CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện thông tư 01/2012/TT-BTC về hướng dẫn thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu phải Kiểm dịch | Đà Nẵng, ngày 13 tháng 02 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Hải quan Đà Nẵng
Ngày 03 tháng 02 năm 2012 Cục Bảo vệ thực vật đã có công văn 139/BVTV-KD hướng dẫn một số điểm lưu ý để thống nhất thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC;
* Tại Điều 2: Thông quan hàng hóa nhập khẩu phải kiểm dịch
Trường hợp địa điểm kiểm dịch tại khu cách ly kiểm dịch, nhà máy, xí nghiệp, kho bảo quản, địa điểm kiểm tra hải quan ngoài khu vực cửa khẩu thì chủ hàng nộp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật (bản chính) do cơ quan kiểm dịch cấp cho Chi cục Hải quan cửa khẩu theo phụ lục 2.
Điều 3: Thông quan hàng hóa xuất khẩu kiểm dịch thực vật
Điều 3 của Thông tư 01/2012/TT-BTC. Riêng trường hợp hàng hóa xuất khẩu bằng tàu biển, để đảm bảo chính xác về khối lượng, số lượng thực xuất đưa lên tàu thì cơ quan kiểm dịch thực vật sẽ cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật (phụ lục 2) cho chủ hàng để làm thủ tục Hải quan và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật chính thức ngay sau khi có vận đơn tàu. Chủ hàng phải nộp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật chính thức thay thế cho Giấy tạm cấp trên cho cơ quan Hải quan.
Đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất khi tái xuất khẩu thì chủ hàng phải nộp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật tái xuất do Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp cho Chi cục Hải quan cửa khẩu để làm thủ tục thông quan phụ lục 3.
Vậy Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III kính thông báo đến quý Cục, Chi cục Hải quan một số điểm và các mẫu giấy trên, để phối hợp thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC đạt kết quả tốt.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC 1
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……, ngày … tháng … năm … |
GIẤY MIỄN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số: ……../KDTV
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số lượng: ………………………… (viết bằng chữ)......................................................................
...............................................................................................................................................
Căn cứ vào quy định kiểm dịch thực vật hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, lô vật thể trên được miễn kiểm dịch thực vật. Đề nghị cơ quan Hải quan làm thủ tục thông quan theo quy định.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
PHỤ LỤC 2
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……, ngày … tháng … năm … |
GIẤY TẠM CẤP KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số: ……../KDTV
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Tên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật:................................................................................
Khối lượng: ………………………..(viết bằng chữ)......................................................................
Số vận đơn:............................................................................................................................
Ngày kiểm tra:.........................................................................................................................
1. Vật thể nhập khẩu
□ Kiểm tra bên ngoài lô hàng, chưa phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Hàng được phép vận chuyển đến …………………… Chủ vật thể phải báo ngay cho Chi cục KDTV vùng ……….. để hoàn tất thủ tục KDTV;
□ Lô hàng đã được kiểm dịch và đủ điều kiện xuất khẩu;
Chủ vật thể phải nộp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật chính thức cho cơ quan Hải quan để thay thế cho Giấy tạm cấp này ngay sau khi được cơ quan kiểm dịch thực vật cấp.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
PHỤ LỤC 3
BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
| |||
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT TÁI XUẤT KHẨU
| ||||||
DIỄN GIẢI VỀ LÔ HÀNG: (DESCRIPTION OF CONSIGNMENT) |
| |||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
|
| |||||
| ||||||
¨ bản sao (certified true copy) ¨ đóng gói lại (repacked) ¨ bao bì mới (new container) trên cơ sở Giấy chứng nhận KDTV gốc (that based on original phystosanitary certificated) ¨, được coi là phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu, và trong thời gian bảo quản tại Việt Nam, lô hàng này không bị lây nhiễm sinh vật gây hại (they are considered to conform with the current phytosanitary requirements of the importing contracting party, and that during storage in Vietnam, the consignment has not been subjected to risk of infestation or infection.) |
| |||||
KHAI BÁO BỔ SUNG (ADDITIONAL DECLARATION) |
| |||||
XỬ LÝ (DISINFESTATION AND / OR DISINFECTION TREATMENT) |
| |||||
| ||||||
| ||||||
16. Dấu của cơ quan |
| |||||
|
| |||||
| ||||||
|
PHỤ LỤC 4
TỜ KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI HÀNH KHÁCH NHẬP - XUẤT CẢNH VIỆT NAM
PHYTOSANITARY DECLARATION FOR ARRIVAL - DEPARTURE PASSENGERS
Họ ………………………………..
Hộ chiếu số: ………………..
Số hiệu/tên phương tiện vận tải: …………… | Từ: ……………….. | |
Khai báo kiểm dịch thực vật: (nếu không chắc chắn câu trả lời – chọn “Có”)
¨ Không - Các loại sinh vật sống, tác nhân sinh học, tiêu bản. Có ¨ ¨ Không Tôi cam đoan thông tin trên là đúng sự thật, chính xác và đầy đủ. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với những thông tin sai lệch. Xác nhận của cơ quan kiểm dịch thực vật | ||
Từ khóa: Công văn 15/KD3-CV, Công văn số 15/KD3-CV, Công văn 15/KD3-CV của Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III, Công văn số 15/KD3-CV của Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III, Công văn 15 KD3 CV của Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III, 15/KD3-CV
File gốc của Công văn 15/KD3-CV thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC về hướng dẫn thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu phải Kiểm dịch do Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III ban hành đang được cập nhật.
Công văn 15/KD3-CV thực hiện Thông tư 01/2012/TT-BTC về hướng dẫn thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu phải Kiểm dịch do Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III |
Số hiệu | 15/KD3-CV |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đào Cao Tường |
Ngày ban hành | 2012-02-13 |
Ngày hiệu lực | 2012-02-13 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |