HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 24
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản;
Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:
“a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2025, gồm: 71 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.029,09 ha; 95 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.221,19 ha và 136 mỏ đất đồi với tổng diện tích 1.909,2969 ha”.
2. Danh mục các mỏ khoáng sản điều chỉnh, bổ sung, cụ thể:
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 12 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 3 năm 2021.
2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 không sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC MỎ ĐÁ, ĐẤT ĐỒI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên khu vực mỏ | Tọa độ VN2000 | Diện tích (ha) | Trữ lượng | |
X (m) | Y (m) | ||||
I | Đá xây dựng |
|
| 19,00 |
|
1 | Mỏ đá đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bìnhh Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 1) | Vị trí 01: DT 1,37 ha |
|
| |
586.712,06 | 1.699.851,87 | 2,46 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò | ||
586.785,08 | 1.699.854,42 | ||||
586.962,01 | 1.699.917,59 | ||||
587.019,70 | 1.699.957,91 | ||||
586.995,23 | 1.699.991,54 | ||||
586.901,04 | 1.699.941,27 | ||||
586.841,49 | 1.699.919,33 | ||||
586.702,89 | 1.699.880,61 | ||||
Vị trí 02: DT 1,09 ha | |||||
586.698,44 | 1.699.894,56 | ||||
586.837,31 | 1.699.933,48 | ||||
586.907,56 | 1.699.960,25 | ||||
586.986,24 | 1.700.003,90 | ||||
586.977,09 | 1.700.016,48 | ||||
586.857,88 | 1.699.998,99 | ||||
586.694,66 | 1.699.906,42 | ||||
2 | Mỏ đá đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (Khu vực 2) | Vị trí 03: DT 0,62 ha | 2,70 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò | |
587.244,86 | 1.700.857,98 | ||||
587.263,70 | 1.700.857,88 | ||||
587.277,74 | 1.701.162,52 | ||||
587.257,32 | 1.701.162,62 | ||||
Vị trí 04: DT 2,09 ha | |||||
587.279,09 | 1.700.857.79 | ||||
587.338,88 | 1.700.857.45 | ||||
587.378,16 | 1.700.976,95 | ||||
587.326,72 | 1.701.162,29 | ||||
587.292,35 | 1.701.162,45 | ||||
3 | Mỏ đá Bình Đông, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn | 585.352,97 | 1.699.232,26 | 11,00 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
585.495,09 | 1.699.271,80 | ||||
585.519,97 | 1.699.195,94 | ||||
585.728,28 | 1.699.285,46 | ||||
585.834,67 | 1.699.025,72 | ||||
585.634,78 | 1.699.964,85 | ||||
585.416,64 | 1.699.971,78 | ||||
4 | Mỏ đá chẻ, thôn Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi | Vị trí 01. DT 1,96 ha | 2,84 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò
| |
594.122,00 | 1.683.687,00 | ||||
594.041,00 | 1.683.819,00 | ||||
594.016,00 | 1.683.825,00 | ||||
593.927,00 | 1.683.699,00 | ||||
594.034,00 | 1.683.638,00 | ||||
Vị trí 02. DT 0,88 ha | |||||
593.628,00 | 1.683.610,00 | ||||
593.537,00 | 1.683.641,00 | ||||
593.555,00 | 1.683.705,00 | ||||
593.585,00 | 1.683.697,00 | ||||
593.597,00 | 1.683.735,00 | ||||
593.651,00 | 1.683.718,00 | ||||
II |
|
| 61,9769 |
| |
1 | Mỏ đất Bầu Gâm, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn | 584.769,43 | 1.691.347,88 | 11,10 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
584.777,86 | 1.691.264,99 | ||||
584.844,65 | 1.691.164,27 | ||||
584.902,95 | 1.691.003,84 | ||||
584.948,84 | 1.690.807,17 | ||||
584.762,43 | 1.690.802,37 | ||||
584.619,51 | 1.691.134,35 | ||||
584.609,87 | 1.691.337,26 | ||||
2 | Mỏ đất Núi Hóc Xanh, xã Bình Long và xã Bình Phước, huyện Bình Sơn | 584.255,05 | 1.691.298,64 | 13,70 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
584.501,05 | 1.691.170,64 | ||||
584.503,05 | 1.690.960,64 | ||||
584.432,28 | 1.690.961,61 | ||||
584.152,07 | 1.690.941,74 | ||||
584.049,05 | 1.691.013,64 | ||||
584.039,05 | 1.691.216,64 | ||||
3 | Mỏ đất Cấm Diệu, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ | 613.009,54 | 1.623.475,71 | 3,42 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
613.053,85 | 1.623.452,29 | ||||
613.085,81 | 1.623.455,72 | ||||
613.107,38 | 1.623.412,49 | ||||
613.159,28 | 1.623.344,69 | ||||
613.179,54 | 1.623.174,96 | ||||
613.145,03 | 1.623.154,03 | ||||
613.104,65 | 1.623.154,03 | ||||
613.078,69 | 1.623.163,62 | ||||
613.057,05 | 1.623.362,34 | ||||
613.025,23 | 1.623.348,91 | ||||
612.943,36 | 1.623.413,83 | ||||
4 | Khu vực mỏ đất đồi tổ dân phố Nước Rạc, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | 549.993,00 | 1.665.431,00 | 10,1229 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
550.236,00 | 1.665.406,00 | ||||
550.412,00 | 1.665.368,00 | ||||
550.350,00 | 1.665.121,00 | ||||
549.913,00 | 1.665.247,00 | ||||
5 | Mỏ đất Núi Rẫy Chùa, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ | 613.281,02 | 1.623.887,54 | 4,244 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
613.333,79 | 1.623.823,05 | ||||
613.323,15 | 1.623.743,35 | ||||
613.225,62 | 1.623.717,70 | ||||
613.198,37 | 1.623.690,09 | ||||
613.200,70 | 1.623.594,05 | ||||
613.069,00 | 1.623.624,00 | ||||
613.009,92 | 1.623.680,86 | ||||
6 | Mỏ đất Núi Làng, phường Phổ Vinh, thị xã Đức Phổ
| 606.144,94 | 1.637.025,14 | 10,00 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
606.546,90 | 1.637.000,58 | ||||
606.531,75 | 1.636.652,73 | ||||
606.129,78 | 1.636.777,29 | ||||
606.144,94 | 1.637.025,14 | ||||
7 | Mỏ đất Chồi Chi, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn | 577.050,69 | 1.695.651,75 | 7,50 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
577.170,47 | 1.695.619,46 | ||||
577.214,05 | 1.695.513,23 | ||||
577.255,15 | 1.695.350,79 | ||||
577.014,39 | 1.695.326,62 | ||||
576.887,34 | 1.695.509,44 | ||||
576.986,76 | 1.695.552,42 | ||||
8 | Mỏ đất Đội 3, thôn Hòa Bình, xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi | 587.290,97 | 1.677.826,85 | 1,89 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
587.468,14 | 1.677.829,08 | ||||
587.419,00 | 1.677.720,28 | ||||
587.410,02 | 1.677.688,27 | ||||
587.385,09 | 1.677.718,67 | ||||
587.261,93 | 1.677.703,11 | ||||
587.285,15 | 1.677.764,27 |
DANH MỤC CÁC MỎ CÁT, ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh)
1. Danh mục mỏ cát điều chỉnh quy hoạch
STT | Tên khu vực mỏ | Tọa độ VN2000 | Số hiệu trên bản đồ | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | |
X (m) | Y (m) | |||||
1 | Mỏ cát Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức và xã Hành Phước huyện Nghĩa Hành (Thứ tự số 40 Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
| 589.870,15 | 1.660.348,61 | MĐ04 | 8,9 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
589.809,54 | 1.660.483,92 | |||||
589.773,44 | 1.660.626,09 | |||||
589.790,20 | 1.660.753,08 | |||||
589.910,80 | 1.660.896,97 | |||||
589.779,79 | 1.660.947,87 | |||||
589.663,81 | 1.660.843,78 | |||||
589.593,92 | 1.660.564,22 | |||||
589.842,25 | 1.660.321,83 | |||||
2 | Mỏ cát thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng (Vị trí 3) (Thứ tự số 64 Phụ lục 2 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND) | 557.097,59 | 1.687.741,22 | TB14 | 1,06 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
557.025,08 | 1.687.839,01 | |||||
556.927,30 | 1.687.843,40 | |||||
556.892,14 | 1.687.795,62 | |||||
| Tổng cộng |
|
|
| 9,96 |
|
Khu quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ)
Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3o
Diện tích
(ha)
Tài nguyên dự báo
(ngàn m3)
Trữ lượng đã thăm dò
(ngàn m3)
Giai đoạn đến năm 2025
Giai đoạn đến năm 2030
X (m)
Y (m)
Thăm dò
(ngàn m3)
Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)
Thăm dò bổ sung
(ngàn m3)
Công suất dự kiến khai thác
(ngàn m3/năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Mỏ đá Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn - Vị trí 1 (BS05)
(Thứ tự 4 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
575.768,31
1.699.250,73
17,0
Đang lập thủ tục thăm dò
0
150
0
250
575.782,13
1.699.261,71
575.971,52
1.699.287,14
576.240,19
1.699.086,19
576.198,17
1.698.966,25
576.231,00
1.698.898,63
575.850,10
1.698.886,08
575.623,00
1.699.188,00
575.752,00
1.699.245,00
2
Mỏ đá An Hội, thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa (TN09)
(Thứ tự 35 Phụ lục I Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND)
579493.80
1668146.57
30
8.109.622
0
250
0
300
579613.15
1667560.67
579160.49
1667337.53
578995.38
1667855.34
File gốc của Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 đang được cập nhật.
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 03/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành | 2021-03-12 |
Ngày hiệu lực | 2021-03-22 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |