HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2020/NQ-HĐND | Long An, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC HÓA, TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 442/BC-HĐND ngày 19/6/2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 21 (kỳ họp lệ giữa năm 2020) thông qua ngày 09/7/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/7/2020./.
- UBTVQH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (phòng CT HĐND 02b);
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Rạnh
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC HÓA, TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Tên đường tạm thời
Điểm đầu
Điểm cuối
Độ dài (m)
Bề rộng trung bình (m)
Kết cấu
Tên đường mới
Tóm tắt tiểu sử
Nền rộng
Mặt rộng
1
01
Giáp đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa
Giáp đường cặp kênh Tân Thiết
1.950
24
12
bêtông nhựa
Thiên Hộ Dương
2
02
Giáp đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa
Giáp đường Đốc Binh Kiều
675,4
20
10
bêtông nhựa
Huỳnh Công Thân
3
03
Giáp đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa
Giáp đường cặp kênh Tân Thiết
1.931,8
36
24
bêtông nhựa
30/4
4
04
Giáp đường Thủ Khoa Huân dự kiến
Giáp đường cặp kênh Tân Thiết
1.574,9
20
10
bêtông nhựa
Trần Văn Giàu
5
05
Giáp đường Thiên Hộ Dương dự kiến
Giáp đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa
992,1
42
30
bêtông nhựa
Đốc Binh Kiều
6
06
Giáp đường Thiên Hộ Dương dự kiến
Giáp đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa
845,3
20
10
bêtông nhựa
Thủ Khoa Huân
7
07
Giáp đường Thiên Hộ Dương dự kiến
Giáp ranh xã Thạnh Hóa
4.397
24
12
bêtông nhựa
Nguyễn Trung Trực
8
08
Giáp đường 30/4 dự kiến
Giáp đường Nguyễn An Ninh dự kiến
424,6
17
5,5
bêtông nhựa
Nguyễn Đình Chiểu
9
09
Giáp đường 30/4 dự kiến
Giáp đường Thủ Khoa Huân dự kiến
320,6
17
9
bêtông nhựa
Nguyễn Minh Đường
10
10
Giáp đường Lê Văn Của dự kiến
Giáp đường Đốc Binh Kiều dự kiến
395,9
17
9
bêtông nhựa
Lê Văn Tưởng
11
11
Giáp đường 30/4 dự kiến
Giáp đường Thủ Khoa Huân dự kiến
283,2
17
9
bêtông nhựa
Hà Tây Giang
12
12
Giáp đường Trần Văn Giàu dự kiến
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
401,7
20
10
bêtông nhựa
Nguyễn An Ninh
13
13
Giáp đường Trần Văn Giàu dự kiến
Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu dự kiến
272,8
17
9
bêtông nhựa
Nguyễn Hồng Sến
14
14
Giáp đường Hà Tây Giang dự kiến
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
192
13
7
bêtông nhựa
Đặng Thị Mành
15
15
Giáp đường Thủ Khoa Huân dự kiến
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
250,2
15
9
bêtông nhựa
Nguyễn Thái Bình
16
16
Giáp đường Hà Tây Giang dự kiến
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
192
11,5
5,5
bêtông nhựa
Lê Văn Của
17
17
Giáp đường Huỳnh Công Thân dự kiến
Giáp đường 30/4 dự kiến
195
12
6
bêtông nhựa
Bùi Thị Thượng
18
18
Giáp đường Huỳnh Công Thân dự kiến
Giáp đường 30/4 dự kiến
207
12
6
bêtông nhựa
Nguyễn Thị Vị
19
19
Giáp đường Phạm Thị Giỏi dự kiến
Giáp đường Hồ Thị Khuyên dự kiến
124
12
6
bêtông nhựa
Nguyễn Thị Sử
20
20
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
Giáp đường Nguyễn Thị Vị dự kiến
127
12
6
bêtông nhựa
Phạm Thị Giỏi
21
21
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
Giáp đường Nguyễn Thị Vị dự kiến
127
15
9
bêtông nhựa
Võ Thị Chưởng
22
22
Giáp đường Nguyễn Trung Trực dự kiến
Giáp đường Nguyễn Thị Vị dự kiến
104
12
6
bêtông nhựa
Hồ Thị Khuyên
B. Các tuyến đường Cụm dân cư trung tâm xã Bình Phong Thạnh
STT | Tên đường tạm thời | Điểm đầu | Điểm cuối | Độ dài (m) | Bề rộng trung bình (m) | Kết cấu | Tên đường mới | Tóm tắt tiểu sử | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nền rộng | Mặt rộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 01 | Giáp đường tỉnh 817 | Giáp đường Hồ Thị Rằng dự kiến | 116,8 (dự kiến kéo dài) | 16 | 6 | bêtông nhựa | Lê Thị Tự |
2 | 02 | Giáp đường tỉnh 817 | Giáp đường Hồ Thị Rằng dự kiến | 116,8 (dự kiến kéo dài) | 20 | 8 | bêtông nhựa | Võ Thị Tám |
3 | 03 | Giáp đường tỉnh 817 | Giáp kênh 61 | 7.800 | 24 | 12 | bêtông nhựa | Trần Văn Trà |
4 | 04 | Giáp đường Trần Văn Trà dự kiến | Giáp đường Lê Thị Tự dự kiến | 229 | 12 | 6 | bêtông nhựa | Hồ Thị Rằng |
5 | 05 | Giáp đường Trần Văn Trà dự kiến | Giáp đường Lê Thị Tự dự kiến | 229 | 30 | 12 (đường đôi công viên ở giữa, mỗi đường 12m) | bêtông nhựa | Lê Thị Khéo | C. Các tuyến đường Cụm dân cư ấp 3 xã Bình Hòa Đông
|