ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4433/TB-SXD-VLXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
V/V CÔNG BỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ I/2021
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 2409/BXD-KTXD ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ Xây dựng về một số khó khăn, vướng mắc trong công tác công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ kết quả thống nhất ý kiến tại cuộc họp Tổ giúp việc cho Tổ công tác công bố giá VLXD ngày 19 tháng 3 năm 2021 và cuộc họp Tổ công tác công bố giá VLXD ngày 26 tháng 3 năm 2021,
1.1. Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL
1.2. Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam VNSTEEL
1.3. Công ty Cổ phần Thép Thủ Đức VNSTEEL
1.4. Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
1.5. Công ty TNHH Thép Tung Ho Việt Nam
1.6. Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thép Hòa Phát Hưng Yên tại Bình Dương
1.7. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Thép Việt
1.8. Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam
1.9. Công ty TNHH Thép Vina Kyoei
Theo Công văn số 33/CV-TTTT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Công ty TNHH Kinh doanh Tiếp thị Xi măng Fico YTL.
Theo Công văn số 17 ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Xi măng Công Thanh.
Theo Công văn số 07/CV-SDC ngày 02 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn.
Theo Công văn số 78/TB-VCHL-KDTT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long.
Theo Công văn số 68/CV/2020/CN-BHMN ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long.
Theo Công văn số 1075/TTDV-PHTT ngày 04 tháng 11 năm 2020 và số 087/TTDV-PHTT ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Chi nhánh Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 - Xí nghiệp Tiêu thụ và Dịch vụ xi măng Hà Tiên 1.
3.1. Công ty CP Khai thác & Chế biến Khoáng sản Vĩ Đạt
3.2. Công ty Cổ phần Gạch khối Tân Kỷ Nguyên
3.3. Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn
Theo Công văn số 1513/CV-K.KDTT ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam (CADIVI).
5.1. Công ty TNHH Xây dựng Công trình Hùng Vương
5.2. Công ty Cổ phần CIC39 (được đổi tên từ Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng 3-2)
Theo Công văn số 01/VIETBUILDERS/2021 ngày 03 tháng 3 năm 2021 và số 01/DELLA/2019 ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Công ty TNHH sản phẩm xây dựng Della Vietbuilders.
Theo Công văn số BGSXDHCM6/2020 ngày 25 tháng 5 năm 2020, số 01 -TON/2021/HOASEN và số 01-THEP/2021/HOASEN ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen.
Theo Công văn số LVN 21-003 ngày 03 tháng 3 năm 2021, số LVN 20-002 ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Công ty TNHH Công nghiệp Lama Việt Nam.
Theo công văn số 65/TB-TMTUILDONAI ngày 03 tháng 3 năm 2021 và số 328/TM TUILDONAI ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Công ty TNHH MTV Thương mại TUILDONAI.
7.1. Công ty Cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera
7.2. Công ty Cổ phần Gạch khối Tân Kỷ Nguyên
7.3. Công ty Cổ phần Gạch Thanh Bình
7.4. Công ty Cổ phần CIC39 (được đổi tên từ Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng 3-2)
7.5. Công ty Cổ phần Vật liệu xanh Đại Dũng
Theo Công văn số 936A/VIKD-DA ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Công ty Cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera.
Theo Công văn số 03112020 ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Công ty Cổ phần Kỹ thương Thiên Hoàng.
Theo Công văn số 01/HCM-WH/2021 ngày 02 tháng 01 năm 2021 của Công ty TNHH Công nghiệp gốm Bạch Mã.
Theo Công văn số 18/2021/CV-VTG ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Vitto.
Theo Công văn số 01/2021/CV/YMY ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Công ty Cổ phần Công nghiệp Ý Mỹ.
Theo công văn số 65/TB-TMTUILDONAI ngày 03 tháng 3 năm 2021 và số 328/TM TUILDONAI ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Công ty TNHH MTV Thương mại TUILDONAI.
Theo Công văn số 112/2021/VPĐD ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Công ty TNHH MTV Thương mại & Xuất nhập khẩu Prime.
Theo Công văn số 04/2021/CV-KD/TMĐT.HCM ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chi nhánh tại TPHCM - Công ty TNHH MTV Thương mại Đồng Tâm (tỉnh Long An).
9.1. Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông 610
9.2. Công ty Cổ phần Tân Cang
9.3. Đá xây dựng tham khảo giá thị trường theo báo cáo tình hình giá của Ủy ban nhân dân các quận - huyện
Theo Công văn số 01CBG0920 ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông 610.
Theo Công văn số 01/CBG-2020 ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Công ty TNHH Dịch vụ Lê Đặng.
Theo Công văn số 09/10/2020/TC ngày 12 tháng 10 năm 2020 và số 08/8/2020/TC ngày 15 tháng 8 năm 2020 của Công ty Cổ phần Tân Cang.
Theo Công văn số 168/ĐT-P.KH ngày 17 tháng 11 năm 2018 của Công ty Cổ phần Đồng Tân10.5. Cát xây dựng tham khảo giá thị trường theo báo cáo tình hình giá của Ủy ban nhân dân các quận - huyện
Theo Công văn số 24/2021/CV-TGĐ ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Công ty Cổ phần Carbon Việt Nam.
Theo Bảng niêm yết giá quý I năm 2021 của Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn.
Theo Công văn số 102/CV-T&T ngày 01 tháng 02 năm 20201 của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Công trình Xây dựng Giao thông T&T.
13.1. Công ty Cổ phần Carbon Việt Nam
13.2. Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn
13.3. Công ty TNHH MTV Nhựa đường M.T.T - Chi nhánh tỉnh Bình Dương
13.4. Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex
NHÓM 14. BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM (bê tông trộn sẵn)
Theo Công văn số FiCOPanU/GBT/01-2021 ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần bê tông FiCO Pan-United.
Theo Công văn số 007/21/KD-CV ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Công ty Xây dựng Lê Phan - TNHH.
15.1. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh
15.2. Chi nhánh Sài Gòn - Công ty Cổ phần Slighting Việt Nam
Theo Công văn số 210105-11/CV-LP ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Liên Phát.
17.1. Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Liên Phát
Theo Công văn số ĐKG_01/2021 ngày 02 tháng 01 năm 2021 của Công ty TNHH Revolution Paint.
Theo Công văn số 148.020/CV-NR ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Công ty TNHH Son NERO.
Theo Công văn số 02/SBT-2021 ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Sơn Bạch Tuyết.
Theo Công văn ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Công ty TNHH Nippon Paint (Việt Nam).
Theo Công văn số CV-KOVA/I21-08 ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Công ty TNHH Sơn KOVA NANOPRO.
Theo Công văn số 21060/CV-HG ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Hoàng Gia.
Theo Công văn số 02/2021 ngày 06 tháng 3 năm 2021, số 09/20 ngày 01 tháng 11 năm 2020 của Công ty Cổ phần Sơn I CHI Việt Nam.
Không có đơn vị tham gia công bố giá quý I/2021.
20.1. Công ty TNHH Nhựa Đạt Hòa
20.2. Công ty Cổ phần Nhựa Minh Hùng
NHÓM 21. BÓNG ĐÈN VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN
Theo Công văn số 001/MPE-SXD ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Điện Mạnh Phương.
Theo Công văn số 08-2020TM/TBG ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh.
Theo Công văn số 01-04/2020 ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Công ty TNHH Thiết bị Điện Tuấn Lê.21.4. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beled Việt Nam
21.5. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Ngọc Nguyễn
21.6. Chi nhánh Sài Gòn - Công ty Cổ phần Slighting Việt Nam
21.7. Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nguyễn Đình
Theo Công văn số 41/VIFG-KD ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Công ty Kính nổi Viglacera - Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera - CTCP.
24.1. Công ty TNHH Đỉnh Phương Nam
NHÓM 25. VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN KHÁC
Theo Công văn số 401/CV-KHCNVN ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam.
Theo Công văn số BM010321/SXD ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Công ty Cổ phần BESTMIX.
1. Văn bản cung cấp thông tin giá, đính kèm bảng niêm yết giá sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nêu trên được công bố kèm theo Thông báo này, hiện được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng theo địa chỉ https://soxaydung.hochiminhcity.gov.vn/home (mục Thông tin chuyên ngành - Vật liệu xây dựng - Công bố giá vật liệu xây dựng), theo quy định tại Điều 8 - Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND.
3. Giá công bố của các loại vật liệu phổ biến nêu trên là giá dùng để tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, không dùng để thanh quyết toán. Việc thanh quyết toán chi phí phải thực hiện phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành.
- Có trách nhiệm lựa chọn loại VLXD thông dụng, thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng, phổ biến trên thị trường khi lập báo cáo nghiên cứu tiên khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng và xác định chi phí đầu tư xây dựng đảm bảo tiết kiệm chi phí, hiệu quả đầu tư và đáp ứng yêu cầu của dự án theo quy định tại khoản 2 Điều 19 - Thông tư số 09/2019/TT-BXD.
- Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi lựa chọn sử dụng thông tin giá vật liệu trong Bảng công bố này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và các quy định hiện hành có liên quan.
5. Theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 - Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 3 1 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng: “Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa VLXD đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp OCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực sẽ được phép sử dụng Giấy chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đó”. Do đó, một số thông tin về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong văn bản cung cấp thông tin giá của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nêu trên vẫn còn áp dụng QCVN 16:2017/BXD do giấy chứng nhận hợp quy còn hiệu lực.
Duy trì tổ chức việc thu thập thông tin, báo cáo tình hình giá thị trường cho Sở Xây dựng đối với các loại VLXD phổ biến và chủ yếu trên địa bàn định kỳ trước ngày 10 hàng tháng, trước ngày 05 đối với tháng cuối quý hoặc đột xuất (khi có yêu cầu, chỉ đạo của Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân Thành phố) và chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin báo cáo, theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 - Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QD-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chịu trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Điều 25 - Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố:
- Thực hiện các nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật về hoạt động doanh nghiệp, thương mại, giá, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các quy định khác có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo, đề xuất, kiến nghị về Sở Xây dựng (Phòng VLXD, số điện thoại 39.327.547 (số nội bộ 748, 749)) hoặc cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền để được xem xét, hướng dẫn thực hiện./.
- Bộ Xây dựng (để cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu);
- UBNDTP;
- Các Sở ngành liên quan;
- UBND thành phố Thủ Đức và các quận - huyện;
- Quatest 3;
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Tổ công tác, Tổ giúp việc;
- P.KTXD; P.TĐDA; P.HTKT; P.QLCLCTXD;
- VPS (để đăng tải);
- Lưu: VT, VLXD/8b.
Đính kèm: Phụ lục.
TTTV, NTHH
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Trần Kiên
CÔNG BỐ GIÁ ĐÁ VÀ CÁT TỰ NHIÊN THAM KHẢO GIÁ THỊ TRƯỜNG THEO BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ CÁC QUẬN - HUYỆN
(Đính kèm Thông báo số 4433/TB-SXD-VLXD ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Sở Xây dựng)
Địa bàn
Đơn vị tính
Giá công bố Quý I/2021
Ghi chú
Đá 1x2
Đá 4x6
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 3
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 3
Theo Báo cáo tình hình giá VLXD của UBND các quận - huyện. Giá tại cơ sở kinh doanh, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), không bao gồm chi phí vận chuyển, ngoại trừ một số trường hợp có ghi chú cụ thể tương ứng.
Quận 1
Đồng/m3
Đá đen: 255.000
Đá đen: 235.000
Theo Báo cáo số 07/BC-TCKH ngày 14/01/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1 (giá tại đường Đông Du, Quận 1; đá xanh nhãn hiệu Biên Hòa, đá đen nhãn hiệu Bình Điền)
Đồng/m3
Đá xanh: 400.000
Đá xanh: 325.000
Quận 3
Đồng/m3
472.727
472.727
472.727
418.181
418.181
418.181
Theo Công văn số 114/QLĐT-QHXD ngày 04/3/2021 của Phòng Quản lý đô thị Quận 3 (giá tại đường Trần Quang Diệu (nối dài), phường 9, quận 3; loại đá xanh).
Quận 4
Đồng/m3
280.000
280.000
280.000
-
-
-
Theo Công văn số 06/UBND-ĐT ngày 06/01 /2021, số 255/UBND-ĐT ngày 09/02/2021, số 387/UBND-ĐT ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 4 (giá tại đường Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4; loại đá đen; chưa tính giá vận chuyển)
Quận 5
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
380.000
380.000
380.000
Theo Báo cáo tháng 3/2021 (công văn đến Sở ngày 25/3/2021) của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 (giá tại đường Võ Văn Kiệt, Phường 6, Quận 5; loại đá đen)
Quận 6
Đồng/m3
370.000
370.000
370.000
280.000
280.000
280.000
Theo Công văn số 116/UBND-QLĐT ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 6 (giá tại đường số 23 và tại đường số 22, phường 11, quận 6; nhãn hiệu Hóa An)
Quận 7
Đồng/m3
445.455
445.455
445.455
254.545
254.545
254.545
Theo Báo cáo số 1597/BC-TCKH ngày 29/12/2020, số 69/BC-TCKH ngày 26/01/2021, số 145/BC-TCKH ngày 01/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7 (giá tại đường Nguyễn Văn Quỳ, quận 7)
Quận 8
Đồng/m3
240.000
240.000
240.000
220.000
220.000
220.000
Theo Công văn số 02/TCKH-CS ngày 05/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8 (giá tại đường Dương Bạch Mai, Phường 5, Quận 8; bãi vật liệu - giá sỉ, loại đá đen)
Quận 10
Đồng/m3
Đá đen: 320.000
Đá đen: 320.000
Đá đen: 320.000
350.000
350.000
350.000
Theo Công văn số 765/UBND-QLĐT ngày 26/02/2021, số 971/UBND-QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 10 (giá tại đường Nguyễn Tiểu La, phường 5, quận 10)
Đồng/m3
Đá Biên Hòa: 430.000
Đá Biên Hòa: 430.000
Đá Biên Hòa: 430.000
Quận 11
Đồng/m3
Đá đen: 300.000
Đá đen: 300.000
Đá đen: 300.000
380.000
380.000
380.000
Theo báo cáo ngày 14/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11 (giá tại đường Phó Cơ Điều phường 4, đường Lạc Long Quân phường 5 và đường Hòa Bình phường 5, quận 11)
Đồng/m3
Đá xanh: 450.000
Đá xanh: 450.000
Đá xanh: 450.000
Quận 12
Đồng/m3
400.000
400.000
400.000
-
-
-
Theo Công văn số 427/UBND-TC ngày 11/01/2021, số 1111/UBND-TC ngày 05/02/2021, số 1698/UBND-TC ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 12 (giá tại đường TTH21, phường Tân Thới Hiệp, quận 12; loại đá xanh)
Quận Phú Nhuận
Đồng/m3
Đá đen: 340.000
Đá đen: 340.000
Đá đen: 340.000
290.000
290.000
290.000
Theo báo cáo ngày 18/02/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận (giá tại đường Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận; đá xanh nhãn hiệu Hóa An)
Đồng/m3
Đá xanh: 430.000
Đá xanh: 430.000
Đá xanh: 430.000
Quận Bình Thạnh
Đồng/m3
318.000
318.000
318.000
300.000
300.000
300.000
Theo Công văn số 45/QLĐT ngày 11/01/2021 của Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh, số 472/UBND-QLĐT ngày 09/02/2021, số 719/UBND-QLĐT ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh (giá tại đường Nguyễn Văn Đậu phường 11; đường Nguyễn Cửu Vân phường 17 và đường Nơ Trang Long phường 12, quận Bình Thạnh)
Quận Tân Bình
Đồng/m3
450.000
450.000
450.000
450.000
450.000
450.000
Theo Công văn số 80/QLĐT ngày 11/01/2021 của Phòng Quản đô thị quận Tân Bình (giá tại đường Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình)
Quận Tân Phú
Đồng/m3
372.727
372.727
372.727
327.272
327.272
327.272
Theo Công văn số 01 /TCKH ngày 04/01/2021, số 183/TCKH ngày 02/02/2021, số 344/TCKH ngày 02/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú (giá tại đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú)
Quận Bình Tân
Đồng/m3
455.000
440.000
440.000
382.000
390.000
390.000
Theo Công văn số 44/UBND ngày 08/01/2021, số 372/UBND ngày 03/02/2021, số 561/UBND ngày 02/3/2021 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân (giá tại đường số 7, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân; loại đá xanh, nhãn hiệu Đồng Nai)
Quận Gò Vấp
Đồng/m3
Đá xanh: 480.000
Đá xanh: 480.000
Đá xanh: 480.000
420.000
420.000
420.000
Theo Báo cáo ngày 11/01/2021, ngày 25/02/2021 và báo cáo tháng 02/2021 (công văn đến Sở Xây dựng ngày 17/02/2021) của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp (giá tại Đường số 2, Phường 16, quận Gò Vấp)
Đồng/m3
Đá đen: 370.000
Đá đen: 370.000
Đá đen: 370.000
Huyện Bình Chánh
Đồng/m3
450.000
450.000
450.000
410.000
410.000
410.000
Theo báo cáo số 282/UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (giá tại ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh; loại đá xanh, giá giao tại vựa)
Huyện Nhà Bè
Đồng/m3
270.000
270.000
270.000
270.000
270.000
270.000
Theo Báo cáo số 15/BC-TCKH ngày 11/01/2021, số 54/BC-TCKH ngày 09/02/2021, số 79/BC-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè (giá tại đường Nguyễn Bình, ấp 3, xã Phú Xuân và tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè; nhãn hiệu Đồng Nai)
Huyện Hóc Môn
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
380.000
380.000
380.000
Theo Công văn số 1335/UBND-QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn (giá tại Quốc lộ 22, Thống Nhất 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn)
Huyện Củ Chi
Đồng/m3
336.363
-
336.363
245.454
-
281.818
Theo Báo cáo số 70/TCKH ngày 13/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi, số 1993/UBND- QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi (giá tại ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi)
Huyện Cần Giờ
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
320.000
320.000
320.000
Theo Công văn số 221/QLĐT ngày 05/3/2021 của Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ (giá tại thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ (bãi tập kết trên đường Giồng Ao))
Thành phố Thủ Đức
Đồng/m3
300.000
300.000
300.000
280.000
280.000
280.000
Theo Công văn số 70/BC-TCKH ngày 02/3/2021, số 71/BC-TCKH ngày 02/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức (giá tại đường Kha Vạn Cân, phường Linh Tây, thành phố Thủ Đức)
Địa bàn
Đơn vị tính
Giá công bố Quý I/2021
Ghi chú
Cát xây tô
Cát bê tông
Cát san lấp
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 3
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 3
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 3
Theo Báo cáo tình hình giá VLXD của UBND các quận - huyện. Giá tại cơ sở kinh doanh, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), không bao gồm chi phí vận chuyển, ngoại trừ một số trường hợp có ghi chú cụ thể tương ứng.
Quận 1
Đồng/m3
210.000
340.000
180.000
Theo Báo cáo số 283/BC-TCKH ngày 14/10/2020, số 428/BC-TCKH ngày 13/11/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1 (giá tại đường Võ Thị Sáu, tại đường Đông Du và tại đường Trần Quang Khải, quận 1; cát san lấp tạp chất dưới 20%)
Quận 3
Đồng/m3
254.545
254.545
254.545
354.545
354.545
354.545
-
-
-
Theo Công văn số 114/QLĐT-QHXD ngày 04/3/2021 của Phòng Quản lý đô thị Quận 3 (giá tại đường Trần Quang Diệu (nối dài), phường 9, quận 3; nhãn hiệu Tân Ba)
Quận 4
Đồng/m3
-
-
-
-
-
-
160.000
160.000
160.000
Theo Công văn số 06/UBND-ĐT ngày 06/01/2021, số 255/UBND-ĐT ngày 09/02/2021, số 387/UBND-ĐT ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 4 (giá tại đường Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4; nhãn hiệu hồng Ngự; chưa tính giá vận chuyển)
Quận 5
Đồng/m3
300.000
300.000
300.000
400.000
400.000
400.000
-
-
-
Theo Báo cáo tháng 3/2021 (công văn đến Sở ngày 25/3/2021) của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 (giá tại đường Võ Văn Kiệt, Phường 6, Quận 5)
Quận 6
Đồng/m3
200.000
200.000
200.000
258.000
258.000
258.000
150.000
150.000
150.000
Theo Công văn số 116/UBND-QLĐT ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 6 (giá tại đường số 22 và đường số 23, phường 11, quận 6)
Quận 7
Đồng/m3
236.363
236.363
236.363
363.636
363.636
363.636
127.273
127.273
127.273
Theo Báo cáo số 1597/BC-TCKH ngày 29/12/2020, số 69/BC-TCKH ngày 26/01/2021, số 145/BC-TCKH ngày 01/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7 (giá tại đường Nguyễn Văn Quỳ, quận 7; cát xây tô mô đun độ lớn 1-2mm, lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm ≤ 20%; cát bê tông mô đun độ lớn 2-2,5mm, lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm ≤ 10%))
Quận 8
Đồng/m3
180.000
180.000
180.000
280.000
280.000
280.000
-
-
-
Theo Công văn số 02/TCKH-CS ngày 05/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8 (giá tại đường Phạm Thế Hiển, phường 5 và tại đường Dương Bạch Mai, Phường 5, quận 8; giá sỉ; cát xây tô mô đun độ lớn 1.2; cát bê tông mô đun độ lớn 1.8)
Quận 10
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000
240.000
240.000
240.000
Theo Công văn số 765/UBND-QLĐT ngày 26/02/2021, số 971/UBND-QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 10 (giá tại đường Vĩnh Viễn, phường 2; tại đường Cao Thắng, phường 12 và tại đường Nguyễn Tiểu La, phường 5, quận 10)
Quận 11
Đồng/m3
250.000
250.000
250.000
370.000
370.000
370.000
200.000
200.000
200.000
Theo báo cáo ngày 14/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11 (giá tại đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11)
Quận 12
Theo Công văn số 427/UBND-TC ngày 11/01/2021, số 1111/UBND-TC ngày 05/02/2021, số 1698/UBND-TC ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 12 (giá tại đường TTH21, phường Tân Thới Hiệp, quận 12)
Quận Phú Nhuận
Đồng/m3
270.000
270.000
270.000
390.000
390.000
390.000
210.000
210.000
210.000
Theo báo cáo ngày 18/02/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận (giá tại đường Đặng Văn Ngữ, phường 10, quận Phú Nhuận)
Quận Bình Thạnh
Đồng/m3
420.000
420.000
420.000
458.000
458.000
458.000
190.000
190.000
190.000
Theo Công văn số 45/QLĐT ngày 11/01/2021 của Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh, số 472/UBND-QLĐT ngày 09/02/2021, số 719/UBND-QLĐT ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh (giá tại đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, tại đường Điện Biên Phủ, Phường 15 và tại đường Nguyễn Cửu Vân, Phường 17, quận Bình Thạnh; cát bê tông nhãn hiệu Tân Cang)
Quận Tân Bình
Đồng/m3
450.000
450.000
450.000
500.000
500.000
500.000
-
-
-
Theo Công văn số 80/QLĐT ngày 11/01/2021 của Phòng Quản đô thị quận Tân Bình (giá trị đường Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình); cát xây tô mô đun 1.5, cát bê tông mô đun 2.0)
Quận Tân Phú
272.727
272.727
272.727
Cát to: 409.090
Cát to: 409.090
Cát to: 409.090
209.090
209.090
209.090
Theo Công văn số 01/TCKH ngày 04/01/2021, số 183/TCKH ngày 02/02/2021, số 344/TCKH ngày 02/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú (giá tại đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú)
Đồng/m3
Cát vừa: 363.636
Cát vừa: 363.636
Cát vừa: 363.636
Quận Bình Tân
Đồng/m3
264.000
264.000
264.000
364.000
364.000
364.000
170.000
170.000
170.000
Theo Công văn số 44/UBND ngày 08/01/2021, số 372/UBND ngày 03/02/2021, số 561/UBND ngày 02/3/2021 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân (giá tại đường số 7 và tại Khu Y tế kỹ thuật cao, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, cát san lấp hiệu Bình Điền)
Quận Gò Vấp
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
400.000
400.000
400.000
200.000
200.000
200.000
Theo Báo cáo ngày 12/10/2020, ngày 11/11/2020, ngày 04/12/2020 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp (giá tại Đường số 2, Phường 16, quận Gò Vấp. Cát bê tông mô đun > 2mm, cát xây tô mô đun 0,7-2mm, cát san lấp mô đun 0,7-2mm)
Huyện Bình Chánh
Đồng/m3
370.000
370.000
370.000
420.000
420.000
420.000
190.000
190.000
190.000
Theo báo cáo số 282/UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (giá tại ấp 3, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh; giá giao tại vựa)
Huyện Nhà Bè
Đồng/m3
220.000
220.000
220.000
260.000
260.000
260.000
155.000
155.000
155.000
Theo Báo cáo số 15/BC-TCKH ngày 11/01/2021, số 54/BC-TCKH ngày 09/02/2021, số 79/BC-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè (giá tại đường Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, xã Long Thới; tại khu phố 7, thị trấn Nhà Bè và tại đường Nguyễn Bình, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè; cát xây tô hiệu Vũ Sương, cát bê tông hiệu Vũng Tàu, cát san lấp hiệu Đồng Nai)
Huyện Hóc Môn
Đồng/m3
-
-
-
400.000
400.000
400.000
210.000
210.000
210.000
Theo Công văn số 1335/UBND-QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn (giá tại Quốc lộ 22, Thống Nhất 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn)
Huyên Củ Chi
Đồng/m3
181.818
227.272
Cát to: 209.090
Cát to: 245.454
136.363
190.909
Theo Báo cáo số 70/TCKH ngày 13/01/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi, số 1993/UBND-QLĐT ngày 11/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi (giá tại ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi)
Đồng/m3
Cát vừa: 227.272
Cát vừa: 263.636
Huyện Cần Giờ
Đồng/m3
350.000
350.000
350.000
500.000
500.000
500.000
170.000
170.000
170.000
Theo Công văn số 221/QLĐT ngay 05/3/2021 của Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ (giá tại thị trấn Cần Thạnh, huyện cần Giờ (bãi tập kết trên đường Giồng Ao))
Thành phố Thủ Đức
Đồng/m3
250.000
250.000
250.000
300.000
300.000
300.000
200.000
200.000
200.000
Theo Công văn số 70/BC-TCKH ngày 03/3/2021, số 71/BC-TCKH ngày 02/3/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức (giá trị tại đường Kha Vạn Cân, phường Linh Tây, thành phố Thủ Đức. Cát bê tông môđun độ lớn ML>2mm (sử dụng trong vữa bêtông để đổ bêtông); cát xây tô môđun độ lớn ML=1,5-2mm (sử dụng trong vữa xi măng dùng để xây, trát))
Theo hướng dẫn tại văn bản số 2409/BXD-KTXD ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ Xây dựng: “Bộ Xây dựng thống nhất với đề xuất của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc thực hiện công bố giá đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng đặc thù là khoáng sản. Đối với những vật tư, vật liệu xây dựng khó thu nhập thông tin giá thị trường, có thể thực hiện công bố giá lại địa điểm sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (chưa tính cự ly vận chuyển) như nêu tại văn bản số 8831/SXD-VLXD”.
File gốc của Thông báo 4433/TB-SXD-VLXD công bố vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quý I/2021 đang được cập nhật.
Thông báo 4433/TB-SXD-VLXD công bố vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quý I/2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 4433/TB-SXD-VLXD |
Loại văn bản | Thông báo |
Người ký | Lê Trần Kiên |
Ngày ban hành | 2021-04-27 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-27 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng |