HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2020/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
Căn cứ Quyết định số 20/2014/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 2783/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Trung tâm quản lý và khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế thuộc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (Cơ quan tổ chức thu phí) thu phí theo quy định danh mục thu tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này;
2. Khoản 6 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Cơ quan tổ chức thu phí định kỳ hàng ngày phải nộp số tiền phí thu được vào Tài khoản tạm thu, tạm giữ tại Kho bạc Nhà nước (đối với ngày lễ, tết, ngày nghỉ theo chế độ quy định thì nộp vào ngày làm việc tiếp theo);
3. Điểm a, điểm b khoản 7 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Số tiền phí thu được tại phụ lục theo Nghị quyết này, Cơ quan tổ chức thu phí được để lại 50% (năm mươi phần trăm) trong tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho công tác tổ chức thu phí và bù đắp chi phí duy tu, cải tạo, nâng cấp, duy trì các công trình hạ tầng kỹ thuật trong khu vực cửa khẩu; số còn lại 50% (năm mươi phần trăm) phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành;
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu thực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Ngân sách - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Thanh Tùng
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2020/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu phí | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||
I |
Để lại đơn vị thu 50%; nộp ngân sách nhà nước 50% | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
đồng/container | 6.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
đồng/container | 5.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
đồng/tấn | 200.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
II |
1 |
đồng/container | 6.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 |
đồng/container | 5.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
đồng/tấn | 70.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 200.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 |
đồng/xe | 5.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5.2 |
đồng/xe | 4.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5.3 |
đồng/tấn | 100.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
III |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 25.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 100.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
V |
1 |
2 |
Từ khóa: Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 55/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết số 55/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết 55 2020 NQ HĐND của Tỉnh Cao Bằng, 55/2020/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật. Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao BằngTóm tắt
|