TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v nộp bổ sung C/O | Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP Hải Phòng
1. Hướng dẫn về việc nộp bổ sung C/O (trừ C/O mẫu VK, KV, EAV):
- Công văn 5975/TCHQ-GSQL ngày 11/9/2017 hướng dẫn Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện thống nhất hướng dẫn của Bộ Tài chính tại công văn số 13959/BTC-TCHQ nêu trên. Khi thực hiện khai bổ sung C/O, người khai hải quan khai nội dung thông tin khai bổ sung trên tờ khai AMA thông qua Hệ thống (đối với tờ khai hải quan điện tử) hoặc khai bổ sung theo mẫu số 03/KBS/GSQL Phụ lục V ban hành kèm Thông tư số 38/2015/TT-BTC (đối với tờ khai hải quan giấy) và nộp C/O trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
- Công văn 5975/TCHQ-GSQL ngày 11/9/2017 hướng dẫn thực hiện thống nhất Mục 2, công văn số 13959/BTC-TCHQ ngày 4/10/2017. Theo đó, khi người khai hải quan nộp C/O sau khi hàng hóa đã được thông quan thì người khai hải quan phải khai bổ sung trên tờ khai AMA qua hệ thống (đối với tờ khai hải quan điện tử) hoặc khai bổ sung theo mẫu số 03/KBS/GSQL Phụ lục V ban hành kèm Thông tư số 38/2015/TT-BTC (đối với tờ khai hải quan giấy). Thời hạn khai AMA và nộp bổ sung C/O là trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
- Trường hợp C/O không được chấp nhận: đề nghị Cục Hải quan TP Hải Phòng thực hiện thủ tục từ chối C/O theo quy định và ghi rõ lý do từ chối là do C/O không được nộp cho cơ quan hải quan trong thời hạn được quy định.
Cục Giám sát quản lý về Hải quan trả lời để đơn vị biết, thực hiện./.
- Như trên;
- Lưu: VT, GQ4 (3b).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Nhất Kha
File gốc của Công văn 2753/GSQL-GQ4 năm 2017 về nộp bổ sung C/O trên hệ thống do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2753/GSQL-GQ4 năm 2017 về nộp bổ sung C/O trên hệ thống do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 2753/GSQL-GQ4 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Nhất Kha |
Ngày ban hành | 2017-11-07 |
Ngày hiệu lực | 2017-11-07 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |