TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n\r\n\r\nTẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nAsbestos-cement corrugated sheets – Technical requirements
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho tấm amiăng xi măng dạng sóng trung bình\r\nvà sóng lớn (sau đây gọi chung là tấm sóng) có màu xám nhạt tự nhiên hoặc sơn\r\nphủ bề mặt, được sản xuất theo phương pháp xeo từ hai nguyên liệu cơ bản là xi\r\nmăng pooclăng và amiăng crizotyl.
\r\n\r\nTấm sóng được dùng để lợp, bao che,\r\nngăn cách cho các công trình xây dựng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 4435 : 2000 Tấm sóng amiăng xi\r\nmăng – Phương pháp thử.
\r\n\r\n3. Hình dạng và kích thước cơ bản
\r\n\r\n3.1. Hình dạng
\r\n\r\nTấm sóng amiăng xi măng loại sóng trung bình và sóng lớn có hình dáng chung như hình 1.
\r\n\r\n3.2. Kích thước cơ bản
\r\n\r\nKích thước cơ bản của tấm sóng và\r\nsai lệch cho phép được quy định ở bảng 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n L: chiều dài tấm sóng; \r\nb: chiều rộng tấm sóng; \r\ns: chiều dày tấm sóng; \r\nh: chiều cao sóng; \r\n | \r\n \r\n a: bước sóng; \r\nhd: chiều cao sóng đầu\r\n cạnh; \r\nhc: chiều cao sóng cuối\r\n cạnh. \r\n | \r\n
Bảng 1-\r\nKích thước cơ bản
\r\n\r\n\r\n Kích\r\n thước \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n sóng \r\n | \r\n \r\n Sai lệch\r\n cho phép \r\n | \r\n |
\r\n Sóng\r\n trung bình \r\n | \r\n \r\n Sóng\r\n lớn \r\n | \r\n ||
\r\n Chiều dài, L \r\n | \r\n \r\n 1 750 \r\n | \r\n \r\n 1 520 \r\n | \r\n \r\n ± 10 \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng, b \r\n | \r\n \r\n 1 130 \r\n | \r\n \r\n 910 \r\n | \r\n \r\n + 10 \r\n- 5 \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày, s \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n + 0,5 \r\n- 0,3 \r\n | \r\n
\r\n Chiều cao, h \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n ± 2 \r\n | \r\n
\r\n Bước sóng, a \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 177 \r\n | \r\n \r\n ± 2 \r\n | \r\n
\r\n Chiều cao sóng đầu cạnh, hd \r\n | \r\n \r\n 8 - 10 \r\n | \r\n \r\n 8 - 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều cao sóng cuối cạnh, hc \r\n | \r\n \r\n 35 - 40 \r\n | \r\n \r\n 42 - 49 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Chú thích – Có thể sản xuất các tấm\r\nsóng có kích thước khác với kích thước cơ bản quy định ở bảng 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Yêu cầu ngoại quan
\r\n\r\n4.1.1. Bề mặt chịu mưa nắng của tấm\r\nsóng phải nhẵn. Đối với các tấm sóng được sơn phủ bề mặt thì màu sắc của các tấm\r\ntrong cùng một lô phải đồng đều.
\r\n\r\n4.1.2. Bề mặt tấm sóng không có vết\r\nnứt, sứt. Khuyết tật ngoại quan cho phép của tấm sóng được quy định ở bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2\r\n– Khuyết tật ngoại quan cho phép
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n khuyết tật \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 1. Vết sẹo lồi, lõm không ảnh hưởng\r\n đến chất lượng tấm sóng, tính bằng số vết, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 2. Sai lệch độ thẳng góc, mm,\r\n không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
4.2. Các chỉ tiêu cơ lý của tấm sóng
\r\n\r\nCác chỉ tiêu cơ lý của tấm sóng được\r\nquy định ở bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3\r\n– Các chỉ tiêu cơ lý
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n quy định \r\n | \r\n
\r\n 1. Thời gian xuyên nước (khô hoặc\r\n có vết ẩm nhưng không hình thành giọt nước phía mặt dưới tấm sóng, tính bằng\r\n giờ (h), không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n 2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng\r\n tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 3 500 \r\n | \r\n
\r\n 3. Khối lượng thể tích, g/cm3,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
Theo TCVN 4435 : 2000.
\r\n\r\n6. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n6.1. Trên mỗi tấm sóng phải có nhãn\r\nhiệu của cơ sở sản xuất. Khi giao nhận mỗi lô sản phẩm phải có giấy chứng nhận\r\nchất lượng, trong đó ghi rõ:
\r\n\r\n- tên cơ sở sản xuất;
\r\n\r\n- ngày tháng sản xuất;
\r\n\r\n- số hiệu lô;
\r\n\r\n- kích thước tấm sóng (loại sóng) và\r\ncác chỉ tiêu chất lượng theo mục 3.2 và 4.2.
\r\n\r\n6.2. Kho, bãi chứa tấm sóng phải có\r\nnền bằng phẳng.
\r\n\r\nKhi lưu kho, các tấm sóng được xếp\r\nchồng lên nhau trên các giá (palet) chuyên dùng, nhưng không quá 150 tấm, bề mặt\r\nchịu mưa nắng của tấm sóng hướng lên trên. Khoảng cách giữa các dãy không nhỏ\r\nhơn 0,5m.
\r\n\r\n6.3. Tấm sóng được vận chuyển bằng mọi\r\nphương tiện, khi vận chuyển sóng phải được xếp ngay ngắn, xít chặt. Dùng rơm, rạ,\r\ndăm bào,…để làm vật chèn, tránh va chạm mạnh.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 về Tấm sóng amiăng xi măng – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 về Tấm sóng amiăng xi măng – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN4434:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |