BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam
(Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh)
Trả lời công văn số 01/HQ/SEV/11 ngày 03/01/2011 của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam về trị giá tính thuế phần mềm nhập khẩu, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Căn cứ quy định tại khoản 4 mục I phần II Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính, thì:
a. Nếu hàng hoá nhập khẩu là phương tiện trung gian có chứa phần mềm, thì trị giá tính thuế là trị giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho phương tiện trung gian đó, không bao gồm trị giá của phần mềm mà nó chứa đựng, với điều kiện trên hoá đơn trị giá của phần mềm được tách riêng với trị giá của phương tiện trung gian.
b. Không áp dụng quy định tại điểm a khoản này khi xác định trị giá tính thuế cho các phương tiện, máy móc, thiết bị có chứa phần mềm nhập khẩu, nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
- Phần mềm được ghi, cài đặt hoặc tích hợp trong các hàng hoá nhập khẩu không phải "phương tiện trung gian" hoặc trong phần cứng của các máy móc, thiết bị.
- Trị giá thực thanh toán cho phần mềm nhập khẩu là một trong các khoản phải cộng quy định tại mục VII phần II Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính.
2. Trên cơ sở thực tế hàng hoá nhập khẩu và các chứng từ có liên quan trong bộ hồ sơ nhập khẩu, cơ quan hải quan sẽ căn cứ quy định tại điểm 4 mục I phần II Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính nêu trên để xác định trị giá tính thuế theo đúng nguyên tắc.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam được biết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 522/TCHQ-TXNK về giá thành thuế phần mềm nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 522/TCHQ-TXNK về giá thành thuế phần mềm nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 522/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành | 2011-01-29 |
Ngày hiệu lực | 2011-01-29 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |