ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3433/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU VỰC ĐỒNG MAI, TỶ LỆ 1/500
Địa điểm: Các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12; Luật Quy hoạch đô thị sửa đổi, bổ sung (số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về Quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị và Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND Thành phố ban hành Quy định vê lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại Tờ trình số 3212/TTr-QHKT-P1-HTKT ngày 24/6/2020 và công văn số 3792/QHKT-P1-HTKT ngày 30/07/2020
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500.
2. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 thuộc địa giới hành chính của các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Phía Đông Bắc giáp đường Vành đai 4;
- Phía Đông Nam giáp cụm công nghiệp Thanh Oai và xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai;
- Phía Nam giáp xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai.
- Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch khoảng 226ha.
(Quy mô diện tích đất và quy mô dân số chính xác sẽ được xác định trong quá trình lập Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500).
- Cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011, Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 519/QĐ-TTg ngày 31/3/2016 và Quy hoạch phân khu Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 04/10/2019.
- Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Xác định chức năng sử dụng đất cho các khu đất kèm theo các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cụ thể cho từng ô đất, đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực, đồng bộ, hiện đại phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch Xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành có liên quan đảm bảo gắn kết, hài hòa với các tuyến đường và các dự án đầu tư lân cận.
- Đề xuất các Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết làm cơ sở để Chủ đầu tư đề xuất dự án đầu tư theo quy định và là cơ sở pháp lý để các cơ quan, chính quyền địa phương quản lý xây dựng theo quy hoạch.
a) Tính chất:
- Theo quy định quản lý ban hành kèm theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, tại hành lang xanh “cho phép phát triển các dự án sinh thái nhưng có giới hạn về quy mô, chức năng, xây dựng công trình thấp tầng, mật độ xây dựng thấp”.
b) Chức năng:
- Các chức năng chính trong phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch bao gồm: đất công cộng TDTT Thành phố, khu ở, đất hỗn hợp, đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở, đất trường Trung học phổ thông, đất bãi đỗ xe tập trung; đất đơn vị ở (bao gồm đất công cộng đơn vị ở, đất cây xanh TDTT đơn vị ở, nhóm nhà ở, đất ở thấp tầng sinh thái, đất ở xã hội chung cư, đất trường Tiểu học, đất trường Trung học cơ sở, đất trường Mầm non, đất giao thông...); đất hạ tầng kỹ thuật và đất đường giao thông.
5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính:
TT
Hạng mục
Diện tích
(ha)
Chỉ tiêu
(m2/người)
A
Chỉ tiêu về quy hoạch kiến trúc
1
Đất công cộng TDTT Thành phố, khu ở
≥ 9,976
≥ 5,1
2
Đất cây xanh TDTT Thành phố, khu ở
≥ 23,068
≥ 11,8
3
Đất trường Trung học phổ thông
≥ 3,081
≥ 1,6
4
Đất đơn vị ở
25 ÷ 50
4.1
- Đất công cộng đơn vị ở
≥ 3,616
≥ 1,9
4.2
- Đất cây xanh đơn vị ở, nhóm nhà ở
> 12,903
≥ 6,6
4.3
- Đất trường Mầm non
≥ 2,889
> 1,5
4.4
- Đất trường Tiểu học, THCS
≥ 4,147
> 2,1
5
Tầng cao công trình (tầng)
01 ÷ 08
(trong đó công trình nhà ở thấp tầng sinh thái ≤ 03 tầng; Công trình Nhà ở xã hội 08 tầng; Các công trình khác đảm bảo phù hợp Quy chuẩn Quy hoạch xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành khác có liên quan...)
6
Dân số
≈ 19.500 người
B
Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật
1
Giao thông
Đất đường giao thông
≥ 22,14%
(Tính đến đường phân khu vực)
Bãi đỗ xe
Thực hiện theo Hướng dẫn xác định quy mô xây dựng tầng hầm phục vụ đỗ xe đối với các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo công văn số 6676/QHKT-HTKT ngày 04/10/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
2
Chuẩn bị kỹ thuật
Diện tích hồ điều hòa tập trung
≥ 22,35ha
3
Cấp nước
- Nước sinh hoạt
200 lít/người-ngày đêm
- Nước công cộng, dịch vụ
≥ 5 lít/m2sàn-ngày đêm
- Nước trường học
≥ 20 lít/học sinh-ngày đêm
- Nước trường mầm non
≥ 100 lít/cháu - ngày đêm
- Nước tưới vườn hoa, công viên
≥ 3 lít/m2 - ngày đêm
- Nước rửa đường
≥ 0,5 lít/m2 - ngày đêm
4
Cấp điện
- Điện sinh hoạt
+ Khu nhà ở xã hội
+ Khu biệt thự
+ Khu liền kề
≥ 4 kw/hộ
≥ 5 kw/hộ
≥ 3 kw/hộ
- Điện công cộng, thương mại, dịch vụ
≥ 30 w/m2 sàn
- Điện trường học phổ thông
0,15 kw/học sinh
- Điện nhà trẻ, mẫu giáo
0,2 kw/cháu
- Điện chiếu sáng
12 kw/ha
5
Thoát nước thải và vệ sinh môi trường
Lấy theo tiêu chuẩn cấp nước
Chất thải rắn
1,3 kg/người - ngày (Khối lượng phát sinh lấy 20% rác sinh hoạt)
6
Thông tin liên lạc
- Nhà ở
1,5 ÷ 2 thuê bao/hộ
- Nhà trẻ, trường học
5 ÷ 10 thuê bao/trường
- Khu công cộng
1 máy/200 m2 sàn
- Khu TDTT
10 ÷ 50 thuê bao/khu
Ghi chú:
- Đối với quỹ đất nhà ở xã hội: Chỉ phát triển loại hình nhà ở xã hội chung cư, không xây dựng nhà ở xã hội thấp tầng liền kề. Tại đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 sẽ phải xem xét, rà soát quỹ nhà ở xã hội đảm bảo tuân thủ theo đúng Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo nguyên tắc: Tính toán, bố trí đảm bảo tối thiểu 25% đất nhà ở xã hội trên tổng diện tích đất nhà ở và đất ở hỗn hợp.
6. Nội dung, quy hoạch chi tiết và thành phần hồ sơ:
7. Thời gian hoàn thành đồ án: Không quá 06 tháng kể từ ngày có Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết.
- Đơn vị tổ chức lập quy hoạch: Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú.
- Cơ quan phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và Quy hoạch chi tiết: UBND Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Quy hoạch - Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Công an thành phố Hà Nội, Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội; Chủ tịch UBND quận Hà Đông; Chủ tịch UBND các phường: Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú; Tổng Giám đốc Tổng Công ty 319 - Bộ Quốc phòng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố (để b/cáo);
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP Phạm Văn Chiến, các phòng: TH, ĐTTh, TKBT;
- Lưu: VT ( bản), ĐTN.
CVĐ:
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
File gốc của Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng Mai, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 3433/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành | 2020-08-05 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-05 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |