Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 06/2006/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 10/04/2006
Người ký Đỗ Hữu Hào
Ngày hiệu lực 01/05/2006
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 06/2006/QĐ-BCN công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 06/2006/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 10/04/2006
Người ký Đỗ Hữu Hào
Ngày hiệu lực 01/05/2006
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 06/2006/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,
 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng bao gồm xe đạp, xe hai bánh, ba bánh gắn máy theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng,
- Bộ trưởng (để b/c)
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao,
- Toà án Nhân dân Tối cao,
- Công báo,
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp,
- Lưu: VT, PC, CLH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Đỗ Hữu Hào

 

DANH MỤC

HÀNG CẤM NHẬP KHẨU LÀ PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2006/QĐ-BCN ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

I. XE ĐẠP GỒM CÁC LOẠI SAU:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu ng­ười lớn)

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

8712

00

90

- Loại khác


II. XE HAI BÁNH, BA BÁNH GẮN MÁY GỒM CÁC LOẠI SAU:

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

8711

10

21

- - - Xe scooter

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

10

29

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

10

31

- - - Xe scooter

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

10

39

- - - Loại khác

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

20

20

- - Xe môtô địa hình

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

31

- - - Xe scooter

8711

20

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

33

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

34

- - - Xe scooter

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

20

36

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

37

- - - Xe scooter

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

39

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

41

- - - Xe scooter

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

43

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

44

- - - Xe scooter

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

46

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

47

- - - Xe scooter

8711

20

48

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

49

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

51

- - - Xe scooter

8711

20

52

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

53

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

54

- - - Xe scooter

8711

20

55

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

56

- - - Loại khác

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nh­ưng không quá 500 cc:

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nh­ưng không quá 800 cc:

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

90

 

- Loại khác:

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

90

20

- - Xe scooter

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

90

40

- - Mô tô thùng

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Dạng CKD:

8711

90

91

- - - - Không quá 200cc

8711

90

92

- - - - Trên 200cc nh­ưng không quá 500cc

8711

90

93

- - - - Trên 500cc nh­ưng không quá 800cc

8711

90

94

- - - - Trên 800cc

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

90

95

- - - - Không quá 200cc

8711

90

96

- - - - Trên 200cc nh­ưng không quá 500cc

8711

90

97

- - - - Trên 500cc nh­ưng không quá 800cc

8711

90

98

- - - - Trên 800cc

 

Từ khóa: 06/2006/QĐ-BCN Quyết định 06/2006/QĐ-BCN Quyết định số 06/2006/QĐ-BCN Quyết định 06/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp Quyết định số 06/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp Quyết định 06 2006 QĐ BCN của Bộ Công nghiệp

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 06/2006/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 10/04/2006
Người ký Đỗ Hữu Hào
Ngày hiệu lực 01/05/2006
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi