7 - 10 | ||
11-15 | ||
21 - 25 | ||
31-35 | ||
61 -63 | ||
11-15 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
41-45 | ||
66-70 | ||
| ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
41 -45 | ||
61-63 | ||
81-83 | ||
| ||
6- 10 | ||
16-20 | ||
21-25 | ||
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIM MẠCH
Tỷ lệ % |
|
|
31-35 |
|
36-40 |
41 -45 |
41 -45 |
46-50 |
61-63 |
71-73 |
|
51-55 |
|
|
21 -25 |
|
36-40 |
51-55 |
71 |
|
31 -35 |
41 -45 |
|
8- 10 |
|
|
21 - 25 |
|
36-40 |
|
|
41 -45 |
|
61 -63 |
81 |
|
|
11-15 |
|
31 - 35 |
|
|
|
31 -35 |
|
51-55 |
61-63 |
81 |
|
|
|
7 - 10 |
11-15 |
21-25 |
21-25 |
31 -35 |
|
|
21-25 |
41-45 |
|
|
4-6 |
11-15 |
16-20 |
21 -25 |
|
|
|
|
11-15 |
21 -25 |
31-35 |
|
11-15 |
|
51-55 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CÓ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ HÔ HẤP
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
6 - 10 | ||
11 - 15 | ||
| ||
| ||
| ||
2,5 | ||
2,5 | ||
3,5 | ||
4,5 | ||
- Tỷ lệ % TTCT từ mục II. 2 đến II. 5 đã tính cả biến dạng lồng ngực. - Nếu có ảnh hưởng chức năng hô hấp thì cộng với tỷ lệ % TTCT của chức năng hô hấp bị ảnh hưởng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
| |
| ||
3-5 | ||
16 - 20 | ||
| ||
* Ghi chú: Cộng với tỷ lệ % TTCT ở mục III.1. theo phương pháp cộng tại Thông tư: | 1 - 3 | |
11-15 | ||
16-20 | ||
21-25 | ||
26 – 30 | ||
| ||
6 – 10 | ||
26-30 | ||
| ||
6- 10 | ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
31-35 | ||
26-30 | ||
31-35 | ||
21-25 | ||
31-35 | ||
61 | ||
| ||
11-15 | ||
21-25 | ||
26-30 | ||
31-35 | ||
3-5 | ||
| ||
3-5 | ||
21-25 | ||
26-30 | ||
| ||
11 - 15 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
| ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
51-55 | ||
81 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIÊU HÓA
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
26-30 | ||
31 -35 | ||
36-40 | ||
61 - 63 | ||
71 -73 | ||
| ||
| ||
66-70 | ||
73-75 | ||
| ||
| ||
| ||
26-30 | ||
31-35 | ||
36-40 | ||
36-40 | ||
16-20 | ||
36-40 | ||
| ||
31 -35 | ||
41 -45 | ||
46-50 | ||
| ||
46 -50 | ||
51 -55 | ||
| ||
55 | ||
56 - 60 | ||
61-65 | ||
66-70 | ||
71 -75 | ||
81 | ||
| ||
| ||
26-30 | ||
31-35 | ||
| ||
36-40 | ||
46-51 | ||
| ||
46-51 | ||
55 - 60 | ||
81 - 85 | ||
| ||
| ||
36-40 | ||
41 -45 | ||
46-50 | ||
| ||
46-50 | ||
56-60 | ||
61-65 | ||
71 -75 | ||
| ||
61 -65 | ||
66 - 70 | ||
71 -75 | ||
81 -85 | ||
| ||
| ||
36-40 | ||
41-45 | ||
46-51 | ||
| ||
41 -45 | ||
56-60 | ||
| ||
56- 60 | ||
61-65 | ||
3-5 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
| ||
26-30 | ||
36 - 40 | ||
| ||
26-30 | ||
46-50 | ||
51 -55 | ||
| ||
5-9 | ||
| ||
31 | ||
31-35 | ||
36 - 40 | ||
| ||
41-45 | ||
56 | ||
61 - 65 | ||
| ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
31 | ||
| ||
31-35 | ||
41 -45 | ||
61 | ||
61 | ||
71 -73 | ||
| ||
| ||
31 -35 | ||
36-40 | ||
41 -45 | ||
| ||
51-55 | ||
| ||
46-45 | ||
61 | ||
71-75 | ||
81 | ||
85 | ||
16-20 | ||
26-30 | ||
| ||
| ||
5-7 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
31 -35 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
| ||
21 -25 | ||
31 -35 | ||
41 -45 | ||
| ||
3 - 5 | ||
21 -25 | ||
31 | ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
31 -35 | ||
6- 10 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU - SINH DỤC - SẢN KHOA
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
| ||
| ||
2-4 | ||
5-7 | ||
8- 10 | ||
| ||
| ||
| ||
31 -35 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
| ||
| ||
41 - 45 | ||
61 -65 | ||
71 -75 | ||
85-90 | ||
| ||
21 - 25 | ||
41 -45 | ||
| ||
| ||
11 - 15 | ||
| ||
| ||
15 - 17 | ||
26-30 | ||
| ||
16 - 18 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
6- 10 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
| ||
31 -35 | ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
| ||
| ||
| ||
6- 10 | ||
21-25 | ||
| ||
| ||
31 -35 | ||
36-40 | ||
41 -45 | ||
56-60 | ||
| ||
| ||
| ||
26-30 | ||
| ||
6 - 10 | ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
* Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | 36-40 | |
| ||
21-25 | ||
26-30 | ||
| ||
41 -45 | ||
81 - 85 | ||
| ||
| ||
11 - 15 | ||
| ||
31-35 | ||
41 -45 | ||
16-20 | ||
| ||
21 - 25 | ||
| ||
| ||
1 -5 | ||
| ||
11-15 | ||
31 -35 | ||
51 - 55 | ||
| ||
| ||
| ||
6- 10 | ||
16-20 | ||
36-40 | ||
| ||
11-15 | ||
30-35 | ||
| ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
| ||
| ||
1 -5 | ||
6- 10 | ||
| ||
| ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
21 -25 | ||
| ||
11-15 | ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
| ||
31-35 | ||
36 - 40 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
| ||
11 - 15 | ||
| ||
16-20 | ||
| ||
1-5 | ||
6- 10 | ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
31 -35 | ||
46-50 | ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
11 - 13 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
| ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT - Tổn thương vú ở nam giới: Tính tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3. |
| |
| ||
| ||
5 -9 | ||
11 - 15 | ||
16-20 | ||
16-20 | ||
| ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
16-20 | ||
| ||
6- 10 | ||
11-15 | ||
| ||
1 - 5 | ||
| ||
6- 10 | ||
| ||
| ||
| ||
1-5 | ||
6-10 | ||
| ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
| ||
1 - 5 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
| ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
| ||
6-10 | ||
11-15 | ||
16-20 | ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.
| ||
| ||
3-5 | ||
6- 10 | ||
16-20 | ||
- Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ NỘI TIẾT
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
| ||
| ||
26 - 30 | ||
| ||
26-30 | ||
41 -45 | ||
56-60 | ||
61 -63 | ||
| ||
| ||
| ||
11-15 | ||
| ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
31 -35 | ||
| ||
| ||
21-25 | ||
31 -35 | ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
21 -25 | ||
| ||
56-60 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
21 -25 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
| ||
| ||
| ||
36-40 | ||
61 -63 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
| ||
| ||
26 - 30 | ||
| ||
| ||
65-68 | ||
81 -83 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
21-25 | ||
41-45 | ||
Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục - sản khoa. |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THẺ DO TỔN THƯƠNG CƠ - XƯƠNG KHỚP
1. Tổn thương xương
- Mẻ xương, nứt, rạn xương: Tính tỷ lệ % TTCT 1 - 3%
- Ghép xương: Chỗ lấy xương tính tỷ lệ % TTCT 3 - 5%.
- Các tổn thương xương sọ, xương hàm mặt, xương sườn và xương ức được qui định tại các chương riêng.
- Gân ngón vận động ngón, đốt ngón tay, chân:
+ Nối không phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT theo hạn chế vận động các đầu chi và sẹo phần mềm.
+ Nối phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT sẹo phần mềm.
- Tổn thương gân duỗi và gân gấp: xếp tỷ lệ % TTCT như nhau.
- Tổn thương sụn gây ảnh hưởng khớp: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.
4. Tổn thương hỗn hợp
Mục
Tổn thương
Tỷ lệ %
6-10
16-20
16-20
11-15
11 - 15
1 -3
11 - 15
1-3
6- 10
6- 10
11-15
16-20
71 -73
11-15
21 -25
31 -35
46-50
51-55
16-20
3 - 5
21 -25
66-70
61 -65
41 -45
21 -25
31 -35
11-15
21 -25
26-30
31 -35
41 -43
21 -25
3-5
* Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp
1 -3
31 -35
41 -45
61
56-60
51-55
6-10
11-15
26-30
31 - 35
51 -55
3-5
11-15
1 -3
26-30
31 -35
11-15
16-20
26-30
31 -35
31-35
16-20
21 -25
21-25
31 -35
26-30
11 - 15
1 -3
4 - 6
6- 10
21-25
11-15
21 -25
21-25
6- 10
11-15
6- 10
21 -25
11-15
16-20
* Ghi chú: Nếu để lại di chứng cứng khớp khuỷu: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IV.3.2.
6-10
* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ tay, tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.
6- 10
52
21-25
h 31 -3:5
26-30
5-9
6- 10
11-15
16-20
21 - 25
47
50
45
43
43
43
41
45-47
41
39
39
37
35
35
31
31
29
25
35
33
32
31
25
23
21
19
18
18
6-8
11-15
11-15
11-15
21 -25
26-30
7-9
3-5
11-12
3 - 5
6-8
11-15
16-20
5-6
1 -3
7-9
1 -3
4-6
8- 10
11-15
4-5
1-3
6-8
1 -3
4-6
8-10
11-15
3-4
1-2
5-6
4-5
6-8
11-15
3
2
1
4-6
2-4
4-8
2-4
1 -3
2-4
2-4
1 -3
5-7
3 - 5
3-5
2-4
1 -3
1 -3
1 - 3
1
51 -55
61
71-73
6- 10
21 -25
21 -25
31 - 35
41 -45
31-35
41 -45
46 - 50
51-55
21-25
61-65
41 -45
66-70
61 -65
68-69
67
65
51
31 -35
41-45
51
35
26-30
31-35
41 -45
21 -25
26-30
31 -35
41 -45
11-15
61
11-15
16-20
26-30
36 - 40
6- 10
16-20
11-15
21 -25
11-15
21 -25
6- 10
11-15
11-15
2-4
5-7
8- 10
5-7
3 - 5
8 - 10
51
55
41 -45
46-50
16-20
21 -25
26-30
31-35
31-35
41 -45
11-15
16-20
21 -25
26-30
21-25
21 -25
31-35
11 - 15
6- 10
6 - 10
3-5
5-7
6 - 10
11-15
* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp.
1 - 3
11-15
4-6
45
6- 10
1 -3
35
41
21
31
11 - 15
11 - 15
21-25
26-30
31 -35
6- 10
11 - 15
26-30
16-20
6- 10
11 - 15
16-20
3-5
11-15
6-10
16 - 20
21-25
16-20
11-15
16-20
16-20
16 - 20
26-30
16-20
21 -25
21 -25
21 -25
11-15
16-20
6- 10
11-15
16-20
11-15
3-5
6- 10
1-3
2-4
3-5
7-9
7-9
1 -3
4-5
1
3 - 5
6- 10
11-15
16-20
31 -35
41 -45
41-45
16-20
11-15
16-20
11-15
11-15
21-25
5-7
3-5
4-6
1 -3
4-6
11-13
* Tổn thương mỏm nha đốt C2 tính như tổn thương đốt C2
31-35
31 -35
41 -45
21-25
26-30
36-40
41 -45
6 - 10
16-20
26 - 30
3 - 5
11-15
21-25
21 -25
31-35
- Nếu gây tổn thương thần kinh: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.
6- 10
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM
1. Kích thước sẹo
+ Sẹo trung bình: Chiều dài từ 3cm đến 5cm và chiều rộng từ 0,3cm đến 0,5cm.
+ Nếu sẹo có kích thước không đạt tiêu chí chiều dài hoặc chiều rộng thì tính tỷ lệ % TTCT ở mức nhỏ hơn liền kề.
2. Quy định về tỷ lệ % TTCT của sẹo theo vùng cơ thể
+ Sẹo phần mềm vừng cổ: Bằng tỷ lệ % TTCT của sẹo vết thương phần mềm nhân hệ số 2.
+ Sẹo do phẫu thuật, thủ thuật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm (trừ trường hợp mổ thăm dò ổ bụng).
4. Vết thương chưa liền sẹo: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm.
6. Sẹo gây ảnh hưởng chức năng: Được đánh giá bằng lâm sàng và các xét nghiệm cận lâm sàng (điện cơ, siêu âm, v.v...).
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
1 | ||
2 | ||
3 | ||
| ||
| ||
| ||
11-15 | ||
21-25 | ||
21-25 | ||
16-20 | ||
5-7 | ||
11 - 15 | ||
16-20 | ||
6-8 | ||
| ||
| ||
1 | ||
| ||
0,5 - 1 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
1 - 5 | ||
6 - 10 | ||
| ||
| ||
1 | ||
2 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG BỎNG
- Sẹo bỏng chưa liền sẹo: Cho tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung
Mục
Tổn thương
Tỷ lệ %
1
2
6- 10
11-15
21
7-9
16-18
21-25
* Ghi chú: Nếu do nguyên nhân thần kinh thì tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG CƠ QUAN THỊ GIÁC
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
51-55 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
7-9 | ||
3-5 | ||
11-15 | ||
11-15 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
5-9 | ||
21 - 25 | ||
| ||
21-25 | ||
61-63 | ||
| ||
21-25 | ||
41-45 | ||
| ||
| ||
26-30 | ||
21 -25 | ||
61 -63 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
11 - 15 | ||
36-40 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
21-25 | ||
11 - 15 | ||
| ||
11-15 | ||
| ||
| ||
| ||
11-15 | ||
21-25 | ||
| ||
5-9 | ||
11-15 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác |
| |
| ||
5 | ||
| ||
2 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
3 - 5 | ||
| ||
3-5 | ||
| ||
Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TI CT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41% |
| |
Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41% |
| |
Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41 % |
| |
| ||
5 - 7 | ||
8- 10 | ||
11-15 | ||
| ||
| ||
3 - 5 | ||
4-8 | ||
3-5 | ||
4 - 8 |
XV. TỶ LỆ % TTCT DO GIẢM THỊ LỰC VÌ TỔN THƯƠNG THỰC THỂ CƠ QUAN THỊ GIÁC
Thị lực | 10/10 8/10 | 7/10 6/10 | 5/10 | 4/10 | 3/10 | 2/10 | 1/10 | 1/20 | dưới 1/20 | ST (-) |
10/10 8/10 | 0 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 41 |
7/10 6/10 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 45 |
5/10 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 51 |
4/10 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 55 |
3/10 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 61 |
2/10 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 65 |
1/10 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 |
1/20 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 | 81 |
dưới 1/20 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 | 81 | 85 |
ST(-) | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 65 | 71 | 81 | 85 | 87 |
- Thị lực của mỗi mắt được biểu diễn trên 1 trục (trục tung hoặc trục hoành) phân ra các độ 8/10 - 10/10 (bình thường), 7/10-6/10 (giảm rất nhẹ), 5/10, 4/10... đến ST âm tỉnh.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG - HÀM - MẶT
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
1 -3 | ||
8- 10 | ||
21-25 | ||
16-20 | ||
31-35 | ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
| ||
41 -45 | ||
51-55 | ||
61 | ||
| ||
21 -25 | ||
36-40 | ||
26-30 | ||
16-20 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
2 | ||
1,5 | ||
2,5 | ||
2 | ||
1 | ||
15 - 18 | ||
21-25 | ||
31 | ||
| ||
| ||
51 -55 | ||
| ||
1 -5 | ||
6- 10 | ||
31-35 | ||
51 -55 | ||
| ||
3-5 | ||
16-20 | ||
21 -25 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG TAI - MŨI - HỌNG
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
| ||
| ||
3 | ||
9 | ||
11-15 | ||
16-20 | ||
| ||
| ||
| ||
1-3 | ||
6-10 | ||
11-15 | ||
16-20 | ||
| ||
| ||
3-6 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
| ||
| ||
| ||
| ||
5 - 9 | ||
11-15 | ||
21 -25 | ||
26-30 | ||
| ||
11-15 | ||
16-20 | ||
31 -35 | ||
41 -45 | ||
| ||
7-9 | ||
11 - 15 | ||
| ||
7-9 | ||
11-15 | ||
36-40 | ||
| ||
| ||
| ||
6- 10 | ||
11 -15 | ||
| ||
16-20 | ||
26-30 | ||
| ||
| ||
11-15 | ||
26-30 | ||
71 -73 | ||
| ||
| ||
16-20 | ||
| ||
26-30 | ||
41-45 | ||
61 | ||
| ||
11 -15 | ||
21 -25 | ||
41-45 | ||
| ||
26-30 | ||
46-50 | ||
61 -63 | ||
81 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ THẦN KINH
Tỷ lệ % TTCT | |
99 | |
| |
| |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
91 - 95 | |
97 | |
| |
36 - 40 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
85 | |
| |
36 - 40 | |
61 - 65 | |
76 - 80 | |
86 - 90 | |
| |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
51 - 55 | |
Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và Mục 2.4 nếu tổn thương chi trên lấy tỷ lệ % TTCT tối đa, tổn thương chi dưới lấy tỷ lệ % TTCT tối thiểu | 61- 65 |
| |
1 - 3 | |
11 - 15 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
(Tỷ lệ % TTCT áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, múa vờn, múa giật, run, loạn trương lực toàn thể hóa ...) |
|
26 - 30 | |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
91 - 95 | |
| |
1 - 5 | |
| |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
31 - 35 | |
45 | |
| |
| |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
61 | |
| |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
65 | |
41 - 45 | |
41 - 45 | |
31 - 35 | |
| |
| |
| |
3 - 5 | |
9 | |
11 - 15 | |
21 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
61 - 65 | |
90 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
26 - 30 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
46 - 50 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
65 | |
| |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
| |
36 - 40 | |
61 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
3 - 5 | |
11 | |
| |
5 - 9 | |
Ghi chú: Mục 11.3.1 và 11.3.2 Nữ được tính tỷ lệ % TTCT tối đa, Nam được tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu | 11 - 15 |
6 - 10 | |
| |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
1 - 3 | |
6 - 10 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
| |
1 - 3 | |
6 - 10 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
3 - 5 | |
11 - 15 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
31 - 35 | |
| |
31 - 35 | |
51 - 55 | |
61 | |
Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục |
|
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
61 - 65 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
66 - 70 | |
| |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
1 - 3 | |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
| |
| |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
| |
| |
0 - 5 | |
| |
0 - 5 | |
| |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ TIM MẠCH
Tỷ lệ % TTCT |
|
11 - 15 |
|
|
31 - 35 |
|
|
|
11 - 15 |
31 - 35 |
41 - 45 |
71 - 75 |
|
|
41 - 45 |
|
|
|
31 - 35 |
56 - 60 |
71 - 75 |
|
51 - 55 |
|
|
61 - 65 |
|
61 - 65 |
71 - 75 |
76 - 80 |
81 - 85 |
|
31 - 35 |
41 - 45 |
|
61 - 65 |
|
|
|
|
21 - 25 |
26 - 30 |
|
|
61 - 65 |
66 - 70 |
61 - 65 |
71 - 75 |
|
11 - 15 |
21 - 25 |
|
41 - 45 |
61 - 65 |
|
|
|
|
|
0 |
21 - 25 |
|
0 |
41 - 45 |
31 - 35 |
|
|
21 - 25 |
41 - 45 |
|
6 - 10 |
21 - 25 |
51 - 55 |
31 - 35 |
61 - 65 |
|
11 - 15 |
|
21 - 25 |
46 - 50 |
6 - 10 |
|
11 - 15 |
31 - 35 |
|
51 - 55 |
61 - 65 |
|
|
3 - 5 |
11 - 15 |
|
26 - 30 |
|
21 - 25 |
|
81 |
|
21 - 25 |
41 - 45 |
|
|
6 - 10 |
21 - 25 |
41 - 45 |
|
21 - 25 |
31 - 35 |
|
|
|
6 - 10 |
16 - 20 |
|
6 - 10 |
16 - 20 |
21 - 25 |
31 - 35 |
|
|
|
6 - 10 |
|
11 - 15 |
21 - 25 |
31 - 35 |
|
21 - 25 |
31 - 35 |
41 - 45 |
|
|
21 - 25 |
41 - 45 |
|
21 - 25 |
41 - 45 |
61 - 65 |
|
|
|
|
11 - 15 |
|
|
|
71 - 75 |
81 |
|
41 - 45 |
51 - 55 |
|
|
21 - 25 |
41 - 45 |
61 - 65 |
71 - 75 |
|
|
|
0 - 5 |
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ HÔ HẤP
Tỷ lệ % TTCT |
|
|
0 |
6 - 10 |
|
21 - 25 |
26 - 30 |
31 - 35 |
36 - 40 |
|
|
|
26 - 30 |
31 - 35 |
|
31 - 35 |
41 - 45 |
|
|
|
|
26 - 30 |
36 - 40 |
36 - 40 |
46 - 50 |
|
|
21 - 25 |
|
|
|
|
21 - 25 |
31 - 35 |
41 - 45 |
|
|
|
41 - 45 |
51 - 55 |
|
|
|
|
11 - 15 |
|
|
|
0 |
3 - 5 |
6 - 10 |
11 - 15 |
16 - 20 |
21 - 25 |
|
21 - 25 |
|
|
16 - 20 |
|
|
|
11 - 15 |
36 - 40 |
61 - 65 |
|
|
|
21 - 25 |
31 - 35 |
56 - 60 |
|
21 - 25 |
31 - 35 |
|
|
|
11 - 15 |
|
|
|
|
|
|
21 - 25 |
|
|
|
|
|
61 - 65 |
71 - 75 |
81 - 85 |
|
|
61 - 65 |
81 - 85 |
|
41 - 45 |
|
|
|
|
11 - 15 |
16 - 20 |
31 - 35 |
|
16 - 20 |
31 - 35 |
51 - 55 |
81 |
|
|
|
|
0 - 5 |
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ TIÊU HÓA
Tỷ lệ % TTCT | |
| |
21 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
71 | |
81 | |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
31 - 35 | |
| |
16 - 20 | |
| |
| |
41 - 45 | |
| |
| |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
| |
61 | |
81 | |
| |
11 - 15 | |
| |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
36 - 40 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
Ghi chú: Nếu nhiều ổ loét thì tỷ lệ % TTCT chỉ được tính theo kích thước ổ loét lớn nhất | 31 - 35 |
| |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
41 - 45 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
36 - 40 | |
46 - 50 | |
| |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
51 - 55 | |
| |
| |
81 | |
81 | |
91 | |
91 | |
| |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
31 - 35 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
| |
26 - 30 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
| |
31 - 35 | |
| |
61 - 65 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
| |
71 | |
81 | |
85 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
51 - 55 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
61 - 65 | |
| |
71 | |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
| |
51 - 55 | |
61 | |
91 | |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
26 - 30 | |
21 - 25 | |
| |
51 - 55 | |
56 - 60 | |
16 - 20 | |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
31 - 35 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
51 - 55 | |
| |
| |
81 | |
| |
| |
| |
| |
36 - 40 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 | |
81 | |
| |
66 - 70 | |
75 | |
81 | |
85 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
51 - 55 | |
| |
81 | |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
16 - 20 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
31 - 35 | |
46 - 50 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
| |
36 - 40 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
| |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
| |
| |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
| |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
31 - 35 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
61 - 65 | |
| |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
| |
71 | |
81 | |
| |
| |
11 - 15 | |
81 | |
| |
| |
46 - 50 | |
61 | |
71 | |
| |
16 - 20 | |
36 - 40 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
56 - 60 | |
56 - 60 | |
71 - 75 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
| |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
41 - 45 | |
| |
| |
81 | |
| |
| |
41 - 45 | |
56 - 60 | |
76 - 80 | |
81 - 85 | |
Nếu có biến chứng thiếu máu theo phương pháp cộng tại Thông tư tỷ lệ % TTCT biến chứng | 31 - 35 |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
| |
| |
0 - 5 | |
| |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ TIẾT NIỆU - SINH DỤC
Tỷ lệ % TTCT |
|
|
41 - 45 |
61 - 65 |
71 - 75 |
91 |
|
6 - 10 |
|
21 - 25 |
|
|
21 - 25 |
31 - 35 |
|
|
11 - 15 |
|
|
35 |
|
|
11 - 15 |
|
21 - 25 |
|
81 |
|
81 |
81 |
|
21 - 25 |
45 |
|
|
|
6 - 10 |
|
16 - 20 |
|
|
11 - 15 |
|
21 - 25 |
|
|
21 - 25 |
26 - 30 |
|
|
|
6 - 10 |
|
16 - 20 |
|
|
6 - 10 |
|
|
5 - 7 |
16 - 20 |
|
11 - 15 |
|
21 - 25 |
|
|
61 |
71 |
81 |
|
|
|
6 - 10 |
|
|
11 - 15 |
16 - 20 |
|
|
6 - 10 |
16 - 20 |
|
|
|
|
11 - 15 |
|
46 - 50 |
|
|
6 - 10 |
|
36 - 40 |
|
81 |
|
|
11 - 15 |
|
21 - 25 |
31 - 35 |
|
61 |
71 |
|
|
|
6 - 10 |
3 - 5 |
11 - 15 |
11 - 15 |
16 - 20 |
|
61 |
71 |
|
|
11 - 15 |
36 - 40 |
|
6 - 10 |
|
16 - 20 |
|
|
61 |
71 |
|
|
|
0 - 5 |
16 - 20 |
|
|
41 - 45 |
61 - 65 |
81 |
|
|
0 - 5 |
6 - 10 |
|
11 - 15 |
21 - 25 |
31 |
|
11 - 15 |
21 - 25 |
21 - 25 |
31 |
|
41 - 45 |
61 - 65 |
81 |
|
|
6 - 10 |
21 - 25 |
41 |
51 - 55 |
|
0 - 5 |
|
|
25 |
31 - 35 |
|
|
|
41 - 45 |
61 - 65 |
81 |
|
|
6 - 10 |
11 - 15 |
21 - 25 |
|
16 - 20 |
26 - 30 |
|
|
|
0 - 5 |
3 - 5 |
5 - 9 |
|
16 - 20 |
36 - 40 |
|
11 - 15 |
21 - 25 |
|
3 - 5 |
11 - 15 |
11 - 15 |
|
21 - 25 |
36 - 40 |
21 - 25 |
31 |
|
31 - 35 |
41 - 45 |
61 - 65 |
81 |
|
11 - 15 |
|
|
41 - 45 |
61 - 65 |
|
|
1 - 5 |
6 - 10 |
|
16 - 20 |
11 - 15 |
|
26 - 30 |
41 - 45 |
|
31 - 35 |
41 - 45 |
61 - 65 |
81 |
|
16 - 20 |
11 - 15 |
21 - 25 |
41 - 45 |
51 - 55 |
|
|
|
|
0 - 5 |
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH HỆ NỘI TIẾT VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
Tỷ lệ % TTCT | |
| |
| |
61 - 65 | |
| |
56 - 60 | |
41 - 45 | |
26 - 30 | |
26 - 30 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
| |
61 - 65 | |
| |
81 - 85 | |
91 | |
91 | |
| |
| |
6 - 10 | |
| |
| |
61 - 65 | |
| |
81 - 85 | |
91 | |
91 | |
| |
| |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
| |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
61 | |
| |
| |
71 | |
81 | |
| |
| |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
| |
| |
3 - 7 | |
11 - 15 | |
| |
| |
31 - 35 | |
| |
31 - 35 | |
81 | |
81 | |
| |
| |
| |
36 - 40 | |
61 - 65 | |
31 - 35 | |
| |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 | |
21 | |
26 - 30 | |
| |
| |
51 - 55 | |
| |
71 | |
81 | |
61 | |
| |
71 - 75 | |
81 | |
81 | |
| |
51 - 55 | |
| |
61 | |
81 | |
81 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
31 - 35 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
| |
| |
Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Tiết niệu - Sinh dục |
|
| |
6 - 10 | |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT CƠ - XƯƠNG - KHỚP
Tỷ lệ % TTCT | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
36 - 40 | |
45 | |
| |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
35 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
35 | |
| |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
* Ghi chú: Mục 3 đến 8: Nếu điện não không có ổ tổn thương, tính tỷ lệ % TTCT tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề | 36 - 40 |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
3 - 5 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
1 - 5 | |
| |
| |
1 - 2 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
| |
61 | |
81 | |
| |
Ghi chú: Tổn thương khớp dạng “đau, hạn chế vận động” chỉ được xác định khi thời hạn tổn thương đó kéo dài liên tục từ 06 tháng trở lên |
|
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
| |
11 - 15 | |
31 - 35 | |
26 - 30 | |
51 - 55 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
26 - 30 | |
| |
41 - 45 | |
| |
6 - 8 | |
4 - 6 | |
8 - 10 | |
| |
3 - 5 | |
7 - 9 | |
11 - 15 | |
| |
5 - 10 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
1 - 3 | |
| |
| |
5 - 8 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
3 - 5 | |
8 - 10 | |
11 - 15 | |
21 | |
31 | |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
3 - 5 | |
7 - 9 | |
11 - 15 | |
| |
1 - 3 | |
4 - 5 | |
6 - 10 | |
| |
| |
| |
3 - 5 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
6 - 10 | |
| |
| |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
3 - 5 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
51 - 55 | |
81 | |
| |
| |
1 - 3 | |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
| |
1 - 5 | |
11 - 15 | |
| |
| |
6 - 10 | |
| |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
0 - 5 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
41 - 45 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
21 - 25 | |
| |
3 - 5 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
| |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
6 - 10 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
21 - 25 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
6 - 10 | |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
1 - 2 | |
1 - 3 | |
| |
| |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
51 | |
41 - 45 | |
51 | |
35 | |
| |
21 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
41 | |
| |
| |
| |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
15 | |
21 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
15 | |
| |
9 | |
| |
5 | |
7 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
6 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
3 - 5 | |
6 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH HỆ MIỄN DỊCH
Bệnh hệ Miễn dịch | Tỷ lệ % TTCT |
| |
| |
0 | |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH MÁU
Bệnh Máu và cơ quan tạo máu | Tỷ lệ % TTCT |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
| |
| |
| |
| |
21 - 25 | |
61 - 65 | |
| |
| |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
| |
| |
61 | |
71 - 75 | |
91 | |
| |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 - 85 | |
91 | |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
51 - 55 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
41 | |
61 - 65 | |
| |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
| |
71 - 75 | |
91 | |
| |
| |
21 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
- Trường hợp thiếu yếu tố đông máu nhưng có kháng đông lưu hành cần kết hợp thuốc ức chế miễn dịch, yếu tố VIIa...thì tỷ lệ % TTCT được cộng thêm 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư
| |
31 - 35 | |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT DA VÀ MÔ DƯỚI DA
Bệnh, tật Da và mô dưới da | Tỷ lệ % TTCT |
| |
| |
| |
1 - 2 | |
3 - 4 | |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
1 - 2 | |
3 - 4 | |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
| |
1 - 2 | |
3 - 4 | |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
1 - 3 | |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
1 - 2 | |
3 - 4 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21-25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
1 - 3 | |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
| |
1 - 3 | |
5 - 9 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
| |
| |
| |
3 - 5 | |
7 - 9 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
5 - 9 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
- Nếu có tổn thương đến chức năng của các cơ quan, bộ phận thì áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1 và cộng với tỷ lệ % TTCT tổn thương chức năng của các cơ quan, bộ phận theo phương pháp cộng tại Thông tư.
| |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
46 - 50 | |
- Nếu diện tích da bị tổn thương chiếm từ 20 % diện tích cơ thể trở lên ảnh hưởng điều tiết cộng thêm 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư.
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
1 - 2 | |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
| |
Nếu có di chứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ di chứng của các cơ quan, bộ phận theo phương pháp cộng tại Thông tư. | 11 - 15 |
Nếu có di chứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ di chứng của các cơ quan, bộ phận theo phương pháp cộng tại Thông tư. | 41 - 45 |
| |
Tỷ lệ % TTCT tổn thương được tính theo di chứng tổn thương của da ở Mục 1 hoặc Mục 2 hoặc Mục 3.
| |
Nếu có di chứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ di chứng của các cơ quan, bộ phận theo phương pháp cộng tại Thông tư | 31 - 35 |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
| |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
41 - 45 | |
| |
| |
| |
Tuỳ theo mức độ tổn thương da áp dụng tỷ lệ % TTCT tương ứng như Mục 1, Mục 2, Mục 3. Nếu có tổn thương các cơ quan liên quan thì cộng với tỷ lệ % TTCT của tổn thương cơ quan đó theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
Nếu có di chứng tổn thương ảnh hưởng tới cơ quan, bộ phận khác thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT của tổn thương cơ quan, bộ phận đó theo phương pháp cộng tại Thông tư | 56 - 60 |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
| |
| |
Nếu có tổn thương da thì tỷ lệ % TTCT được cộng với Mục 1 hoặc Mục 2 hoặc Mục 3 theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
| |
Tuỳ theo mức tổn thương tỷ áp dụng lệ tính như Mục 1.3 |
|
Tùy theo mức độ sẹo tỷ lệ % TTCT tổn thương áp dụng Mục 1.3 và Mục 2 (cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư) |
|
| |
| |
6 - 10 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
Nếu kèm theo biến dạng cơ quan vùng mặt, cổ ngực, liên bả, lưng gây chứng mũi sư tử thì tỷ lệ % TTCT được cộng với mức độ biến dạng cơ quan theo phương pháp cộng tại Thông tư (tổn thương da áp dụng Mục 2) | 21 - 25 |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
41 - 45 | |
71 | |
| |
| |
| |
16 - 20 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
46 - 50 | |
| |
26 - 30 | |
Nếu kèm theo tổn thương ở vùng râu, lông sinh dục tuỳ theo mức được cộng thêm 10% (Mục 2.1) hoặc 15% (Mục 2.2) theo phương pháp cộng tại Thông tư | 31 - 35 |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
- Nếu tổn thương ở mặt được cộng thêm 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư. - Nếu có tổn thương ở các cơ quan, bộ phận liên quan thì được cộng với tỷ lệ % TTCT của tổn thương đó theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
| |
| |
1 - 4 | |
6 - 10 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
| |
Áp dụng tỷ lệ % TTCT theo mức độ di chứng của các cơ quan, bộ phận liên quan tương ứng |
|
| |
21 - 25 | |
Áp dụng tỷ lệ % TTCT như Mục 1.2.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng các bộ phận, cơ quan tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
| |
* Nếu có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT theo mức độ di chứng của các bộ phận, cơ quan tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | 21 - 25 |
* Nếu có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT theo mức độ di chứng của các bộ phận, cơ quan tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | 26 - 30 |
| |
6 - 10 | |
* Nếu có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng tổn thương của các cơ quan, bộ phận bị di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | 21 - 25 |
| |
Áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh tật Răng, Hàm, Mặt |
|
| |
| |
| |
0 - 5 | |
| |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT CƠ QUAN THỊ GIÁC
Bệnh, tật cơ quan thị giác | Tỷ lệ % TTCT |
| |
| |
41 | |
51 | |
55 | |
| |
| |
| |
88 - 89 | |
87 | |
81 - 85 | |
87 | |
91 | |
95 | |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
| |
11 -15 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
| |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
21 - 25 | |
61-65 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
11 - 15 | |
36 - 40 | |
26 - 30 | |
| |
21 - 25 | |
61 - 65 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
| |
| |
| |
| |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ |
|
| |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ |
|
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ |
|
Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác, tối đa không quá 61% và cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư với các tổn thương do di căn ngoài mắt nếu có |
|
| |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm từ 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ. |
|
| |
| |
| |
| |
1 - 3 | |
| |
6 - 10 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
0 - 5 | |
| |
0-5 | |
| |
| |
|
- Giao điểm của 2 trục tung - trục hoành là tỷ lệ % TTCT chung của hai mắt do giảm thị lực (thị lực sau khi đã được chỉnh kính, các mức độ từ giảm rất nhẹ đến mù tuyệt đối).
Thị lực
10/10
8/10
7/10
6/10
5/10
4/10
3/10
2/10
1/10
1/20
Dưới 1/20
Sáng Tối (-)
10/10
8/10
0
5
8
11
14
17
21
25
31
41
7/10
6/10
5
8
11
14
17
21
25
31
35
45
5/10
8
11
14
17
21
25
31
35
41
51
4/10
11
14
17
21
25
31
35
41
45
55
3/10
14
17
21
25
31
35
41
45
51
61
2/10
17
21
25
31
35
41
45
51
55
65
1/10
21
25
31
35
41
45
51
55
61
71
1/20
25
31
35
41
45
51
55
61
71
81
Dưới 1/20
31
35
41
45
51
55
61
71
81
85
Sáng Tối (-)
41
45
51
55
61
65
71
81
85
87
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT RĂNG - HÀM - MẶT
Bệnh, tật Răng - Hàm - Mặt | Tỷ lệ % TTCT |
| |
| |
1 - 3 | |
6- 10 | |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
1,50 | |
1,25 | |
1,50 | |
2 | |
31 | |
21 - 25 | |
15 - 18 | |
| |
- Răng viêm tủy, hoại tử tủy chưa điều trị hoặc có biến chứng viêm quanh cuống răng gây mất khả năng nhai; Răng bị gãy, vỡ hoàn toàn thân răng; răng lung lay nhiều (độ 3, độ 4), không còn tác dụng nhai, có chỉ định nhổ thì coi như mất răng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT theo Mục 3 - Trường hợp đã lắp răng giả thì tính bằng 50% của tỷ lệ %) TTCT mất mỗi răng. |
|
| |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
| |
| |
| |
16 - 20 | |
| |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
| |
1 - 3 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
11 - 15 | |
| |
31 - 35 | |
| |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
41 - 45 | |
46 - 50 | |
11 - 15 | |
31 - 35 | |
| |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
61 | |
81 | |
| |
| |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
6 - 10 | |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
41 - 45 | |
51 - 55 | |
61 | |
| |
| |
11 - 15 | |
31 - 35 | |
51 - 55 | |
| |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
51 - 55 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
| |
1 - 3 | |
| |
| |
| |
| |
| |
0 - 5 | |
| |
| |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT TAI - MŨI - HỌNG
Bệnh, tật Tai - Mũi - Họng | Tỷ lệ % TTCT |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
| |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
31 - 35 | |
36 - 40 | |
| |
41 - 45 | |
46 - 50 | |
51 - 55 | |
| |
61 - 65 | |
71 | |
| |
3 | |
9 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
1 - 3 | |
6 - 10 | |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
| |
| |
6 - 10 | |
3 - 5 | |
| |
| |
11 - 15 | |
Nếu có nghe kém thì được cộng với tỷ lệ % TTCT nghe kém theo phương pháp cộng tại Thông tư | 21 - 25 |
| |
3 - 5 | |
Nếu có nghe kém thì được cộng với tỷ lệ % TTCT nghe kém theo phương pháp cộng tại Thông tư | 6 - 10 |
| |
6 - 10 | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
41 - 45 | |
56 - 60 | |
| |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 - 85 | |
| |
| |
Nếu có tổn thương tiền đình, thần kinh thì được cộng với tổn thương đó theo phương pháp cộng tại Thông tư | 61 |
Nếu có tổn thương tiền đình, thần kinh thì được cộng với tổn thương đó theo phương pháp cộng tại Thông tư | 41 |
- Nếu có cholesteatom một tai được cộng 10%, nếu cholesteatom hai tai được cộng 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư. Lưu ý: Trừ bệnh u cuộn cảnh, u thần kinh số VIII, ung thư tai đã tính tỷ lệ % TTCT theo giai đoạn, không tính theo hiệu quả điều trị |
|
| |
| |
| |
| |
| |
Áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Thần kinh |
|
| |
1 - 3 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
1 - 3 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
11 - 15 | |
| |
| |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
16 - 20 | |
| |
| |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
| |
21 - 25 | |
31- 35 | |
| |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
| |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
26 - 30 | |
Cộng với tình trạng thiếu máu đi kèm do xuất huyết theo phương pháp cộng tại Thông tư. | 36 - 40 |
| |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
36 - 40 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
51 - 55 | |
| |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
| |
6 - 10 | |
16 - 20 | |
| |
11 - 15 | |
* Ghi chú: Cộng thêm từ 5 đến 10% đối với những nghề đặc biệt sử dụng khứu giác như. Sản xuất nước hoa, hương liệu, nấu ăn...theo phương pháp cộng tại Thông tư | 21 - 25 |
| |
6 - 10 | |
| |
| |
21 - 25 | |
| |
| |
26 - 30 | |
| |
| |
| |
11 - 15 | |
26 - 30 | |
71 - 75 | |
| |
| |
16 - 20 | |
26 - 30 | |
41 - 45 | |
61 | |
| |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
11 - 15 | |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
81 | |
| |
3 - 5 | |
| |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
| |
3 - 5 | |
6 - 10 | |
| |
| |
6 - 10 | |
| |
| |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
16 - 20 | |
21 - 25 | |
| |
11 - 15 | |
11 - 15 | |
16 - 20 | |
| |
| |
| |
6- 10 | |
| |
| |
| |
| |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
| |
11 - 15 | |
| |
36 - 40 | |
46 - 50 | |
6 - 10 | |
| |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
71 - 75 | |
81 | |
| |
| |
Riêng trường hợp u lành tính dây thanh hoặc u lành tính vùng họng (u nang...) sau điều trị phẫu thuật bệnh khỏi hoàn toàn không tái phát thì không tính tỷ lệ % TTCT | 6 - 10 |
- Bệnh chưa khỏi tính theo tỷ lệ % TTCT của bệnh chưa phẫu thuật - Gây di chứng ở các cơ quan khác do biến chứng sau phẫu thuật họng thanh quản thì cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng các cơ quan đó theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
| |
|
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não | Tỷ lệ % |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 63 | |
81 - 83 | |
| |
0 | |
11 - 15 | |
25 - 30 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
31 - 35 | |
61 - 63 | |
| |
0 | |
15 - 20 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
15 - 20 | |
31 - 35 | |
1 | |
0 | |
15 - 20 | |
31 - 35 |
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bệnh rối loạn tâm thần, hành vi | Tỷ lệ (%) |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
| |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
81 - 85 | |
| |
31 - 35 | |
51 - 55 | |
61 - 65 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
6 - 10 | |
4. Trường hợp cá biệt tổn thương mạn tính dạng suy giảm chức năng cơ quan, bộ phận tỷ lệ được tính theo mức độ suy giảm chức năng cơ quan, bộ phận đó (tỷ lệ tạm thời) | 21 - 25 |
| |
0 | |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
0 | |
6 - 10 | |
21 - 25 | |
| |
0 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
21 - 25 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
| |
0 | |
1 - 3 | |
6- 10 | |
Ghi chú: Đối với trẻ em dưới 18 tuổi cho tỷ lệ tạm thời | 11 - 15 |
| |
16 - 20 | |
31 - 35 | |
41 - 45 | |
Ghi chú: Đối với trẻ em dưới 18 tuổi cho tỷ lệ tạm thời. | 51-55 |
| |
16 - 20 | |
41 - 45 | |
61 - 65 | |
Ghi chú: Đối với trẻ em dưới 18 tuổi cho tỷ lệ tạm thời | 81 - 85 |
| |
0 | |
1 - 3 | |
11 - 15 | |
31 - 35 | |
| |
0 | |
1 - 5 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
| |
6 - 10 | |
11 - 15 | |
21 - 25 | |
|
File gốc của Thông tư 22/2019/TT-BYT quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 22/2019/TT-BYT quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 22/2019/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành | 2019-08-28 |
Ngày hiệu lực | 2019-11-01 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |