BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/TT-BXD | Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 31, Phụ lục số 2a và Phụ lục số 07 của Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 Hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng (sau đây viết là Thông tư số 17/2016/TT-BXD) như sau:
Khoản 2 Điều 31 như sau:
a) Đối với chứng chỉ hành nghề có ghi thời hạn hiệu lực thì cá nhân được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết hạn. Đối với chứng chỉ hành nghề không ghi thời hạn hiệu lực thì cá nhân được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2018. Việc tiếp tục sử dụng và chuyển đổi chứng chỉ hành nghề thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản này.
Trường hợp cá nhân không thực hiện chuyển đổi, việc xác định hạng của chứng chỉ hành nghề được thực hiện như sau:
Khoản 1, Khoản 2 Điều 45 Nghị định 59/CP và điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tương ứng đối với từng lĩnh vực quy định tại Điều 46, Điều 47, Điều 48, Điều 49, Điều 52 Nghị định 59/CP để thực hiện việc kê khai và tự xác định hạng của chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục số 02a Thông tư này làm cơ sở tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định.
Khoản 2 Điều 50 Nghị định 59/CP tương ứng với hạng của chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc thiết kế xây dựng đã được cấp.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 33 của Thông tư số 17/2016/TT-BXD như sau:
Điều 3. Bãi bỏ Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2016.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị tổ chức, cá nhân có ý kiến gửi về Bộ Xây dựng để xem xét, tiếp thu chỉnh sửa cho phù hợp.
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
-Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án NDTC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo, Website của CP, Website của Bộ XD;
- Lưu: VT, PC, HĐXD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Hùng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN VÀ XÁC ĐỊNH HẠNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
2. Trình độ chuyên môn: ....................................................................................................
4. Đơn vị công tác: ...........................................................................................................
STT
Thời gian công tác
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)
Đơn vị công tác/Hoạt động độc lập
(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
Nội dung hoạt động xây dựng
(Ghi rõ lĩnh vực hoạt động, chức danh hành nghề hoạt động xây dựng)
Ghi chú
1
2
…
6. Số Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: …… Ngày cấp: ……….Nơi cấp: …………….(1)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
Xác nhận của Cơ quan, Tổ chức quản lý trực tiếp(3)
(Ký, đóng dấu)
Tỉnh/thành phố, ngày …/…/…
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(2) Cá nhân tự xếp Hạng theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 1 Thông tư này.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phụ lục số 07
KÍ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
STT | Nơi cấp | Kí hiệu | STT | Nơi cấp | Kí hiệu |
I | với chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp | ||||
1 |
BXD |
|
| ||
II | với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấp | ||||
1 |
ANG | 33 |
KOT | ||
2 |
BRV | 34 |
LAC | ||
3 |
BAG | 35 |
LAD | ||
4 |
BAK | 36 |
LAS | ||
5 |
BAL | 37 |
LCA | ||
6 |
BAN | 38 |
LOA | ||
7 |
BET | 39 |
NAD | ||
8 |
BID | 40 |
NGA | ||
9 |
BDG | 41 |
NIB | ||
10 |
BIP | 42 |
NIT | ||
11 |
BIT | 43 |
PHT | ||
12 |
CAM | 44 |
PHY | ||
13 |
CAB | 45 |
QUB | ||
14 |
CAT | 46 |
QUN | ||
15 | Đà Nẵng | DNA | 47 |
QNG | |
16 |
DAL | 48 |
QNI | ||
17 |
DAN | 49 |
QTR | ||
18 |
DIB | 50 |
SOT | ||
19 |
DON | 51 |
SOL | ||
20 |
DOT | 52 |
TAN | ||
21 |
GIL | 53 |
THB | ||
22 |
HAG | 54 |
THN | ||
23 |
HNA | 55 |
THH | ||
24 |
HAN | 56 |
TTH | ||
25 | Hà Tĩnh | HAT | 57 |
TIG | |
26 |
HAD | 58 |
HCM | ||
27 |
HAP | 59 |
TRV | ||
28 |
HGI | 60 |
TUQ | ||
29 |
HOB | 61 |
VIL | ||
30 |
HUY | 62 |
VIP | ||
31 |
KHH | 63 |
YEB | ||
32 |
KIG | 64 |
Bộ Xây dựng quy định cụ thể |
File gốc của Thông tư 24/2016/TT-BXD sửa đổi thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 24/2016/TT-BXD sửa đổi thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Số hiệu | 24/2016/TT-BXD |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành | 2016-09-01 |
Ngày hiệu lực | 2016-09-01 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Hết hiệu lực |