TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 4353 : 1986
\r\n\r\nĐẤT SÉT ĐỂ SẢN XUẤT GẠCH NGÓI NUNG –\r\nYÊU CẦU KĨ THUẬT
\r\n\r\nClay for production of burnt tiles\r\nand bricks – Technical requirements
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đất sét (kể cả đất sét nguyên\r\nthổ hay hỗn hợp của nhiều loại đất sét) dùng để sản xuất gạch đặc và ngói nung theo\r\nTCVN 1451: 1986 và TCVN 1452: 1986.
\r\n\r\n1. Yêu cầu kĩ thuật
\r\n\r\n1.1. Đất sét dùng để sản xuất gạch đặc và ngói nung là đất\r\nsét dễ cháy, có nhiệt độ nung thích hợp không lớn hơn 1050oC.
\r\n\r\n1.2. Đất sét chứa muối tan hoặc những tạp chất có hại khác\r\nphải được xử lí thích hợp.
\r\n\r\n1.3. Đất sét để sản xuất gạch đặc phải có thành phần hoá học\r\nnhư quy định ở bảng 1, chỉ tiêu kích cỡ hạt như quy định ở bảng 2 và các chỉ\r\ntiêu cơ lí như quy định ở bảng 3.
\r\n\r\nBảng 1
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức (%) \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng silic dioxyt (SiO2) \r\nHàm lượng nhôm oxit (Al2O3) \r\nHàm lượng sắt oxit (Fe2O3) \r\nHàm lượng tổng các kiềm thổ quy ra cacbonat (MgCO3\r\n + CaCO3) không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n Từ 58,0 đến 72,0 \r\nTừ 10,0 đến 20,0 \r\nTừ 4,0 đến 10,0 \r\n6,0 \r\n | \r\n
Bảng 2
\r\n\r\n\r\n Cỡ hạt (mm) \r\n | \r\n \r\n Mức (%) \r\n | \r\n
\r\n 1. Lớn hơn 10 \r\n2. Từ 2 đến 10 (hạt sỏi sạn), không lớn hơn \r\n3. Nhỏ hơn 0,005 (hạt sét) \r\n | \r\n \r\n Không cho phép \r\n12 \r\nTừ 22 đến 32 \r\n | \r\n
Bảng 3
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n
\r\n 1. Giới hạn bền khi kéo ở trạng thái khô không khí, tính\r\n bằng 105 N/m3 \r\n2. Độ hút nước sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính\r\n bằng % \r\n3. Giới hạn bền khi nén sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp,\r\n tính bằng 105 N/m3 \r\n | \r\n \r\n Từ 2,5 đến 8,5 \r\n
| \r\n
1.4. Đất sét để sản xuất ngói phải có thành phần hoá học như\r\nquy định ở bảng 4, chỉ tiêu cỡ hạt như quy định ở bảng 5 và các chỉ tiêu cơ lí\r\nnhư quy định ở bảng 6.
\r\n\r\nBảng 4
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức (%) \r\n | \r\n
\r\n 1. Hàm lượng silic dioxyt (SiO2) \r\n2. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) \r\n3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3) \r\n4. Hàm lượng tổng các kiềm thổ quy ra cacbonat (MgCO3\r\n + CaCO3) không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n Từ 58,0 đến 68,0 \r\nTừ 15,0 đến 21,0 \r\nTừ 5,0 đến 9,0 \r\n6,0 \r\n | \r\n
Bảng 5
\r\n\r\nmm
\r\n\r\n\r\n Cỡ hạt (mm) \r\n | \r\n \r\n Mức (%) \r\n | \r\n
\r\n 1. Lớn hơn 10 \r\n2. Từ 2 đến 10 (hạt sỏi sạn), không lớn hơn \r\n3. Nhỏ hơn 0,005 (hạt sét) \r\n | \r\n \r\n Không cho phép \r\n2 \r\nTừ 34 đến 54 \r\n | \r\n
Bảng 6
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n
\r\n 1. Giới hạn bền khi kéo ở trạng thái khô không khí, tính\r\n bằng 105 N/m3 \r\n2. Độ hút nước sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp, tính\r\n bằng %, không lớn hơn \r\n3. Giới hạn bền khi nén sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp,\r\n tính bằng 105 N/m3, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n Từ 4,0 đến 9,0 \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n
2. Phương pháp thử
\r\n\r\nTheo TCVN 4344: 1986 y TCVN 4352: 1986.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4353:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4353:1986 về đất sét để sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN4353:1986 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 1986-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Hết hiệu lực |