TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xác định thời điểm nhập khẩu mặt hàng ô tô tải đã qua sử dụng | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
Kính gửi: Công ty TNHH C&N VINA Huế - Hàn Quốc.
(Địa chỉ: Khu C, Khu công nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Theo quy định tại mục II.9.d Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 69/2018/NĐ-CP thì các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu thuộc danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu.
điểm 1 mục II Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA của liên Bộ: Thương Mại, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an thì “Ô tô đã qua sử dụng được nhập khẩu phải đảm bảo điều kiện không quá 05 năm tính từ năm sản xuất đến thời điểm ô tô về đến cảng Việt Nam, cụ thể là năm 2006 chỉ được nhập khẩu ô tô loại sản xuất từ năm 2001 trở lại đây” (tính theo năm sản xuất, không tính theo ngày sản xuất).
- Trường hợp phương tiện vận tải nhập cảnh khai hải quan điện tử, ngày hàng hóa đến cửa khẩu là ngày phương tiện vận tải đến cửa khẩu theo thông báo của hãng vận tải trên Hệ thống dữ liệu điện tử hải quan.
Đề nghị Công ty căn cứ hướng dẫn nêu trên và liên hệ với Chi cục Hải quan nơi quản lý hàng hóa để làm thủ tục nhập khẩu theo đúng quy định.
(Gửi kèm bản sao công văn số 1417/BGTVT-KHCN ngày 20/2/2019 của Bộ Giao thông vận tải).
- Như trên;
- PTCT Mai Xuân Thành (để b/c);
- Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam (để biết);
- Lưu: VT, GQ1 (03b).
KT.CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đức Hùng
File gốc của Công văn 736/GSQL-GQ1 năm 2019 về xác định thời điểm nhập khẩu mặt hàng ô tô tải đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 736/GSQL-GQ1 năm 2019 về xác định thời điểm nhập khẩu mặt hàng ô tô tải đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 736/GSQL-GQ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Đức Hùng |
Ngày ban hành | 2019-03-12 |
Ngày hiệu lực | 2019-03-12 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |