TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 6962:2001
\r\n\r\nRUNG ĐỘNG VÀ CHẤN ĐỘNG - RUNG ĐỘNG\r\nDO CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - MỨC TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI\r\nMÔI TRƯỜNG KHU CÔNG CỘNG VÀ KHU DÂN CƯ
\r\n\r\nVibration and\r\nshock - Vibration emitted by construction works and factories - Maximum\r\npermitted levels in the environment of public and residential areas
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định mức gia tốc rung tối đa cho phép do hoạt động\r\nsản xuất công nghiệp và xây dựng gây ra trong các khu vực công cộng và dân cư.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát mức gia tốc rung gây ra do các thiết\r\nbị, phương tiện, công cụ công tác sử dụng trong xây dựng và sản xuất công\r\nnghiệp ( sau đây gọi là phương tiện) nhằm bảo vệ môi\r\ntrường của các khu vực công cộng và dân cư.
\r\n\r\n2 Tiêu chuẩn trích dẫn
\r\n\r\nTCVN 6963 : 2001 Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động\r\nxây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo.
\r\n\r\n3 Mức dung cho phép.
\r\n\r\n3.1 Các phương tiện sử dụng trong xây dựng không được gây ra mức gia tốc rung tác động đến môi trường khu vực công cộng và dân cư\r\nvựợt quá mức cho phép trong bảng 1.
\r\n\r\n3.2 Các phương tiện sử dụng trong sản xuất công nghiệp không được gây ra\r\nmức rung tác động đến môi trường khu vực công cộng và\r\ndân cư vượt quá mức cho phép trong bảng 2.
\r\n\r\n4 Phương pháp đo : được áp dụng theo TCVN 6963 : 2001
\r\n\r\n5 Điểm đo: Đối với rung do sản xuất công nghiệp hoặc hoạt động xây\r\ndựng gây ra, mức gia tốc rung được đánh giá tại các điểm sát phía ngoài đường\r\nranh giới ( hàng rào) của cơ sở sản xuất công nghiệp\r\nhoặc công trình xây dựng với khu công cộng và dân cư.
\r\n\r\nBảng 1 - Mức gia tốc dung cho phép\r\ntrong hoạt động xây dựng, dB
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Khu vực \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian áp \r\ndụng\r\n trong ngày \r\n | \r\n \r\n Mức cho phép dB** \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khu vực cần có môi trường đặc biệt yên tĩnh \r\n | \r\n \r\n 7h - 19h \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Thời gian làm việc liên tục không quá 10h/ngày \r\n | \r\n
\r\n 19h - 7h \r\n | \r\n \r\n Mức nền * \r\n | \r\n |||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan hành chính và tương tự \r\n | \r\n \r\n 7h - 19h \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Thời gian làm việc liên tục không quá 10h/ngày \r\n | \r\n
\r\n 19h - 7h \r\n | \r\n \r\n Mức nền * \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại, dịch vụ và sản xuất \r\n | \r\n \r\n 6h - 22h \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Thời gian làm việc liên tục không quá 14h/ngày \r\n | \r\n
\r\n 22h - 6h \r\n | \r\n \r\n Mức nền * \r\n | \r\n |||
\r\n * Xem phụ lục A \r\n** Xem phụ lục B \r\n | \r\n
Bảng 2 - Mức gia tốc dung cho phép\r\ntrong hoạt trong sản xuất công nghiệp, dB
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Khu vực * \r\n | \r\n \r\n Mức cho phép và thời gian áp dụng\r\n trong ngày, dB ** \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n 6h - 18h \r\n | \r\n \r\n 18h - 6h \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khu vực cần có môi trường đặc biệt yên tĩnh \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Mức gia tốc rung qui định trong bảng là \r\n1)mức đo được khi dao động ổn định, hoặc \r\n2) là trung bình của các giá trị cực đại đối với mỗi dao động được đo\r\n có chu kỳ hay ngắt quãng, hoặc \r\n3) là giá trị trung bình của 10 giá trị lớn nhất từ 100 giá trị đã đo\r\n được của mỗi 5 s hoặc tương đương của nó ( L10) khi các dao động\r\n là bất qui tắc và đột ngột \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan hành chính và tương tự \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại, dịch vụ và sản xuất \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n |
\r\n * Xem phụ lục A \r\n** Xem phụ lục B \r\n | \r\n
Phụ lục A
\r\n\r\n( qui định )
\r\n\r\nGiải thích một số điểm trong nội\r\ndung tiêu chuẩn
\r\n\r\nA.1 Các khu vực nêu trong bảng
\r\n\r\nA.1.1 Khu vực cần có môi trường đặc biệt yên tĩnh : Là nơi cần có sự yên tĩnh để chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, học tập,\r\nnghiên cứu, giảng dạy, để thờ cúng tôn nghiêm, hoặc có chắc năng tương tự.
\r\n\r\nA.1.2 Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan hành chính và\r\ntương tự
\r\n\r\nLà khu vực để ở và làm việc hành chính là chủ\r\nyếu. Mọi cơ sở sản xuất công nghiệp nằm trong khu vực này, hoặc các hoạt động\r\nxây dựng tiến hành trong khu vực này đều không được gây ra mức rung vượt quá\r\ngiá trị giới hạn cho phép tương ứng nêu trong bảng 1 và 2.
\r\n\r\nA.1.3 Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại dịch vụ và\r\nsản xuất
\r\n\r\nLà khu vực mà hoạt động thương mại, dịch vụ và\r\nsản xuất là chính, trong đó có thể có khu dân cư nằm kề hoặc xen kẽ với các cơ\r\nsở sản xuất công nghiệp . Mọi hoạt động của phương tiện sản xuất và xây dựng\r\nkhông được gây ra mức dung vượt quá giới hạn cho phép tương ứng nêu trong bảng\r\n1 và 2.
\r\n\r\nA.2 Mức nền: là mức gia tốc rung đo được khi không có các phương tiện làm\r\nviệc tại các khu vực được đánh giá
\r\n\r\nPhụ lục B
\r\n\r\n(Tham khảo)
\r\n\r\nBảng chuyển đổi giá trị mức gia tốc\r\nrung tính theo đêxiben (dB) và gia tốc rung tính theo mét trên giây bình phương\r\n( m/s2)
\r\n\r\n\r\n Mức gia tốc\r\n rung, dB \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Gia tốc\r\n rung, m/s2 \r\n | \r\n \r\n 0,006 \r\n | \r\n \r\n 0,010 \r\n | \r\n \r\n 0,018 \r\n | \r\n \r\n 0,030 \r\n | \r\n \r\n 0,055 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6962:2001 về rung động và chấn động – rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp – mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6962:2001 về rung động và chấn động – rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp – mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN6962:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Hết hiệu lực |