BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 và các Nghị định quy định chi tiết;
Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổ hợp lĩnh vực theo quy định tại Nghị định số 100/2018/NĐ-CP;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong thời gian thực hiện nếu có góp ý nội dung Bộ câu hỏi, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt động xây dựng để tổng hợp, kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 702/QĐ-BXD ngày 09/6/2021 của Bộ Xây dựng)
MỤC LỤC
NỘI DUNG | SỐ CÂU | TRANG | |||||||||||||||||||||||||||||||||
280 |
90 |
190 |
30 |
25 |
34 |
22 |
51 |
28 |
1.634 |
128 |
58 |
70 |
124 |
682 |
45 |
130 |
43 |
33 |
253 |
58 |
99 |
66 |
30 |
89 |
89 |
555 |
493 |
168 |
205 |
120 |
62 |
62 |
83 |
1.914 |
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
|
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | a. Pháp luật về xây dựng c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng c. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | a. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay c. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | a. Pháp luật về xây dựng c. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | a. Chủ đầu tư xây dựng công trình c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp; c. Cả nội dung a và b đều đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | a. Nguồn vốn đầu tư công c. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | a. Không quá 40 ngày c. Không quá 25 ngày
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư c. Xin cấp phép xây dựng
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | a. Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình c. Yêu cầu xây dựng công trình
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | a. Theo tính chất kết cấu và công năng sử dụng công trình c. Do người quyết định đầu tư quy định
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | a. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A c. Dự án nhóm B, C
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | a. Dự án quan trọng quốc gia, c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo c. Cả trường hợp a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | a. Dự án từ nhóm B trở lên; c. Đáp án a và b đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư; c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ giao;
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | a. Sở Xây dựng c. Chủ đầu tư xây dựng
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng; c. Cả trường hợp a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công; c. Cả a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng; c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | a. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian c. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng; c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
28
| a. Chủ đầu tư c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | a. Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty c. Bao gồm a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực c. Đáp án a và b là đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu c. Trước khi khởi công xây dựng công trình
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng. c. Phương án a hoặc b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | a. Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh c. Phương án a hoặc b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34
| a. Từ ngày ký kết hợp đồng c. Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | a. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian c. Cả a và b
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | a. Phạm vi công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng; c. Bao gồm cả nội dung a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng c. Đáp án a và b đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | a. Thiết kế và thi công xây dựng c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | a. Tiến độ cho công việc thiết kế c. Tiến độ cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
40
| a. Có c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | a. Nhà thầu thiết kế c. Chủ đầu tư
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi c. Thiết kế kỹ thuật của dự án
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán c. Thẩm định, phê duyệt dự án
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý c. Đáp án a hoặc b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng c. Do người quyết định đầu tư
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | a. Hợp đồng trọn gói c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | a. Có c. Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp tác; c. Đáp ứng cả a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình c. Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | a. Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | a. Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B c. Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | a. Chủ đầu tư c. Nhà thầu thi công xây dựng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | a. Chủ đầu tư c. Nhà thầu thi công xây dựng công trình
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan; c. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | a. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | a. Chủ đầu tư xây dựng công trình c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | a. Các yêu cầu về quy hoạch c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | a. Dự án quan trọng quốc gia c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
60
| a. Hợp đồng trọn gói c. Hợp đồng theo thời gian
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | a. Hợp đồng trọn gói c. Hợp đồng theo thời gian
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không có lý do c. Bao gồm các đáp án a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | a. Thiết kế cơ sở c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | a. Người quyết định đầu tư c. Ban quản lý dự án
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực; c. Đáp án a và b đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | a. Người quyết định đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng; c. Đáp án a và b đều đúng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu tư c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu c. Bao gồm đáp án a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | a. Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự; c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình; c. Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | a. Pháp luật về xây dựng c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | a. Pháp luật về đầu tư xây dựng c. Pháp luật về đầu tư công
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
78
| a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở; c. Phương án lựa chọn nhà thầu;
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | a. Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án; c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật c. Bao gồm a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực c. Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | a. Chủ đầu tư c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | a. Người quyết định đầu tư c. Người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực c. Trước khi khởi công xây dựng công trình
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | a. Được tham gia các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động c. Tuân thủ cả quy định a và b
c | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 | a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình c. Không nội dung nào ở trên
a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | a. Có c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
b | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | a. Thiết kế cơ sở c. Thiết kế bản vẽ thi công
c |
I. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG (30 câu)
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án |
1 | a. Khảo sát địa hình c. Khảo sát địa chất thủy văn
d | |
2 | a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng c. Đáp án a và b đều đúng
b | |
3 | a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng; c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d | |
4 | a. Phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế; c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d | |
5 | a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền; c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
b | |
6 | a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra và thẩm định xong; c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d | |
7 | a. Những căn cứ thực hiện, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng; c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
b | |
8 | a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng; c. Cả nội dung a và b ở trên;
c | |
9 | a. Chủ đầu tư; c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
a | |
10 | a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường, phòng thí nghiệm; c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; kiểm tra công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d | |
11 | a. Chủ đầu tư; c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
b | |
12 | a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d | |
13 | a.Thay đổi kết cấu chịu lực công trình c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công
a | |
14 | a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định
c | |
15 | a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư; c. Tuân thủ cả a và b
c | |
16
| a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng; c. Phương pháp, thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d | |
17 | a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng c. Đáp án a và b đúng
c | |
18 | a. Cấp II trở xuống. c. Cấp IV.
b | |
19 | a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực; c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d | |
20 | a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng c. Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
c | |
21 | a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d | |
22 | a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng; c. Không chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu phụ.
a | |
23 | a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d | |
24 | a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2 c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
c | |
25 | a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng c. Khái quát về vị trí phương án kỹ thuật công trình
b | |
26 | a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng c. Tiến độ thực hiện
d | |
27 | a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư
b | |
28 | a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng c. Sở Kế hoạch và đầu tư
a | |
29 | a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan
c | |
30 | a. Mục đích và phạm vi khảo sát; c. Khối lượng các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d |
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Có trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề
d
2
a. Bộ Xây dựng
c. Chủ đầu tư dự án
d
3
a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích;
c. Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn;
b
4
a. Lập, phê duyệt nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Lập, xác định chi phí cho công tác quy hoạch
d
5
a. Thủ tướng Chính phủ
c. Hội đồng nhân dân các huyện trong vùng lập quy hoạch
a
6
a. Ủy ban nhân dân tỉnh
c. Hội đồng nhân dân tỉnh
a
7
a. Toàn bộ các quy hoạch liệt kê dưới đây
c. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
a
8
a. Có sự điều chỉnh mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực làm thay đổi mục tiêu của quy hoạch;
c. Có sự thay đổi, điều chỉnh địa giới hành chính làm ảnh hưởng đến tính chất, quy mô không gian lãnh thổ của quy hoạch;
d
9
a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
d
10
a. Theo đề xuất của Sở Xây dựng phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
c. Được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
d
11
a. 1/500.000
c. 1/25.000 - 1/100.000
d
12
a. Mật độ xây dựng thuần
c. Cả 2 đáp án trên là đúng
a
13
a. Dự báo phải đề cập đến các vấn đề về tai biến thiên nhiên, môi trường, biến đổi khí hậu và nước biển dâng;
c. Dự báo về dân số, lao động, đất đai dựa trên cơ sở chuỗi các số liệu với thời gian tối thiểu của 2 năm gần nhất;
c
14
a. Chủ nhiệm đồ án và Chủ trì các bộ môn
c. Chủ trì phần kiến trúc
a
15
a. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn
c. Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt
d
16
a. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch
c. Cơ quan tư vấn lập quy hoạch
d
17
a. Chủ nhiệm dự án và Chủ trì các bộ môn
c. Chủ trì phần kết cấu
a
18
a. Chiều tính từ cao độ mặt đất đặt công trình theo quy hoạch được duyệt tới điểm cao nhất của công trình (kể cả mái tum hoặc mái dốc).
c. Cả đáp án a và b đúng
c
19
a. Công trình công cộng ngầm, công trình giao thông ngầm
c. Công trình đường dây, cáp, đường ống kỹ thuật ngầm, hào và tuy nen kỹ thuật
d
20
a. Tuy-nen kỹ thuật
c. Đường hầm hạ tầng kỹ thuật
a
21
a. Đề xuất phương án phòng tránh thiên tai và cứu hộ cứu nạn
c. Phân vùng các khu vực cấm hoạt động xây dựng
b
22
a. Các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế xây dựng;
c. Các yêu cầu về đáp ứng biện pháp thi công biện pháp an toàn và bảo vệ môi trước xây dựng;
c
23
a. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về mục đích, công năng công trình;
c. Đáp ứng hiệu quả và yêu cầu sử dụng khi thay đổi về các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại quy hoạch chi tiết xây dựng;
b
24
a. Các phân vùng trong đồ án quy hoạch phải được đề xuất dựa trên các đặc trưng về cảnh quan thiên nhiên, đặc điểm kinh tế, xã hội, môi trường và sinh thái vùng
c. Đối với khu vực dự báo chịu tác động từ nước biển dâng, phải tính toán đến tác động từ mực nước biển dâng theo các kịch bản của quốc gia;
c
25
a. Đối với các thành phố có cấu trúc gồm nhiều đô thị, phải đảm bảo sự liên kết thuận lợi giữa đô thị trung tâm và các đô thị khác, các khu chức năng. Đảm bảo duy trì vùng đệm, vùng sinh thái giữa các đô thị;
c. Quy hoạch phải xác định được ranh giới khu vực phát triển đô thị và khu vực hạn chế (hoặc không) phát triển đô thị;
b
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Khảo sát địa hình
c. Khảo sát địa chất thủy văn
d
2
a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng
c. Chủ trương đầu tư xây dựng
d
3
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng
c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d
4
a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng
c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan
d
5
a. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có)
c. Dự toán xây dựng
d
6
a. Với toàn bộ các công trình;
c. Có thể thực hiện a hoặc b;
b
7
a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
b
8
a. Người quyết định đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
b
9
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;
c. Cả trường hợp a và b
c
10
a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X
c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
a
11
a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình
c. Cả trường hợp a và b
c
12
a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;
c. Bao gồm cả a và b
c
13
a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d
14
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công
a
15
a. Cấp II trở xuống
c. Cấp IV
b
16
a. Dự án quan trọng quốc gia
c. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
c
17
a. Nhà thầu thiết kế
c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
c
18
a. Nhà thầu thiết kế
c. Tư vấn giám sát
b
19
a. Quy chuẩn kỹ thuật,
c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình.
d
20
a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
c
21
a. Người quyết định đầu tư
c. Giám đốc Ban quản lý dự án
b
22
a. Chủ đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
a
23
a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.
c
24
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
c. Đáp án a và b đều đúng
b
25
a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d
26
a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công
a
27
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định
c
28
a. Có
c. Do chủ đầu tư quyết định
c
29
a. Cấp II trở xuống.
c. Cấp IV.
b
30
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d
31
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
c
32
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư
a
33
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
a
34
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan
c
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
a
2
a. Nhà thầu thi công xây dựng
c. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng
b
3
a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.
c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
b
4
a. Bắt buộc
c. Tự nguyện
a
5
a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan
c. Theo nguyên tắc tự nguyện
d
6
a. TCVN
c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
c
7
a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng;
d
8
a. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
c. Trung thực khách quan, không vụ lợi;
d
9
a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng được ký kết
c. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d
10
a. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công
c. Không trường hợp nào cần
a
11
a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế
c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ thi công
a
12
a. Tư vấn thiết kế
c. Đơn vị kiểm định độc lập
b
13
a. Chủ đầu tư
c. Đơn vị tư vấn giám sát lập
b
14
a. Chủ đầu tư
c. Người quyết định đầu tư
a
15
a. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt
c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.
c
16
a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi công theo quy định của pháp luật;
d
17
a. Tư vấn giám sát.
c. Tư vấn Quản lý dự án.
b
18
a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình
c. Cả nội dung a và b
c
19
a. Nghiệm thu khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của tiến độ thi công;
c. Nghiệm thu giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;
b
20
a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
c. Tạm dừng thi công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.
d
21
a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng.
c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.
c
22
a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng
c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Giá vật liệu thay đổi
c. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt
c
2
a. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
c. Đáp án a và b đúng
a
3
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);
c. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí dự phòng.
d
4
a. Cơ sở quy mô, công suất hoặc năng lực phục vụ theo phương án thiết kế sơ bộ của dự án và suất vốn đầu tư xây dựng
c. Dựa trên nội dung a hoặc b
c
5
a. Định mức dự toán xây dựng công trình
c. Định mức cơ sở
d
6
a. Thực hiện trước khi thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
c. Thực hiện sau khi có kết quả thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
b
7
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Người quyết định đầu tư.
a
8
a. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
c. Chủ đầu tư.
c
9
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
c. Chi phí tư vấn xây dựng
a
10
a. Người quyết định đầu tư
c. Sở Tài chính
a
11
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c. Người quyết định đầu tư.
d
12
a. Bộ Xây dựng
c. Liên sở Tài chính - Xây dựng
d
13
a. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
c. Dự toán xây dựng công trình.
a
14
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.
c
15
a. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế.
c. Đánh giá tác động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình.
d
16
a. Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát.
c. Chi phí chỗ ở tạm.
d
17
a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
a
18
a. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
c. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c
19
a. Thực hiện các công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công trình
c. Cả nội dung a và b
c
20
a. Gồm chỉ số giá xây dựng theo loại công trình,
c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.
d
21
a. Chỉ số giá phần xây dựng, chỉ số giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác
c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.
a
22
a. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)
c. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d
23
a. Sở Xây dựng
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a
24
a. Điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,
c. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d
25
a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
c. Cả 2 đơn vị trên
a
26
a. Sau khi hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
c. Đáp án a và b là đúng
a
27
a. Ban hành hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình
c. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình
b
28
a. Người quyết định đầu tư quyết định.
c. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
b
29
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì.
c
30
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
a
31
a. Người quyết định đầu tư phê duyệt.
c. Người quyết định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
b
32
a. Chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị gia tăng.
d
33
a. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công
c. Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
a
34
a. Chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
c. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d
35
a. Hợp đồng trọn gói;
c. Hợp đồng theo thời gian;
d
36
a. 10% giá hợp đồng;
c. 20% giá hợp đồng;
b
37
a. Trước khi ký kết hợp đồng xây dựng, bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng
c. Bao gồm cả nội dung a và b
c
38
a. 40% giá hợp đồng;
c. 60% giá hợp đồng;
b
39
a. Các nhà thầu phụ trực tiếp có trách nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.
c. Cả tổng thầu và nhà thầu phụ có trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.
b
40
a. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có)
c. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);
d
41
a. Khi nghiệm thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
c. Khi bên nhận thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;
d
42
a. Khi khối lượng công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp đồng.
c. Khi điều chỉnh biện pháp thi công
a
43
a. Khối lượng thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
c
44
a. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
c. Chi phí kiểm định chất lượng công trình.
b
45
a. Không vượt quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
c. Không vượt quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
c
46
a. Chi phí tư vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
c. Định mức chi phí thuê tư vấn nước ngoài
d
47
a. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
c. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng.
c
48
a. Quyết định định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá dự thầu để tham gia đấu thầu
c. Xem xét, chấp thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d
49
a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký kết và pháp luật có liên quan
c. Tổ chức kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
a
50
a. Chấp thuận thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định, phê duyệt.
c. Thực hiện một số công việc tư vấn đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.
d
51
a. Sau khi hợp đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,
c. Đồng thời cả a và b
c
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc;
c. Quản lý tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
d
2
a. Xác định yêu cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
c. Thu hồi vốn, trả nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d
3
a. Chủ đầu tư
c. Chủ đầu tư và các nhà thầu phụ
a
4
a. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công
c. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d
5
a. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được phê duyệt
c. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.
d
6
a. Trong tổng mức đầu tư
c. Trong dự toán xây dựng
b
7
a. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật về xây dựng.
c. Vi phạm quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng.
d
8
a. Như dự án nhóm A.
c. Như một dự án độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
c
9
a. Không
c. Điều chỉnh hay không là do người quyết định đầu tư quyết định
b
10
a. Được thể hiện trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây dựng,
c. Cả a và b đều đúng
c
11
a. Có, nhưng phải được chủ đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận
b
12
a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
d
13
a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
c. Bao gồm cả trường hợp a và b
c
14
a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
c. Một số bản vẽ thiết kế xây dựng
d
15
a. Chủ đầu tư
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng
b
16
a. Thiết kế cơ sở
c. Thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
c
17
a. Quy định của pháp luật về xây dựng
c. Quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai
b
18
a. Người quyết định đầu tư quyết định
c. Theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
c
19
a. Chủ đầu tư xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính thi công xây dựng công trình
a
20
a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
c. Theo quy định tại cả đáp án a và b
c
21
a. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
c. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình
d
22
a. Chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
c. Sử dụng vật liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d
23
a. Một
c. Ba
c
24
a. Theo Luật Xây dựng 50/2014 và 62/2020
c. Theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP
b
25
a. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian
c. Hợp đồng theo đơn giá cố định
a
26
a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
b
27
a. Hai
c. Bốn
c
28
a. Tại giai đoạn chuẩn bị dự án;
c. Đáp án a hoặc đáp án b;
c
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
I. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH (58 câu)
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án |
1 | a. Phương pháp tọa độ vuông góc c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
d | |
2 | a. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công c. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
c | |
3 | a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình. c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
d | |
4 | a. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp. c. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
d | |
5 | a. 4 cấp c. 6 cấp
c | |
6 | a. mβ = 5”, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm c. mβ = 20”, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
c | |
7 | a. 3 mm c. 5 mm
c | |
8 | a. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế. c. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
a | |
9 | a. 1 mm c. 5 mm
b | |
10 | a. 0.00001 x H c. 0.0005 x H (H là chiều cao công trình) | c |
11 | a. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
d | |
12 | a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
b | |
13 | a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
b | |
14 | a. 1:500 và 1:1000 c. 1:5000
d | |
15 | a. 0.15 mm trên bản đồ c. 0.3 mm trên bản đồ
c | |
16 | a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
c | |
17
| a. 1:200 c. 1:1000
d | |
18 | a. Phương pháp tọa độ cực c. Phương pháp tọa độ vuông góc
d | |
19 | a. Lưới khống chế cơ sở c. Lưới khống chế đo vẽ
b | |
20 | a. Hệ tọa độ giả định c. Hệ tọa độ nhà nước
b | |
21 | a. Lưới ô vuông xây dựng c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
b | |
22 | a. 2 c. 4
c | |
23 | a.1 điểm trên 1 đến 2 ha c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha
b | |
24 | a. 2 c. 4
c | |
25 | a. Hạng II c. Hạng IV
b | |
26 | a. Hạng II c. Hạng IV
c | |
27 | h = 6 mm/km? b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha. d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng. | b |
28 | h = 10 mm/km? b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha. d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng. | c |
29 | a. 1 tuần. c. 3 tuần.
b | |
30 | a. 1-2 mm/năm c. 1-3 mm/năm
a | |
31 | a. 40 lần c. 16 lần
b | |
32 | a. 25"/2mm
| c |
33 | a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài. c. Xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d | |
34 | a. 10"
| b |
35 | a. 0.20 mm c. 0.25 mm
b | |
36 | a. Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
d | |
37 | a. Mốc gắn tường, cột c. Mốc chôn sâu
d | |
38 | a. 50-100m c. 200-300m
a | |
39 | a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho 3. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố
c | |
40 | a. 2 c. 4
b | |
41 | a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học c. Trên nền đất đá kém ổn định
a | |
42 | a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm) c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
a | |
43 | a. Cấp I c. Cấp III
a | |
44 | a. Cấp I c. Cấp III
b | |
45 | a. Cấp I c. Cấp III
c | |
46 | a. Phương pháp thay thế trọng số tương đương c. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính
d | |
47 | a. 1:100 đến 1:1000 c. 1:200 đến 1:500
b | |
48 | a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình. c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
c | |
49 | a. Độ phóng đại của ống kính 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
| b |
50 | a. 25m. c. 40m.
b | |
51 | a. I c. Ill
c | |
52 | a. Bình sai điều kiện c. Binh sai theo phương pháp Popov
d | |
53 | a. 1 lần sai số trung phương c. 2,5 lần sai số trung phương
b | |
54 | a. Vn2000 c. WGS84
a | |
55 | a. 1/25 0000 c. 1/70 000
b | |
56 | a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình. c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình.
d | |
57 | a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công c. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ
b | |
58 | a. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
a |
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Thành hệ, phức hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b
2
a. 3 đơn vị phân vùng gồm: vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh
c
3
a. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
c. Mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d
4
a. 15 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
c. 10 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
c
5
a. Phức hệ thạch học và kiểu thạch học
c. Điệp thạch học và phức hệ thạch học
d
6
a. Đất đá xung quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc
b
7
a. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
c. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
a
8
a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
c. Đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận động
b
9
a. Phát triển giảm dần theo chiều sâu
c. Phát triển mạnh hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d
10
a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng.
a
11
a. Áp lực tiền cố kết (Pc), chỉ số nén (Cc)
c. Hệ số nén lún (a), chỉ số nén (Cc) và mô đun biến dạng (E)
c
12
a. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải trọng - thời gian
c. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải
b
13
a. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm
d
14
a. Phương pháp Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
c
15
a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
c
16
a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d
17
a. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ
c. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục
b
18
a. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục
c. Đất than bùn, đất có nhiều tàn tích thực vật
a
19
a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau
c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có lỗ hổng
c
20
a. 0,01 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
c
21
a. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
c. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
b
22
a. 2 %
c. 3 %
a
23
a. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
c. Là lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
b
24
a. Bằng tổng số búa của cả 3 hiệp xuyên
c. Bằng tổng số búa của hai hiệp sau cùng
c
25
a. Mô tả đất đá và phân chia địa tầng
c. Xác định được một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức chịu tải của móng cọc
d
26
a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân cọc
c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
c
27
a. 0,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
b
28
a. Từ 100 % đến 150 % tải trọng thiết kế của cọc
c. Từ 100 đến 200 % tải trọng thiết kế của cọc
D
29
a. Là tổng lực tác dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d
30
a. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs)
c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
a
31
a. Biểu đồ quan hệ độ lún - tải trọng - thời gian
c. Biểu đồ quan hệ tải trọng - độ lún
c
32
a. Đất sét có mặt lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha, cát mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d
33
a. Cuội dăm sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
c. Đất hòn tảng có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
b
34
a. Đáy đoạn đổ nước cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng chiều cao cột nước đổ (H) (T > H)
c. Tỷ số giữa cột nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200
d
35
a. Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa chất công trình kèm theo thuyết minh
c
36
a. Lập đề cương và dự toán của phương án; công tác chuẩn bị;
c. Công tác thực địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d
37
a. Ước lượng vị trí lỗ khoan ngoài thực địa
c. Tuân theo các quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d
38
a. Tùy ý, miễn là thuận lợi cho công tác khoan
c. 0,5 đến 3 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế
b
39
a. Địa hình thực tế để ước lượng cao độ
c. Lập mốc giả định tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
b
40
a. Diễn biến trong quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu sắc dung dịch...
c. Công tác lấy mẫu thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh...
d
41
a. Làm cho khoan trơn và dễ khoan hơn
c. Tác dụng chống sập lở thành lỗ khoan
c
42
a. Ống mẫu nguyên trạng loại thường
c. Ống mẫu nòng đôi
d
43
a. Thành phần, khối lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện;
c. Giải pháp tổ chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến
d
44
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
b
45
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
a
46
a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình
c
47
a. Bố trí ngay trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
b
48
a. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d
49
a. Mục đích tiến hành công tác thăm dò
c. Đặc điểm cấu trúc địa chất
d
50
a. Là hàm lượng phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
c. Là hàm lượng phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó
d
51
a. Lớn hơn 0,25 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
b
52
a. Lớn hơn 0,1 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
a
53
a. Nhỏ hơn 0,05 mm
c. Nhỏ hơn 0,1 mrn
c
54
a. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá
d
55
a. Đậy nắp hai đầu ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li
c. bọc kín mẫu bằng vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm
d
56
a. Đánh số hòm, ghi địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu.
c. Xếp mẫu vào hòm cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,..., dưới mẫu để bảng thống kê mẫu,
d
57
a. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
c. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d
58
a. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
b
59
a. Cứng sang nửa cứng
c. Cứng sang dẻo
c
60
a. cứng sang dẻo
c. dẻo cứng sang dẻo
b
61
a. Giới hạn chảy (WL)
c. Chỉ số dẻo (lp)
c
62
a. Giới hạn chảy (WL)
c. Chỉ số dẻo (lp)
b
63
a. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động
c. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d
64
a. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
c. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d
65
a. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
c. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c
66
a. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
c. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d
67
a. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu
c. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d
68
a. Phân chia địa tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá
c. Xác định một số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc
d
69
a. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong
c
70
a. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong
a
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
c. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
b
2
a. Hình thái đô thị
c. Quản lý đô thị
c
3
a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;
a
4
a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
c. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
b
5
a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d
6
a. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d
7
a. Đường trục chính đô thị
c. Đường liên khu vực
b
8
a. 6/26
c. 12/30
c
9
a. 4 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
c
10
a. 35m2/người
c. 40m2/người
b
11
a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh.
c. Vùng huyện; vùng liên xã.
b
12
a. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành;
c. Cả nội dung a và b
c
13
a. Các trung tâm theo cấp hành chính và trung tâm chuyên ngành (y tế, đào tạo, thương mại, dịch vụ...) cần có quy mô phù hợp, đảm bảo tiết kiệm đất đai;
c. Trung tâm theo cấp hành chính phải được bố trí tại vị trí có mối liên hệ thuận lợi nhất tới các khu chức năng của đô thị;
b
14
a. Một đồ án quy hoạch đô thị.
c. Một đồ án quy hoạch xây dựng.
b
15
a. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
c. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.
b
16
a. Vườn ươm
c. Cây xanh nghiên cứu
b
17
a. Nghĩa trang
c. Công trình xử lý rác thải
d
18
a. Viện nghiên cứu
c. Công trình hành chính các cấp của đô thị
c
19
- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
b. 45%/3,6
d. 45%/3,2
c
20
a. Các công trình nhà ở
c. Các công trình cơ quan hành chính đô thị
d
21
a. Nhà để xe có mái
c. Sân tennis
b
22
a. Chỉ giới đường đỏ
c. Chỉ giới xây dựng
c
23
a. Bãi đỗ xe
c. Trạm trung chuyển chất thải rắn
b
24
a. Nhà ở công nhân
c. Các khu kỹ thuật
a
25
a. 90
c. 70
c
26
a. 10
c. 50
c
27
a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.
a
28
a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
c. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước.
d
29
a. 5; 10; 2
c. 10; 10; 2
b
30
a. 10 m2/chỗ xe
c. 20 m2/chỗ xe
c
31
a. 9 tầng
c. 3 tầng
b
32
a. ≥ 4m
c. ≥ 6m
a
33
a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người
c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người
a
34
a. 500m2
c. 900m2
d
35
a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)
c
36
a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng
c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị
d
37
a. Không gian cây xanh trong đô thị phải được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống liên hoàn;
c. Cây xanh sử dụng công cộng phải được quy hoạch để đảm bảo phù hợp chi phí đầu tư và khai thác sử dụng;
c
38
a. Phải xác định được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm
c. Các công trình ngầm phải đảm bảo kết nối an toàn, đồng bộ với nhau và với các công trình trên mặt đất về không gian và đấu nối hạ tầng kỹ thuật.
d
39
a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình.
c. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d
40
a. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
c. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc.
c
41
a. 40%
c. 60%
b
42
a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung
c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
d
43
a. 2 năm
c. 5 năm
c
44
a. Nhà hộ sinh
c. Bệnh viện đa khoa
b
45
a. Trường mẫu giáo
c. Trường trung học cơ sở
d
46
a. 250m
c. 500m
c
47
a. 300m
c. 800m
d
48
a. 45 m2/người
c. 55 m2/người
b
49
a. 8 m2/người
c. 12 m2/người
a
50
a. 2,5 m2/người
c. 3,0 m2/người
b
51
a. 85%
c. 70%
c
52
a. 50/65/55 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
a
53
a. 10 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
b
54
a. 15.000 người
c. 25.000 người
b
55
a. 50%
c. 75%
c
56
a. 50%
c. 70%
d
57
a. Quy hoạch các công trình hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khu vực, phù hợp với các dự báo phát triển đô thị, nông thôn và các khu chức năng khác;
c. Dự báo nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật phải dựa trên chuỗi số liệu hiện trạng, các dự án, khu vực có điều kiện tương tự hoặc các tiêu chuẩn được lựa chọn áp dụng;
b
58
a. 30%
c. 50%
b
59
a. 30%
c. 50%
c
60
a. 2.000m2
c. 5.000m2
c
61
a. 250m
c. 400m
b
62
a. 30
c. 50
c
63
a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
a
64
a. 2%
c. 5%
c
65
a. 7 m2/người
c. 5 m2/người
a
66
a. 7 m2/người
c. 5 m2/người
b
67
a. 7 m2/người
c. 5 m2/người
c
68
a. 7 m2/người
c. 5 m2/người
d
69
a. 3,0m
c. 4,0m
c
70
a. 100m
c. 125m
d
71
a. 70%
c. 100%
c
72
a. 40%
c. 60%
c
73
a. Đất canh tác
c. Đất có năng suất trồng trọt kém
a
74
a. 3 khu
c. 5 khu
c
75
a. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
c. Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
d
76
a. Không nhất thiết phải có khu trung tâm
c. 2 khu trung tâm
b
77
a. Cây xanh vườn hoa công cộng
c. Cây xanh cách ly
d
78
a. 500m
c. 1500m
d
79
a. Mỗi đơn vị ở phải bố trí đầy đủ các công trình dịch vụ - công cộng với quy mô đảm bảo phục vụ đủ cho dân cư của khu vực quy hoạch
c. Mỗi đơn vị ở phải có tối thiểu một vườn hoa với quy mô tối thiểu là 1.000 m2
c
80
a. Cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị ở
c. Cấp vùng và cấp đơn vị ở
a
81
a. Đảm bảo thuận tiện cho mọi người dân được tiếp cận sử dụng;
c. Đảm bảo cả nội dung a và b
c
82
a. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu đạt 2 m2/người
c. Trong các đơn vị ở có thể bố trí đan xen một số công trình không thuộc đơn vị ở
b
83
a. Đối với các cơ sở sản xuất, kho tàng có mức độ độc hại cấp I, cấp II phải quy hoạch ngoài khu vực xây dựng đô thị
c. Phải đáp ứng cả a và b
b
84
a. Xác định các vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị.
c. Đề xuất trục không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị.
d
85
a. Chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi.
c. Các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.
d
86
a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố.
c. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.
d
87
a. 2 nhóm
c. 4 nhóm
b
88
a. ≥5 m2/người
c. ≥7 m2/người
c
89
a. Thực hiện trước khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
c. Thực hiện sau khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
b
90
a. Ít nhất 01 bản vẽ
c. Ít nhất 03 bản vẽ
b
91
a. Tiến hành trước khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng
c. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
b
92
a. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người
c. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người
a
93
a. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ
c. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị
b
94
a. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị trong vùng.
c. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng.
b
96
a. Xác định được viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
c. Xác định được các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
a
96
a. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên.
c. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang.
b
97
a. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
c. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
b
98
a. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
c. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
c
99
a. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
c. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
b
100
a. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
c. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.
d
101
a. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.
c. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
a
102
a. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
c. Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;
a
103
a. Xác định diện tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.
c. Xác định diện tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
b
104
a. Có điều kiện tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, khống chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động...
c. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
d
105
a. Phải đảm bảo khoảng cách của các nhà xưởng sản xuất, kho chứa vật liệu, thành phẩm, phế thải có tính chất độc hại
c. Phải đảm bảo mật độ xây dựng thuần của lô đất xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa là 70%.
c
106
a. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c
107
a. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/ 1 chỗ.
c. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế công trình.
a
108
a. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%.
c. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%.
b
109
a. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%
c. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
a
110
a. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c
111
a. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
c. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
a
112
a. Khoảng cách tối thiểu giữa các tòa nhà, công trình riêng lẻ hoặc dãy nhà liền kề phải được quy định tại đồ án quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị.
c. Phải đảm bảo các quy định về phòng cháy chữa cháy.
d
113
a. Không cản trở các hoạt động giao thông tại lòng đường; đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ trên vỉa hè; Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ thuật nổi và ngầm trên tuyến phố
c. Phải đảm bảo cả a và b
a
114
a. Không một bộ phận, chi tiết kiến trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ
c. Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy
a
115
a. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
c. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
a
116
a. Trường tiểu học.
c. Trường mẫu giáo
b
117
a. Không
c. Có thể, tùy trường hợp
a
118
a. ≤ 500 m
c. ≤ 1000m
a
119
a. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất
c. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.
a
120
a. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư.
c. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
a
121
a. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
c. Là đường ranh giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
b
122
a. Không quá 700m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
c. Không quá 300m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
b
123
a. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/ người.
c. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
b
124
a. 0 m
c. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều rộng lộ giới
a
I. THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (45 câu)
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án |
1 | a. 0,01g c. 0,04g
c | |
2 | a. Hạn chế vùng nén của tiết diện bêtông c. Giảm lượng cốt đai
a | |
3 | a. Bằng trọng lượng công trình nhân với một hệ số c. Tính theo sự dao động của công trình
c | |
4 | a. Tải trọng thường xuyên; c. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
d | |
5 | a. CT38 c. CCT38
c | |
6 | a. Thanh cánh trên c. Thanh đứng
d | |
7 | a. 0,9 c. 1,1
c | |
8 | a. Sàn BTCT toàn khối c. Tường dọc chịu lực
d | |
9 | a. Độ cao của sàn trong ngôi nhà c. Loại phòng sử dụng
d | |
10 | a. Độ cao của ngôi nhà c. Loại phòng sử dụng
d | |
11 | a. Độ sâu đặt móng và lực dính của đất c. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát trong của đất
d | |
12 | a. Đường thẳng c. Đường cong bậc 3
c | |
13 | a. Đường thẳng c. Đường cong bậc 3
b | |
14 | a. 0,2L c. 0,3L
b | |
15 | a. Giả thiết giá trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp c. Giả thiết tỷ lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp
c | |
16 | a. Điều kiện địa chất c. Điều kiện chịu uốn
d | |
17 | a. ≥ 40 cm. c. ≥ 60 cm.
d | |
18 | a. 2 lần c. 1,2 lần
a | |
19 | a. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 800Mpa c. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn bền 800Mpa
c | |
20 | a. Lực nén trong cột c. Lực cắt thực tế
d | |
21 | a. Hình vuông c. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
b | |
22 | a. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột c. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
d | |
23 | a. 72,3 c. 120,7
d | |
24 | a. Giới hạn chảy c. Độ dãn dẻo
a | |
25 | a. CT5 (theo GOST) c. CT38 (theo TCVN)
c | |
26 | a. Dạng parabôn. c. Dạng bậc nhất.
c | |
27 | a. 3 vùng c. 5 vùng
c | |
28 | a. 3cm c. 6cm
d | |
29 | a. M100 c. M200
c | |
30 | a. B10 c. B20
c | |
31 | a. CT3 c. CT34
b | |
32 | a. Bản kiểu dầm c. Bản làm việc 2 phương
c | |
33 | a. Giá trị của lực cắt c. Giá trị của cả mômen và lực cắt
a | |
34 | a. Cường độ của gạch c. Cường độ của xi măng
a | |
35 | a. ≥ 40 cm. c. ≥ 60 cm.
b | |
36 | a. Độ cao của công trình c. Địa hình chung quanh công trình
b | |
37 | a. Đặt trên c. Đặt thế nào cũng được
b | |
38 | a. 1 TTGH c. 3 TTGH
c | |
39 | a. Bằng nhau c. Của hoạt tải lớn hơn
a | |
40 | a. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm c. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
b | |
41 | a. Số lượng cốt dọc c. Đường kính cốt đai
b | |
42 | a. 150mm c. 250mm
b | |
43 | a. 1,0h c. 0,5h
b | |
44 | a. 0,7h c. 0,9h
d | |
45 | a. Diện tích c. Mô đun chống uốn
c |
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
c. Các sơ đồ TT; TN-S; IT
c
2
a. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
c. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó
a
3
a. Bọc kín toàn bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
c. Lắp đặt với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
d
4
a. Tách biệt nối đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối
c. Giảm điện trở nối đất trạm biến áp
d
5
a. 5cm
c. 15cm
b
6
a. 120V
c. 25V
d
7
a. vùng 0
c. vùng 2
a
8
a. 120V
c. 25V
c
9
a. 50 kVA
c. 100 kVA
c
10
a. Trên 50 MWh/năm
c. Trên 70 MWh/năm
a
11
a. 16mm2
c. 35mm2
b
12
a. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối.
c. Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.
d
13
a. Bằng tiết diện dây pha
c. Bằng 1/3 tiết diện dây pha
b
14
a. Bằng nửa tiết diện dây pha
c. Bằng 1,5 lần tiết diện dây pha
c
15
a. Đóng và mở sau các tiếp điểm khác.
c. Đóng trước và mở sau các tiếp điểm khác.
c
16
a. Nhỏ hơn 0,5Ω
c. Nhỏ hơn 10Ω
d
17
a. Mạch rẽ nhánh chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
c. Mạch điện dùng cho viễn thông, điều khiển
c
18
a. Sét đánh vào hệ thống bảo vệ chống sét (S1).
c. S1, S2, sét đánh vào đường dây nối với công trình (S3).
d
19
a. Dưới 20m
c. 30-45m
a
20
a. 20m
c. 45m
d
21
a. 10m
c. 20m
c
22
a. 120V
c. 25V
c
23
a. Trong lòng bể bơi
c. Trong khoảng cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
b
24
a. Sử dụng rào chắn
c. Sử dụng loại có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min;
d
25
a. 100°C
c. 170°C
c
26
a. TT
c. TT và TN-S
d
27
a. 2
c. 2,6
b
28
a. Phải có giải pháp điều chỉnh chiếu sáng nhân tạo
c. Sử dụng chiếu sáng tự nhiên là chủ yếu
d
29
a. 100m2
c. 200m2
d
30
a. 50 W/m2
c. 70 W/m2
c
31
a. Công trình công nghiệp
c. Công trình nhà công cộng
d
32
a. Nhôm
c. Đồng
c
33
a. Mạch chiếu sáng
c. Mạch tín hiệu điều khiển
b
34
a. Mạch điện một pha 2 dây;
c. Mạch điện 3 pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15 % đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;
d
35
a. Phụ tải 3 pha là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ bản.
c. Tiết diện của dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.
d
36
a. 50mm
c. 150mm
b
37
a. 16A
c. 25A
c
38
a. Phòng dành riêng cho tủ điện
c. Trong hộp, tủ hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.
d
39
a. Hệ thống chiếu sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang
c. Thang máy
d
40
a. Kết cầu thép trong bê tông móng của công trình
c. Ống dẫn khí đốt bằng thép
c
41
a. 2,5mm2
c. 6mm2
b
42
a. 6mm2
c. 16mm2
b
43
a. 10mA
c. 50mA
b
44
a. Nối đất vỏ kim loại của thiết bị
c. Nối liên kết đẳng thế
d
45
a. Sử dụng mạch điện tách biệt
c. Sử dụng vật cản tháo lắp được
a
46
a. 30mA
c. 300mA
d
47
a. 5%
c. 15%
b
48
a. Giữa hai dây pha
c. Giữa dây pha với vỏ thiết bị
c
49
a. 2 cấp
c. 4 cấp
c
50
a. Bộ phận thu sét,
c. Mạng nối đất chống sét
d
51
a. 0,5Ω
c. 4Ω
d
52
a. Được phép đặt trong vùng 0
c. Phải đặt ngoài vùng 0 và 1
c
53
a. Vùng 1, 2
c. Vùng 0, 1, 2, 3
b
54
a. 5%
c. 15%
a
55
d. 70 lm/W
c. 78 lm/W
c
56
a. 60 lm/W
c. 70 lm/W
b
57
a. 1 phút
c. 3 phút
c
58
a. 3 phút
c. 10 phút
b
59
a. 0,8-0,85
c. 0,87-0,9
d
60
a. Variable Refrigerant Volume;
c. Variable Refrigeration Value;
a
61
a. Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC;
c. Van nước điện điều khiển vô cấp;
c
62
a. 8750 kW;
c. 350 kW;
c
63
a. Để ngăn bụi truyền vào trong phòng;
c. Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy ra;
d
64
a. Tháp giải nhiệt không là nguồn gây lây lan vi khuẩn;
c. Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về mùa hè;
b
65
a. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20°C để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường;
c. Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;
d
66
a. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí;
c. Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo;
d
67
a. Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;
c. Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;
c
68
a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
c. Tính toán nhu cầu nhiệt hiện;
d
69
a. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;
c. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;
a
70
a. 4 lần/h;
c. 8 lần/h;
b
71
a. Đường ống đi ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa;
c. Đường ống của hệ thống ĐHKK;
d
72
a. Phòng khách;
c. Phòng bếp;
c
73
a. 1000 m2;
c. 2500 m2;
d
74
a. 6 lần/h;
c. 9 lần/h;
c
75
a. Khu nấu ăn;
c. Phòng vệ sinh; phòng giặt;
d
76
a. Giảm khi áp suất không khí giảm;
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất không khí;
c
77
a. 4 lần/h;
c. 8 lần/h;
d
78
a. Tổn thất áp suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khí nồng độ bụi tăng;
c. Bộ lọc không khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;
d
79
a. Từ 10 đến 50 Pa;
c. Từ 20 đến 60 Pa;
d
80
a. 1,8 W/m2.K;
c. 1,0 W/m2.K;
a
81
a. Các hành lang sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
c. Các gian phòng được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
c
82
a. 1,8 W/m2.K;
c. 1,0 W/m2.K;
c
83
a. 65 W/m2;
c. 55 W/m2;
b
84
a. 20 W/m2;
c. 30 W/m2;
b
85
a. 2,2;
c. 2,4;
d
86
a. 2,8;
c. 3,3;
a
87
a. 73%;
c. 78%;
c
88
a. 750 kW;
c. 250 kW;
C
89
a. Không cần sử dụng năng lượng;
c. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;
c
90
a. Các công trình hầm trú ẩn; hầm mỏ;
c. Các hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;
d
91
a. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
c. Điều kiện tiếp cận để sửa chữa các hệ thống thông gió - điều hòa không khí;
d
92
a. 0,5 m/s;
c. 1,5 m/s;
a
93
a. Hệ thống Điều hòa không khí cục bộ;
c. Hệ thống Điều hòa không khí VRF/VRV;
b
94
a. Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khỏi trực tiếp;
c. Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;
a
95
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
c
96
a. 4 lần/h;
c. 8 lần/h;
b
97
a. Tuần hoàn gió cấp;
c. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
a
98
a. 1 m/s;
c. 2 m/s;
b
99
a. 1 m/s;
c. 2 m/s;
d
100
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
c. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
c
101
a. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm;
c. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm;
c
102
a. m = 25 h/năm;
c. m = 35 h/năm;
c
103
a. m = 125 - 150 h/năm;
c. m = 200 - 250 h/năm;
b
104
a. m = 250 - 300 h/năm;
c. m = 350 - 400 h/năm;
c
105
a. Phòng họp;
c. Phòng hội trường;
d
106
a. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
c. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại;
d
107
a. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống;
c. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên;
a
108
a. 0,5 m/s;
c. 1,5 m/s;
b
109
a. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
c. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn;
d
110
?
b. Ống dẫn khí đốt;
d. Tất cả các ống trên.
d
111
a. Hình tròn;
c. Hình chữ nhật;
a
112
a. Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;
c. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;
d
113
a. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
c. Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành;
d
114
a. Phòng tắm;
c. Phòng bếp; phòng vệ sinh;
d
115
a. 1,205 kJ/kg;
c. 4,186 kJ/kg;
b
116
a. 4,186 kJ/kg;
c. 4,186 kJ/kg°K;
c
117
a. 4,186 kg/m3 ở 25°C, 760 mmHg;
c. 1,205 kg/m3 ở 20°C, 760 mmHg;
c
118
a. 0°C;
c. 20°C;
b
119
a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
c. Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện;
d
120
a. 4,45;
c. 5,67;
c
121
a. 5,0;
c. 6,11;
c
122
a. Hệ thống các ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;
c. Tất cả các ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định;
d
123
a. Các đường ống gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;
c. Quạt được nối mền với các đường ống gió;
c
124
a. Không cần sử dụng năng lượng;
c. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh;
c
125
a. Các hành lang và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính - sinh hoạt, các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;
c. Các gian phòng có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);
c
126
a. Nhà công nghiệp, Rạp hát, Câu lạc bộ, Thương mại, dịch vụ
c. Chung cư, Văn phòng, Trường học, Nhà hát, Nhà thi đấu đa năng
d
127
a. OTTVT / OTTVT: 30/25 W/m2;
c. OTTVT / OTTVT: 50/30 W/m2;
b
128
a. Nghỉ ngơi tĩnh tại;
c. Lao động vừa;
b
129
a. Nghỉ ngơi tĩnh tại;
c. Lao động vừa;
c
130
a. Nhiệt hiện và nhiệt bức xạ;
c. Nhiệt ẩn và nhiệt bức xạ;
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Là lượng nước thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
c. Là lượng nước thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
b
2
a. Áp lực nước tại vòi.
c. Gồm đáp án a và b.
c
3
a. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng.
c. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng.
d
4
a. Lưu lượng trung bình trong một giây.
c. Lưu lượng trung bình trong một giờ.
b
5
a. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ sinh trong công trình.
c. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình.
d
6
a. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
c. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
c
7
a. 10-15 l/người.ngày.
c. 25-40 l/người.ngày.
a
8
a. 0,4.
c. 0,6.
b
9
a. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
c. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
d
10
a. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
c. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép.
d
11
a. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
c. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
d
12
a. 1 m;
c. 4 m;
d
13
a. Không quá 2 m/s.
c. Không quá 8 m/s.
c
14
a. Không quá 2 m/s.
c. Không quá 6 m/s.
b
15
a. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
c. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
c
16
a. Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
c. Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải.
d
17
a. 4 m.
c. 12 m.
b
18
a. 100 mm.
c. 200 mm.
d
19
a. Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm.
c. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
c
20
a. Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng.
c. Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào.
b
21
a. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
c. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
b
22
a. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
c. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
c
23
a. Bằng 5% dung tích bể bơi.
c. Bằng 15% dung tích bể bơi.
b
24
a. Tiêu chuẩn dùng nước.
c. Thực tế sử dụng.
a
25
a. 1%.
c. 3%.
a
26
a. Lắp đặt xong hệ thống.
c. Có kết quả thử áp lực và kiểm tra bên ngoài.
d
27
a. 100mm.
c. 200mm.
b
28
a. 150mm.
c. 300mm.
b
29
a. 0,5m.
c. 0,8m.
b
30
a. Thu nước thô từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
c. Đưa nước từ mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy hoặc máy móc sản xuất.
c
31
a. Đường ống dẫn nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm.
c. Đường ống đứng, đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước.
d
32
a. Thông hơi.
c. Thông hơi và điều áp.
c
33
a. Bảo vệ đường ống.
c. Tiện nghi cho sử dụng.
d
34
a. 10m.
c. Lớn hơn 18m.
b
35
a. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.
c. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.
a
36
a. 0,5-0,8 l/m2.
c. 1,2-1,5 l/m2.
c
37
a. 1 loại.
c. 3 loại.
c
38
a. Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.
c. Các điều kiện cụ thể của địa phương.
d
39
a. 0,5 m.
c. 1,0 m.
b
40
a. Van (khóa).
c. Đồng hồ đo áp.
d
41
a. Đặt nằm ngang.
c. Đặt thẳng đứng.
a
42
a. 30°.
c. 90°.
c
43
a. Lưu lượng nước thải của công trình lớn.
c. Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
c
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d
2
a. Khác nhau về cấu tạo.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d
3
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
c. Dùng để tính các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
c
4
a. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm.
c. Đảm bảo khi khoan cắm neo, các neo không giao cắt nhau.
a
5
a. Là cường độ quy đổi của đá.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
b
6
a. Không thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương pháp phân loại khác.
c
7
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
b
8
a. Tim hầm chạy song song với đường phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm.
b
9
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d
10
a. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
c
11
a. Hầm đường sắt.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
c
12
b. Nó là ta luy đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
d. Do vỏ hầm nhô ra phía trước quá lớn đắp để bảo vệ
c
13
a. 4750 mm
c. 4900mm
d
14
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
c
15
a. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
c
16
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
c. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
b
17
a. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
c. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế.
b
18
a. 5
c. 7
b
19
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
b
20
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
a
21
a. Đồ thị hoa hồng
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d
22
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.
d
23
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
b
24
a. Từ công thức của Fenner-Labasse.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d
25
a. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào.
c. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d
26
a. Theo yêu cầu cấu tạo
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
c
27
a. Thoát nước ngầm là chính.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt.
d
28
a. Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên.
c. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn.
d
29
a. 4
c. 6
c
30
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
c
31
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
c. Đường cong 5 tâm
d
32
a. 500m
c. 700m
b
33
a. Mở giật cấp 90°
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
a
V.1. Công trình Đường bộ (58 câu)
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án |
1 | a. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên c. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.
d | |
2 | a. Tải trọng xe đặt giữa tấm c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
c | |
3 | a. Tải trọng xe đặt giữa tấm c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
d | |
4 | a. Kiểm toán cường độ chung kết cấu. c. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
d | |
5 | a. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa c. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
d | |
6 | a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150 c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200
d | |
7 | a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/125 c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175
c | |
8 | a. Hệ số f = 1 c. Hệ số f= 0,35
c | |
9 | a. Hệ số f = 1 c. Hệ số f = 0,35
b | |
10 | a. Là tốc độ thiết kế của đường c. Là tốc độ tối thiểu xe chạy trên đường
d | |
11 | a. Chiều dài tối thiểu 300 mét c. Chiều dài tối thiểu 200 mét
b | |
12 | a. Chiều dài tối đa 700 mét c. Chiều dài tối đa 900 mét
b | |
13 | a. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm. c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
a | |
14 | a. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ ở tim đường. c. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ vai đường
b | |
15 | a. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình thang. c. Rãnh bê tông nửa tròn.
d | |
16 | a. Tất cả phải dưới 5 mm. c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
a | |
17 | a. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường. c. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường.
d | |
18 | a. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h c. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h
c | |
19 | a. Tốc độ thiết kế 120- 130 km/h c. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h
b | |
20 | a. Chiều dài tối đa 10 km. c. Chiều dài tối đa 4 km
c | |
21 | a. 1 loại c. 3 loại
c | |
22 | a. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2% c. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2%
b | |
23 | a. Trên đường Vtk ≥40 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly. c. Trên đường Vtk ≥80 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
c | |
24 | a. Chiều dài tối thiểu 5 km. c. Chiều dài tối thiểu 15 km.
b | |
25 | Các phương án sau phương án nào đúng? b. Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ. d. Có 6 nhóm biển báo hiệu đường bộ | c |
26 | a. Tải trọng trục 12.000 daN c. Tải trọng trục 9.500 daN
c | |
27 | a. Tải trọng trục 12.000 daN c. Tải trọng trục 9.500 daN
a | |
28 | a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,0 c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
a | |
29 | a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,5 c. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 3,0
a | |
30 | a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,0 c. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,5
c | |
31 | a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5 c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
c | |
32 | a. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. c. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
d | |
33 | a. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu c. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng
d | |
34 | a. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI c. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV
a | |
35 | a. Có 1 cấp A c. Có 3 cấp A, B, C
d | |
36 | a. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường c. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
c | |
37 | a. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m. c. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét
a | |
38 | a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn c. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
d | |
39 | a. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h c. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
c | |
40 | a. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống. c. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
d | |
41 | a. Độ dốc dọc lớn nhất 3% c. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
a | |
42 | a. Độ dốc dọc lớn nhất 4% c. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
d | |
43 | a. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp c. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống
d | |
44 | a. Có 4 loại đường đô thị c. Có 2 loại đường đô thị
a | |
45 | a. Có 1 loại quảng trường. c. Có 3 loại quảng trường.
c | |
46 | a. Năm thứ 10 c. Năm thứ 20
c | |
47 | a. Năm thứ 10 c. Năm thứ 20
b | |
48 | a. Năm thứ 10 c. Năm thứ 20
a | |
49 | a. Độ dốc ngang 1,5 - 2,0 % c. Độ dốc ngang 2,0 - 3,0 %
a | |
50 | a. H = 5,0, h = 4,5m c. H = 4,5 , h = 4,0 m
b | |
51 | a. H = 5,0, h = 4,5 m c. H = 4,5 , h = 4,0m
c | |
52 | a. Chỉ có 1 loại tầng mặt đường c. Có 3 loại tầng mặt đường
d | |
53 | a. Tải trọng trục 12 KN c. Tải trọng trục 10KN
c | |
54 | a. Tải trọng trục 12 KN c. Tải trọng trục 10KN
c | |
55 | , trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng. | b |
56 | trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng. b. fh = 30. L d. fh = 50. L | d |
57 | a. fl = 1/100. L c. fl = 1/1000. L
c | |
58 | a. fl = 1/100. L c. fl = 1/1000. L
b |
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Sơ đồ dầm liên tục.
c. Sơ đồ đúc hẫng cân bằng.
d
2
3. Tính như cầu đặt thẳng nhưng khoảng cách s giữa các dầm lấy bằng s/cosθ.
c. Tính như đối với cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d
3
a. Để giảm chiều dài đoạn dầm đúc trên đà giáo cố định.
c. Để không xuất hiện mô men âm ở mặt cắt giữa nhịp chính.
c
4
a. Tính theo sơ đồ bản kê hai cạnh.
c. Tính theo sơ đồ khung kín.
c
5
a. Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai thác.
c. Không ảnh hưởng đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
b
6
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ khoan khác.
d
7
a. Khác nhau về cấu tạo.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d
8
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
c. Dùng để tính các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
c
9
a. Để thi công được nhanh chóng, kịp thời chống rơi lở cho vách hang.
c. Để lớp này chuyển vị cùng với vách hang.
c
10
a. Đặt lực căng dây tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
c. Lần lượt thay từng nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
d
11
a. Không cho xuất hiện ứng suất kéo.
d
12
a. 1,25 kN/m2 x diện tích mặt cầu x sin 10°.
c. 2,4 x10-4 Mpa x diện tích mặt cầu.
c
13
a. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm.
c. Đảm bảo khi khoan cắm neo các neo không giao cắt nhau.
a
14
a. Là cường độ quy đổi của đá.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
b
15
a. Áp lực bị động.
c. Vòm áp lực.
c
16
a. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên tục trên suốt chiều rộng mặt cầu.
c. Mặt cầu sườn hở có các sườn giao nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
b
17
a. 2
c. 4
d
18
a. Trạng thái giới hạn mới.
c. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
c
19
a. 12 lần chiều dày của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép
c. Bằng 1/4L.
b
20
a. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS.
b
21
a. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông.
c. Từ phương trình cân bằng các thành phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.
c
22
a. Sai, vì thiếu thành phần chịu lực của bê tông chịu nén.
c. Chỉ đúng với trường hợp dầm chữ nhật và dầm chữ T khi vùng chịu nén nằm trong bản cánh.
c
23
a. Khống chế ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm BTCT thường.
c. Khống chế ứng suất kéo trong cốt thép thường fsa ≤ 0,6fy.
c
24
a. Độ cứng của của tiết diện nguyên: Eclg
c. Độ cứng của tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85Eclg
a
25
a. 0,80
c. 0,70
d
26
a. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
c. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ° và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d
27
a. Không thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương pháp phân loại khác.
c
28
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
b
29
a. Tim hầm chạy song song với đường phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm.
b
30
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d
31
a. Chống thấm thoát nước.
c. Chống thấm bị động.
b
32
a. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
c
33
a. Hầm đường sắt.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
c
34
b. Nó là ta luy đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
d. Do vỏ hầm nhô ra phía trước quá lớn đắp để bảo vệ
c
35
a. 4750 mm
c. 4900mm
d
36
a. 5000mm
c. 6500mm
d
37
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
c
38
a. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang.
c
39
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
c. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
b
40
a. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
c. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế.
b
41
a. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau.
c. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
c
42
a. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo.
c. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước.
a
43
a. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo.
c. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d
44
a. Tính các mất mát ứng suất trước.
c. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm.
b
45
a. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
c. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
c
46
a. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
c. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi
c
47
a. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.
c. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
b
48
a. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
c. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.
c
49
a. Tiết diện nguyên kéo chảy.
c. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
d
50
a. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
c. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d
51
a. Tính theo sức kháng cắt
c. Tính theo sức kháng kéo
b
52
a. Tần suất 1%
c. Tần suất 4%
b
53
a. Tần suất 1%
c. Tần suất 4%
c
54
a. Tần suất 1%
c. Tần suất 4%
a
55
a. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
c. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
c
56
a. Khi chiều cao hơn 2,0 m
c. Khi chiều cao hơn 4,0 m
c
57
a. 5
c. 7
b
58
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
b
59
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
a
60
a. Đồ thị hoa hồng
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d
61
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.
d
62
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
b
63
a. Từ công thức của Fenner-Labasse.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d
64
a. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào.
c. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d
65
a. Theo yêu cầu cấu tạo
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
c
66
a. Thoát nước ngầm là chính.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt.
d
67
a. Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên.
c. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn.
d
68
a. 4
c. 6
c
69
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
c
70
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
c. Đường cong 5 tâm
d
71
a. 500m
c. 700m
b
72
a. Mở giật cấp 90°
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
a
73
a. 200m
c. 400m
b
74
a. 5%
c. 3%
b
75
a. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu.
c. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu
c
76
a. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
c. Bằng giếng khoan thu nước
b
77
a. Khi chiều cao cầu thang >3,0m
c. Khi chiều cao cầu thang >4,0m
b
78
a. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất.
c. Có ba loại khổ giới hạn.
c
79
a. 1 loại
c. 3 loại
c
80
a. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
c
81
a. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
c. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi.
d
82
a. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
c. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu.
d
83
a. Là mức nước trung bình trong năm.
c. Là mức nước lũ tính với tần suất 10%
d
84
a. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
c. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
a
85
a. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
c. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr ≥ 90mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 10m/ống.
d
86
a. 1000mm
c. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
c
87
a. Bằng 25d
c. Bằng 300mm
d
88
a. 40% tổng số tao cáp.
c. 25% tổng số tao cáp
c
89
a. 1,5 đường kính cốt thép.
c. 3,0cm
d
90
a. 5,0cm
c. 9,0cm
c
91
a. 0,55
c. 0,42
c
92
a. 28mm
c. 41mm
b
93
a. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm.
c. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 400mm
d
94
a. 51mm
c. 39mm
b
95
a. 190 Mpa
c. 250 Mpa
c
96
a. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bàn cánh dầm và của cả tiết diện
c. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm
b
97
a. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
c. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản.
c
98
a. Là mô men giới hạn Mr = φMn
c. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr
c
99
a. Tính theo tải trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo đường phía sau mố.
c. Tính theo tải trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mổ.
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Đường sắt có tốc độ nhỏ hơn 120 km/h
c. Đường sắt đô thị
d
2
a. Khi tính toán vận tốc chạy tàu lớn nhất cho phép trên đường cong
c. Khi thiết kế độ dốc trắc dọc mà yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
c
3
a. Điều chỉnh khe hở mối nối ray
c. Giải phóng ứng suất nhiệt
b
4
a. Không được
c. Được co giãn ở khu vực co giãn
d
5
a. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa lớn
c. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa nhỏ
c
6
a. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận
c. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
d
7
a. 1000 - 800 - 600 m - Ga
c. 600 - 800 - 1000 m - Ga
a
8
a. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
c. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d
9
a. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến
c. Số lượng công trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...
d
10
a. Nới rộng về phía bụng đường cong
c. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong
c
11
a. Lưng đường cong
c. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong
a
12
a. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa
c. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
d
13
a. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường
c. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá
d
14
a. Trong phạm vi đường cong
c. Trong ga
a
15
a. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
c. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
c
16
a. Khi cầu có mặt cầu trần dài trên 5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10m
c. Khi chiều cao nền đắp lớn hơn 5 m
d
17
a. Không cần thiết
c. Cần thiết phải đặt và δ = 50 mm
d
18
a. Khi tàu xuống dốc lớn và dài
c. Trên đường cong có bán kính nhỏ hơn 300 m
a
19
a. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
c. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
d
20
a. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối với đường 1000 mm; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
c
21
a. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d
22
a. Trạm hành khách, trạm hàng hóa
c. Cột tín hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động
d
23
a. Đường chính
c. Đường đặc biệt
b
24
a. Bắt buộc
c. Tùy theo bán kính đường cong
a
25
a. Không cần thiết
c. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
b
26
a. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
c. Căn cứ theo số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
a
27
a. Kiến trúc tầng trên có đá ba lát
c. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
d
28
a. 1000 mm
c. Khổ đường nào thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó
b
29
a. Để tạo độ cong cho đường ray dễ dàng
c. Để có thể cơ giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong
b
30
a. 5,0 m và 6,0 m
c. 5,3 m và 6,55 m
c
31
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
d
32
a. 30 - 30 - 30 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
a
33
a. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
c. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
c
34
a. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
c. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
d
35
a. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn
c. Các loại đường sắt đô thị khác
b
36
a. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
c. Cả đáp án a và đáp án b
c
37
a. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
c. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
a
38
a. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
c. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
c
39
a. 150, 120, 70 km/h
c. 120, 100, 60 km/h
b
40
a. 200,150, 100 km/h
c. 150, 100, 70 km/h
b
41
a. 400 và 300 km/h
c. 350 và 200 km/h
c
42
a. 30 - 25 - 12- 18 - 25 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
c
43
a. 12 - 15 - 18 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
b
44
a. 7000 - 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
c. 5000 - 2000 -1200 - 800 - 400 (m)
c
45
a. 1200 - 900 - 600 (m)
c. 800 - 600 - 400 (m)
d
46
a. Ở vùng đồng bằng
c. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
d
47
a. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
c. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
b
48
a. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
c
49
a. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
c. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,5 - 3,1 (m)
b
50
a. 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
c. 3,1 - 2,9 - 2,7 (m)
d
51
a. 5,0 - 4,3 - 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
c. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
a
52
a. 5,0 - 4,0 - 3,5 (m)
c. 4,0 - 4,0 - 3,8 (m)
c
53
a. 0,50 m
c. 1,00 m
c
54
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray
d
55
a. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
c
56
a. 95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d
57
a. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b
58
a. 25‰
c. 35‰
c
59
a. 38‰
c. 45‰
c
60
a. 2,8 m
c. 3,5 m
b
61
a. 2,75 m
c. 3,1 m
a
62
a. 200 m
c. 100 m
b
63
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d
64
a. 18 - 25 - 30 (‰)
c. 12 - 18 - 25 (‰)
a
65
a. 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800 - 600 - 400 (m)
d
66
a. 600 - 400 - 300 (m)
c. 400 - 250 - 150 (m)
c
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Song song với hướng sóng
c. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ.
c
2
a. Vận tốc chạy tầu lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ
c. Vận tốc chạy tầu nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn
a
3
a. Phương pháp thực nghiệm
c. Phương pháp mô phỏng lái tầu
d
4
a. Mô hình mô phỏng
c. Mô hình thực nghiệm
d
5
a. Mực nước thấp nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm
c. Trung bình của mực nước thấp nhất hàng năm
a
6
a. Phân tích bài toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
c. Không bị ngập trong mọi trường hợp
d
7
a. Gom container chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
c. Đi trong kênh
a
8
a. Cùng với hướng dòng chảy
c. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng chảy
d
9
a. Mức độ nguy hiểm của loại hàng
c. Địa chất luồng
d
10
a. Trung bình mực nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c. Mực nước giờ tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c
11
a. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm
c. Bằng khoảng 20-22m/s.
c
12
a. Số liệu thực đo trong nhiều năm.
c. Tốc độ gió tính toán tương ứng với tần suất xuất hiện nào đó.
c
13
a. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất
c. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
d
14
a. Lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được
c. Tổng trọng lượng tầu, nhiên liệu, nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
a
15
a. Hệ số bận bến
c. Thiết bị và công nghệ
d
16
a. Thời gian cảng có thể khai thác bình thường trong một năm.
c. Thời gian sóng lặng trong năm.
d
17
a. Chứa container
c. Tháo dỡ và đóng gói hàng vào container
c
18
a. Lượng hàng thông qua bến
c. Người ra quyết định
d
19
a. Khả năng làm việc của các thiết bị trên bến
c. Người khai thác
a
20
a. Dễ phỏng chống cháy nổ
c. Dễ neo cập
d
21
a. Kích thước sông/kênh
c. Lượng hàng
a
22
a. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét
c. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét
b
23
a. Chiều dài tầu thiết kế
c. Trọng tải tầu thiết kế
a
24
a. 4 cấp và một cấp đặc biệt
c. 4 cấp
a
25
a. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến;
c. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến;
c
26
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
c. Thoả mãn cả 2 quy định trên
a
27
a. Được giới hạn để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, điện, nước, lắp đặt thiết bị và công trình phụ trợ khác.
c. Được giới hạn để xây dựng trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, và công trình phụ trợ khác.
b
28
a. Là hệ thống công trình được xây dựng để phương tiện, tàu biển neo đậu, xếp dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ hỗ trợ khác
c. Cả 2 dạng công trình ở trên
a
29
a. Dao động mực nước giữa mùa cạn và mùa lũ thường có biên độ rất lớn; Dòng chảy trước bến thường có lưu tốc cao, đặc biệt là vào mùa lũ
c. Cả 2 nội dung a và b
c
30
a. Chi phí cho các vật liệu xây dựng chủ yếu (sắt thép, xi măng, gỗ) ở mức thấp nhất;
c. Khai thác thuận tiện, để duy tu sửa chữa.
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
c. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
a
2
a. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
c. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
b
3
a. Ổn định dòng chảy để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
c. Các điều kiện để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
c
a. Cấp I
c. Cấp III
b
5
a. Công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia,
c. Cả 2 loại công trình ở đáp án a và b;
c
6
a. Trạng thái dẻo chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm
c. Trạng thái ứng suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm
b
7
a. Xác định rõ mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
c. Đánh giá đúng chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d
8
a. Cấp nước
c. Phòng chống lũ cho hạ lưu
d
9
a. Luận chứng về các ảnh hưởng này, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
c. Luận chứng về các tác động kinh tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
a
10
a. 90
c. 85
b
11
a. Tần suất thiết kế
c. Tần suất kiểm tra, Tần suất thiết kế
c
12
a. Mực nước chết, mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
c. Mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
a
13
a. 5%
c. 15%
b
14
a. 1%
c. 5%
c
15
a. 80%
c. 75%
b
16
a. Cơ bản, kiểm tra theo tổ hợp tài trọng đặc biệt
c. Kiểm tra
a
17
a. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
c. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió
b
18
a. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng chung và cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c
19
a. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80 % và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
c. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 95 % các giá trị quy định
c
20
a. 200 năm
c. 90 năm
b
21
a. Tối đa
c. Bình thường
c
22
a. Mực nước gia cường thiết kế và kiểm tra
c. Mực nước dâng bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d
23
a. Thi công
c. Sửa chữa
b
24
a. Cột nước là cao nhất
c. Cột nước là thấp nhất
c
25
a. Tiết kiệm vật liệu, kết hợp giao thông nông thôn
c. Sử dụng vật liệu địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
b
26
a. 8 cấp
c. 5 cấp
c
27
a. Mức bảo đảm thiết kế
c. Hệ số an toàn và mức đảm bảo thiết kế
c
28
a. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
c. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân đê, các kết cấu chuyển tiếp
c
29
a. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định
c. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
b
30
a. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
c. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
b
31
a. Hồ từ cấp III trở lên.
c. Hồ từ cấp I trở lên.
c
32
a. Công trình cấp I trở lên.
c. Công trình cấp II trở lên.
b
33
a. Để phù hợp với điều kiện tự nhiên nơi thi công đập.
c. Để tránh hiện tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước.
d
34
a. Bằng chỉ tiêu trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt.
c. Thí nghiệm và chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của mặt cắt.
c
35
a. Không nhỏ hơn H/Jcp (H-cột nước làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
c. Theo điều kiện cấu tạo.
d
36
a. Bạt mái phần vai theo thiết kế
c. Đào dật cấp kiểu bậc thang
d
37
a. Làm các tường (cừ tai) cắm vào thân đập.
c. Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh cống.
c
38
a. Thay đổi theo khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
c. Cả a và b.
a
39
a. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng bị xâm thực.
c. Cả a và b.
c
40
a. Tổ hợp cơ bản: 1.20; tổ hợp đặc biệt: 1,08.
c. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt; 1,26.
a
41
a. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428.
c. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,282.
d
42
a. Không nhỏ hơn 0,92.
c. Không nhỏ hơn 0,95.
b
43
a. Với đập đồng chất, K không được lớn hơn 10-4 cm/s.
3. Cả a và b.
c
44
a. Cát, đá sỏi, sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố mỏng công trình.
c. Cả a và b.
a
45
a. Đề giảm chiều dày lớp gia cố chính.
c. Giảm lún không đều của lớp gia cố chính.
b
46
a. Theo điều kiện cấu tạo với mái hai bên lõi m = 0,2
c. Không nhỏ hơn 1/4 chiều cao cột nước.
d
47
a. 0,8 m.
c. 0,5 m.
b
48
a. Thoát nước thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập.
c. Thoát nước thấm cho đập và nền.
d
49
a. Đập từ cấp I trở lên.
c. Đập từ cấp III trở lên.
b
50
a. Đến độ sâu có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
c. Theo a, nhưng không vượt quá 1H.
c
51
a. 25
c. 12
b
52
a. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp-gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng lưu đập.
c. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m.
c
53
a. Vật chắn nước, ống thu nước phía sau vật chắn.
c. Cả a và b.
c
54
a. Đường kính hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói.
c. Cột nước công tác của tràn.
a
55
a. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c
56
a. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2.
c. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5.
a
57
a. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m.
c. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
b
58
a. Không nhỏ hơn 2m.
c. Không nhỏ hơn 4m.
c
59
a. Độ bền cục bộ của nền.
c. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu.
d
60
a. Theo năng lực phục vụ.
c. Theo a, b và loại công trình, chiều cao công trình, loại nền.
c
61
a. 85% cho tất cả các cấp công trình.
c. 90% cho công trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại.
b
62
a. Cấp đặc biệt, cấp I:100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
c. 50 năm cho tất cả các cấp.
a
63
a. Mực nước dâng bình thường, với gió lớn nhất thiết kế.
c. Mục nước lũ kiểm tra, không xét sóng gió.
d
64
a. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
c. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
b
65
a. 0,1 m.
c. 0,3 m.
c
66
a. 2,5 m.
c. 1,5 m.
a
67
a. 5m - 8m.
c. 5m - 10m.
d
68
a. Không nhỏ hơn 0,8m.
c. Không nhỏ hơn 3 m.
c
69
a. 0,70.
c. 0,85.
b
70
a. 8
c. 12
c
71
a. Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công).
c. Khi mực nước hồ rút nhanh.
d
72
a. Nền bồi tích dày.
c. Cả a và b, áp dụng với đập vừa và thấp.
c
73
a. Nền thấm có chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp.
c. Đập vừa và cao.
a
74
a. Tại tim đập.
c. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập.
b
75
a. Bằng 0,5m.
c. Không nhỏ hơn 1m.
c
76
a. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
c. Cả a và b.
d
77
a. 0,90
c. 1.0
c
78
a. 1,0
c. 0,90.
b
79
a. 15
c. 30
c
80
a. Không lớn hơn 0,01 l/ph/m.
c. Không lớn hơn 0,05 l/ph/m.
b
81
a. Không nhỏ hơn 0,5m.
c. Cả a và b.
c
82
a. Không cho phép kéo.
c. B/7,5
a
83
a. B/5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
c. B/10.
b
84
a. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
c. B/3,5.
c
85
a. Không cho phép kéo.
c. B/6
b
86
a. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
c. B/6.
d
87
a. Mặt tiếp giáp giữa công trình và nền.
c. Mặt đi qua khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có).
d
88
a. Ổn định tổng thể của đập.
c. Cả a và b.
c
89
a. Lấy giảm 10% so với tổ hợp cơ bản.
c. Lấy giảm 5% so với tổ hợp cơ bản.
a
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Yêu cầu tiết kiệm diện tích.
c. Yêu cầu tiết kiệm năng lượng.
c
2
a. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d
3
a. 3 ha
c. 5 ha
b
4
a. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
b
5
a. Cấp đặc biệt
c. Cấp II
c
6
a. Phần nhà trạm được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn.
b
7
a. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
c. Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
c
8
a. 4 lần/h
c. 10 lần/h
b
9
a. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ lơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
b
10
a. 10 m
c. 15 m
c
11
a. ≥ 10m
c. ≥ 15m
a
12
a. 40%
c. 60%
b
13
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
c
14
a. Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
a
15
a. Khai thác, điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác, vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d
16
a. 2 m
c. 4 m
b
17
a. Nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
b
18
a. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
c. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
b
19
a. 8 m2
c. 16 m2
b
20
a. Công suất từ 3 000 m3/ngđ
c. Công suất từ 10 000 m3/ngđ
c
21
a. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
c
22
a. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
c. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
c
23
a. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
c. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
b
24
a. Từ 0,05 - 0,1 m/h
c. Từ 0,3 - 0,5 m/h
B
25
a. Tối thiểu là 0,8 m
c. Tối thiểu là 1,2 m
d
26
a. 0,5 - 5 m/h
c. 10 - 15 m/h
b
27
a. Không dưới 40 cái/m2 diện tích lọc của bể
c. Không dưới 60 cái/m2 diện tích lọc của bể
b
28
a. Ít nhất là 0,3 m
c. Ít nhất là 1,0 m
b
29
a. Không nhỏ hơn 0,001
c. Không nhỏ hơn 0,003
a
30
a. Khi trạm XLNT có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
c
31
a.1,0 m
c. 2,0 m
b
32
a. 0,2-0,3 kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
c
33
a. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
b
34
a. Cấp đặc biệt
c. Cấp II
c
35
a. 300 mm
c. 450 mm
b
36
a. Không nhỏ hơn 0,002
c. Không nhỏ hơn 0,004
b
37
a. 1,2 lần
c. 1,8 lần
b
38
a. Không dưới 3 m
c. Không quá 3 m
d
39
a. Trạm bơm công suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
c
40
a. Bể mê tan
c. Hồ sinh học
d
41
a. 3.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
c
42
a. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d
43
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
b
44
a. Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
c. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
a
45
a. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh,
c. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d
46
a. Hệ thống thoát nước nửa riêng
c. Hệ thống thoát nước riêng
c
47
a. Phải đạt ≥ 60%
c. Phải đạt ≥ 80%
c
48
a. 100 mm
c. 200 mm
c
49
a. 0,5 - 1,3 m/s
c. 0,7 - 1,5 m/s
b
50
a. Không quá 0,6 D
c. Không quá 0,7 D
a
51
a. 0,3 m
c. 0,7 m
b
52
a. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
c. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm;
d
53
a. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
c. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
a
54
a. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l.
c. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l.
b
55
a. Không dưới 6 giờ
c. Không dưới 18 giờ
a
56
a. Dưới 150 mg/l
c. Dưới 250 mg/l
a
57
a. Không dưới 15 phút
c. Không dưới 25 phút
b
58
a. ≥ 1,2 m
c. ≥ 1,8 m
c
59
a. Khi BOD5 của nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
c. Nước thải chỉ được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d
60
a. 45.000
c. 65.000
c
61
a. QCVN 02:2012/BTNMT
c. QCVN 25:2009/BTNMT
d
62
a. 40 %
c. 60 %
b
63
a. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
c. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
b
64
a. Cấp đặc biệt
c. Cấp II
c
65
a. Quy hoạch xây dựng
c. Quy hoạch chuyên ngành
d
66
a. 40 %
c. 60 %
a
67
a. Không vượt quá 15%
c. Không vượt quá 25%
a
68
a. 1,3
c. 0,9
a
69
a. Tối thiểu 10%
c. Tối thiểu 20%
b
70
a. 40 %
c. 60 %
c
71
a. Tối thiểu 10%
c. Tối thiểu 20%
a
72
a. Về phòng chống cháy, nổ
c. Về khử mùi
d
73
a. 50
c. 200
d
74
a. Tối đa 15%
c. Tối đa 25%
a
75
a. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d
76
a. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
c. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d
77
a. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
c. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d
78
a. Chất thải rắn vô cơ
c. Chất thải rắn có thể tái chế
b
79
a. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
c. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d
80
a. 6 tháng
c. 15 tháng
b
81
a. Phân loại, thu gom và xử lý chung
c. Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
b
82
a. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
c. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d
83
a. Áp dụng đối với các cá nhân, tập thể trong và ngoài nước
c. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
d
84
a. Là chất thải phát trình trong quá trình sinh hoạt của con người
c. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d
85
a. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
c. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d
86
a. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d
87
a. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
c. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d
88
a. Phải bảo đảm không được rơi vãi
c. Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
d
89
a. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
c. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d
I. GIÁM SÁT CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Trong bê tông đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường.
c. Thi công bê tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu đề đầm.
d
2
a. Chỉ những công tác quan trọng.
c. Những công việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
b
3
a. Giám sát vào giờ hành chính.
c. Khi nào trên công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
c
4
a. Khi thi công đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
c. Chiều cao mao dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
a
5
a. Thép sử dụng làm ứng lực trước phải có catalogue.
c. Việc cắt các thanh hay bỏ thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ cao.
d
6
a. Giám sát thi công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
c. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
a
7
a. Đúng là giám sát phải trung thực, khách quan, không vụ lợi.
c. Phải giám sát theo phương án rẻ nhất
a
8
a. TCVN 4447:2012
c. TCVN 9379:2012
a
9
a. Thiết kế kỹ thuật công trình.
c. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình.
d
10
a. Không được thải bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
c. Không được thải nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn.
a
11
a. Độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc hào và hố mỏng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ dẫn kỹ thuật.
c. Tùy loại đất mà quyết định mái dốc cho thành hố đào.
b
12
a. Khi sử dụng máy đào một gầu để đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng, cho phép để lớp bảo vệ.
c. Thợ khéo tay, đào không cần lớp bảo vệ.
a
13
a. Kiểm tra việc chọn thiết bị ép, công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
c. Gia tải 10- 15% tải trọng thiết kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
d
14
a. Phải bám sát các khâu thi công nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
c. Nếu nghi ngờ về kết quả thì yêu cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư vấn giám sát.
b
15
a. TCVN 9395: 2012 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
c. TCVN 10304: 2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
b
16
a. Phải kiểm tra chất lượng bê tông phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
c. Kiểm soát mực đầy của bê tông khi đổ bê tông.
d
17
a. Phải thi công xong các việc làm trước khi hoàn thiện như điện, nước.
c. Phải khắc phục các sai sót các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d
18
a. Mọi việc phần xây phải đủ điều kiện để lắp đặt thiết bị.
c. Không được lắp hai loại thiết bị khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
d
19
a. 1:2 ở các đất dính và 1:3 ở các đất không dính.
c. 1:1 ở các đất dính và 2:3 ở các đất không dính.
a
20
a. Tiến hành cách quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ
c. Tiến hành cách quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ
a
21
a. Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
c. Áp lực cột dung dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
b
22
a. Sai số độ dài lồng thép là ±50mm.
c. Sai số khoảng cách giữa các cốt chủ là ±10mm.
d
23
a. Tại vị trí bất kỳ đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
c. Không được để mạch ngừng thi công đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quả 20m.
c
24
a. Chia từ đỉnh xuống chân, và điều chỉnh cho chẵn viên gạch.
c. Xây theo thứ tự từ trái qua phải hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
a
25
a. Khối xây vòm đã đủ cường độ và thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
c. Khối xây vòm đạt 70% cường độ thiết kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
b
26
a. Các đai kháng chấn theo từng tầng.
c. Việc gia cường các tường gạch bằng các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
d
27
a. Số đọc cơ sở ban đầu không chính xác.
c. Độ lún lớn nhất của cọc tại cấp tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính cọc.
a
28
a. Kích đồng hồ đo biến dạng bị hư hỏng.
c. Độ lún dư bằng 10mm.
c
29
a. Không được thi công có độ vồng.
c. 9mm.
b
30
a. Có 4 thanh thép Ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
c. Có 2 thanh thép Ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
d
31
a. Sai lệch chiều dài đoạn cọc là - 20mm
c. Độ sâu vết nứt ở góc không quá 10mm.
b
32
a. Bằng trị trung bình của loạt 10 nhất sau cùng.
c. Đo độ lún của cọc, tần số đập của búa và áp lực hơi cho từng phút.
a
33
a. Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
c. Cho từng m chiều dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
d
34
a. Chỉ cần thực hiện cho mỗi lô trộn mới.
c. Cao độ dung dịch phải bằng cao độ mực nước ngầm.
b
35
a. 0.1 m.
c. 0.3m.
c
36
a. Áp lực dung dịch khoan luôn lớn hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
c. Cao hơn mực nước ngầm ít nhất 0.5m.
a
37
a. Mỗi cọc lấy 3 tổ mẫu (3 mẫu/tổ) cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
c. Có thể sử dụng các phương pháp siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...
a
38
a. 0.5mm.
c. 1.5mm.
a
39
a. Dung sai cao độ: 2cm.
c. Dung sai khe hở với thước 3m: 3mm
c
40
a. Gắn một lớp lưới thép phủ kín chiều dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
c. Sử dụng xi măng Póoc-lăng có mác từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
a
41
a. 15mm
c. 10mm
d
42
a. Trát liên tục lớp sau ngay sau khi trát xong lớp trước.
c. Ngay sau khi trát lớp trước, phải phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
b
43
hanh phải thực hiện như sau:
a. Không cần bảo dưỡng
b. Che chắn tạo mát cho mặt trát.
c. Sau khi trát 24 giờ nên tiến hành phun ẩm trên mặt trát.
d. Ngay sau khi trát phải tiến hành tưới nước trên mặt trát.
c
44
ó yêu cầu chất lượng rất cao so với thiết kế là:
a. 3mm.
b. 2mm.
c. 1mm.
d. 0.5mm.
c
45
a. Mỗi tầng kiểm tra một lần.
ểm tra ít nhất 2 lần trong một đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
d. Kiểm tra một lần khi được mời nghiệm thu hoàn thành.
b
46
ẻo theo độ sụt của côn tiêu chuẩn như sau:
b. Từ 9cm đến 13cm.
d. Chỉ cần quan tâm đến cường độ vữa đạt yêu cầu theo thiết kế.
b
47
ừng mạch vữa ngang trong khối xây gạch phải đảm bảo yêu cầu sau để được nghiệm thu:
b. Từ 10mm đến 20mm.
d. Từ 8mm đến 12mm.
d
48
i kiểm tra bằng thước dài 2m, khe hở giữa thước và bề mặt ốp gạch men phải đảm bảo yêu cầu sau:
ớn hơn 0.5mm.
c. Không được lớn hơn 1.5mm.
ông được lớn hơn 2.0mm.
d
49
ầm, cột, tường có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ bao nhiêu?
b. 50% cường độ theo mác thiết kế.
c. 50 N/cm2.
d. Sau khi đổ bê tông được 24 giờ, không cần quan tâm đến cường độ.
c
50
Kiểm tra cốt thép sau khi cắt uốn phù hợp với hình dáng kích thước của thiết kế được thực hiện theo các phương án nào?
a. Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
b. Theo từng lô, mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
c. Chọn 5 thanh bất kỳ trong toàn bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
d. Không kiểm tra công việc này, chỉ nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê tông.
a
51
iến hành kiểm tra thí nghiệm xi măng tại hiện trường:
ỉ thí nghiệm duy nhất một lần khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
ở đến cung cấp cho công trường.
áng kể từ ngày sản xuất.
ủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy của xi măng.
c
52
a. Phải thực hiện đối với bê tông có cấp độ bền B10 trở lên.
ó cấp độ bền B15 trở lên.
ở lên.
ó cấp độ bền B25 trở lên.
a
53
i đổ không vượt quá:
b. 2,0m.
d. 1,0m.
c
54
ã được đầm kỹ là:
b. Đầm liên tục trong thời gian do thiết kế quy định.
d. Vữa xi măng nổi lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.
d
55
Một công trình được xây dựng vào mùa khô tại TP.HCM, thời gian bảo dưỡng bê tông không được nhỏ hơn:
a. 5 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 60% cường độ thiết kế.
b. 6 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 70% cường độ thiết kế.
c. 7 ngày đêm và đồng thời bê tông đạt 80% cường độ thiết kế.
d. Cho đến khi bê tông đạt 100% cường độ thiết kế.
b
56
Mạch ngừng thi công khi đổ bê tông cột nên đặt ở các vị trí sau:
b. Ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục.
c. Ở mặt trên dầm cầu trục.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
d
57
iểm tra độ sụt tại hiện trường của hỗn hợp bê tông thương phẩm được thực hiện như sau:
ổ bê tông.
ể kiểm tra.
ỉ kiểm tra đối với xe bê tông đầu tiên.
ất cứ lúc nào.
a
58
ấy như sau:
b. Theo từng tổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
ổ, mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
b
59
i kiểm tra ở tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường được coi là đạt yêu cầu thiết kế khi:
ó cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
ỏ hơn mác thiết kế.
d. Giá trị trung bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
d
60
i vật liệu sau đây, bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy mới được phép đưa vào sử dụng trong công trình:
b. Xi măng.
c. Cửa nhôm, cửa gỗ.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
d
61
Bê tông móng mới thi công được phép ngập nước ngầm vào hố nóng trong trường hợp sau:
a. Không được phép ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
b. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
c. Được phép ngập trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
d. Luôn được phép ngập trong nước ngầm.
b
62
i kiểm tra biện pháp thi công cọc của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát nên lưu ý làm rõ các điều sau:
ử lý.
c. Dự toán thi công của nhà thầu.
a
63
ỉ bắt đầu được hàn nối các đoạn cọc khi đáp ứng yêu cầu sau:
ản mã đúng thiết kế.
c. Bề mặt ở đầu hai đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau.
d
64
i nơi sản xuất bao gồm các khâu sau:
b. Các chứng chỉ xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước cốt đai.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
d
65
a. Công suất của thiết bị không nhỏ hơn 1,4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
c. Chứng chỉ kiểm định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
ả 3 câu trên đều đúng.
d
66
i thỏa mãn các điều kiện sau:
ỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định);
b. Lực ép trước khi dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất và lớn nhất do thiết kế quy định)
c. Phải đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện trên.
d. Chỉ cần thỏa mãn một trong hai điều kiện trên.
c
67
Khi đóng cọc đến độ sâu thiết kế mà chưa đạt độ chối quy định, thì tư vấn giám sát cần yêu cầu:
a. Nhà thầu kiểm tra lại quy trình đóng cọc.
b. Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo đơn vị tư vấn thiết kế xử lý.
c. Tiến hành đóng bù sau khi cọc được "nghỉ" và đã xác định nguyên nhân.
d
68
ật liệu sau khi nghiệm thu đưa vào sử dụng trong công trình bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy:
b. Gạch, đá ốp lát.
d. Các câu trên đều đúng.
d
69
ảm bảo yêu cầu:
b. Cao độ phù hợp với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
ác bộ phận bị che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được nghiệm thu.
úng.
d
70
a. Có ít nhất 4 mốc tại 4 góc phòng.
ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m.
d. Không cần gắn mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
b
71
ở ngoài trời, có vật liệu gắn kết là vữa, được yêu cầu như sau:
a. Khi thời tiết nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày.
b. Phủ lên mặt lát vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày.
c. Phải có biện pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày.
d. Không cần bảo dưỡng.
c
72
i kiểm tra độ đặc chắc và độ bám dính của vật liệu gạch lát, vật liệu láng với lớp nền, nếu đạt yêu cầu như sau sẽ được nghiệm thu:
ử lên trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu.
ó biểu hiện trượt.
d. Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
d
73
ỉ tiêu chính như sau:
b. Độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
d
74
ểm tra chỉ tiêu độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát bằng cách sau:
ất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
c. Sử dụng thiết bị chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
ểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
a
75
a. Không dùng loại giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây.
c. Giàn giáo phải cách tường đang xây ít nhất 5cm.
d
76
ểm tra giám sát khối xây gạch phải đảm bảo các nguyên tắc kỹ thuật thi công như sau:
b. Đúng tiến độ thi công được duyệt.
một khối đặc chắc.
d. Các câu trên đều đúng.
c
77
Các hàng gạch đặt ngang trong khối xây phải đảm bảo yêu cầu sau:
ở hàng đầu tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
b. Xây ở cao trình đỉnh cột, tường.
c. Xây trong các bộ phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua...).
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
d
78
ết cấu gạch đá, phải kiểm tra một trong những việc sau:
b. Việc thi công chính xác các khe lún, khe co giãn.
ành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
ất cả các câu trên đều đúng.
d
79
ấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
b. Yêu cầu tiết kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
d. Yêu cầu tiết kiệm diện tích và năng lượng.
c
80
a. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
i hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
d
81
i thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
b. 4 ha
d. 6 ha
b
82
ơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có công suất như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 40.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 60.000 m3/ngđ
b
83
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến ống là 950m, cấp sông trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
b. Cấp I
d. Cấp III
c
84
ân đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
b. Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
d. Phần nhà trạm xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
b
85
ử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình nào?
ó lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
ể tạo bông kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
ó tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
ể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
c
86
a. Lớn hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
d. Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
c
87
Trong trạm định lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
b. 6 lần/h
d. 12 lần/h
b
88
ỉnh ống) được quy định như thế nào?
i D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
ỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
ỏ hơn 1,0 m.
i D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
b
89
ới xây mới hoàn toàn, áp lực tối thiểu cần thiết tại các điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
b. 12 m
d. 20 m
c
90
i thiểu là bao nhiêu m?
b. ≥ 12m
d. ≥ 20m
a
91
ử dụng biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy bơm không được giảm đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
b. 50%
d. 70%
b
92
Cấp công trình cấp I của nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
c
93
I của tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m) được quy định về đường kính trong của ống như thế nào?
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
ớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
a
94
a. Khai thác, điều hòa, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
à phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác, xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d
95
ửa thu nước ở độ cao khác nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
b. 3 m
d. 5 m
b
96
ải ít nhất là 2 ống. Trạm bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
ỏ hơn 1 000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
ỏ hơn 10 000 m3/ngày
b
97
có 2 ống đẩy chung, trong trường hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
b. Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
c. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
d. Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
b
98
a. 8 m2
c. 16 m2
b
99
ửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở lên?
b. Công suất từ 5 000 m3/ngđ
d. Công suất từ 30 000 m3/ngđ
c
100
a. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
c
101
ới dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
ể lắng không được vượt quá 12 mg/l
ể lắng không được vượt quá 15 mg/l
ể lắng không được vượt quá 20 mg/l
c
102
dựng công trình lắng sơ bộ trong trường hợp:
b. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
b
103
Giới hạn tốc độ lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
b. Từ 0,1 - 0,3 m/h
d. Từ 0,5 - 1,0 m/h
B
104
a. Tối thiểu là 0,8 m
c. Tối thiểu là 1,2 m
d
105
iệc bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được thiết kế với tốc độ lọc là:
b. 5 - 10 m/h
d. 15 - 30 m/h
b
106
ế khi áp dụng biện pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như thế nào?
b. Không dưới 50 cái/m2 diện tích lọc của bể
ể
ái/m2 diện tích lọc của bể
b
107
a. Ít nhất là 0,3 m
c. Ít nhất là 1,0 m
Ít nhất là 1,5 m
b
108
ả cặn với độ dốc được quy định:
b. Không nhỏ hơn 0,002
c. Không nhỏ hơn 0,003
d. Không nhỏ hơn 0,005
a
109
Khi nào bể mê tan phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
c
110
ể XLNT, chiều dày lớp đất không bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m đối với đất cát, mùn, cát pha?
b. 1,5 m
d. > 2,5 m
b
111
i với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định trong khoáng là:
-0,3 kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
c
112
a. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
b
113
ống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến cống là 900m, cấp công trình của tuyến cống thoát nước là cấp nào?
b. Cấp I
d. Cấp III
c
114
ểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
b
115
Độ dốc tối thiểu của rãnh thoát nước mưa bên đường.
b. Không nhỏ hơn 0,003
d. Không nhỏ hơn 0,005
b
116
iệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
b. 1,5 lần
d. 2 lần
b
117
ồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế nào?
b. Không dưới 4 m
d. Không quá 4 m
d
118
thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích chung)
b. Trạm bơm công suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
c
119
i có?
ể mê tan
ể lọc sinh học
d. Bể aeroten
d
120
Trong trạm/nhà máy XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiêu thì cần ít nhất 2 máy làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
c
121
Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
ửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
ửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
ửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d
122
a. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
b
123
iều dài lớn hơn 1.000m được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
b. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
d. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
a
124
ác yếu tố:
b. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên,
d. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d
125
ây dựng mới phải xây dựng
ửa riêng
b. Hệ thống thoát nước chung
c. Hệ thống thoát nước riêng
d. Hệ thống thoát nước riêng hoặc nửa riêng
c
126
Lượng nước thải sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
b. Phải đạt ≥70%
c. Phải đạt ≥80%
d. Phải đạt ≥90%
c
127
ểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
b. 150 mm
d. 250 mm
c
128
đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
b. 0,7 - 1,3 m/s
d. 0,8 - 1,6 mm/s
b
129
ống thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
b. Không quá 0,65 D
á 0,7 D
a
130
ỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
b. 0,5 m
d. 0,9 m
b
131
iếng thăm là:
x 700 mm
x 800 mm
c. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1 000 mm;
d
132
Trạm/nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
b. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
c. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất bất kỳ.
a
133
Trong trạm/nhà máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l.
c. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l.
b
134
ể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
b. Không dưới 12 giờ
d. Không dưới 24 giờ
a
135
ải trước khi vào các công trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
b. Dưới 200 mg/l
d. Dưới 300 mg/l
a
136
i cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
b. Không dưới 20 phút
d. Không dưới 30 phút
b
137
iếng) được quy định:
b. ≥ 1,5 m
d. ≥ 2,0 m
c
138
Trong trạm/nhà máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các trường hợp (1), (2), (3)
d
139
ải lắp đặt hệ thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
b. 55.000
d. 75.000
c
140
lò đốt chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo quy chuẩn nào?
b. QCVN 07:2009/BTNMT
d. QCVN 30:2012/BTNMT
d
141
ối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
b. 50 %
d. 70 %
b
142
ảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
b. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
d. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
b
143
ới dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50 tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
b. Cấp I
d. Cấp III
c
144
Đối với công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây dựng
b. Quy hoạch đô thị
c. Quy hoạch chuyên ngành
d. Cả 03 loại quy hoạch trên
d
145
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
c. 60 %
d. 70 %
a
146
ải rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được thu gom
b. Không vượt quá 20 %
d. Không vượt quá 30%
a
147
I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
b. 1
d. 0,8
a
148
ử dụng đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
ểu 10%
c. Tối thiểu 20%
b
149
ối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
b. 50 %
d. 70 %
c
150
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
a
151
ải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
b. Về thu gom và xử lý nước thải
d. Cả ba yêu cầu trên
d
152
i rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?
b. 100
d. 300
d
153
ỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
b. Tối đa 20%
d. Tối đa 30%
a
154
ở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
ất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
ây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
d
155
i rắn hợp vệ sinh là gì?
i chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
c. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
d
156
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
b. Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
d
157
Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?
a. Chất thải rắn vô cơ
b. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
d. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
b
158
ải rắn được xác định như thế nào?
b. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
d. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
d
159
a. 6 tháng
c. 15 tháng
b
160
ải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
b. Phân loại, thu gom và xử lý riêng
d. Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
b
161
a. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
c. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
d
162
Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng nào?
Áp dụng đối với các cá nhân, tập thể trong và ngoài nước
c. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
ận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
d
163
ắn là gì?
sinh trong quá trình sinh hoạt của con người
ất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
d. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
d
164
a. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
à chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
ản xuất, kinh doanh của con người
ất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
d
165
a. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
ất, dịch vụ của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
d
166
Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
ểm tập kết chất thải rắn
ển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
d. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
d
167
ải đảm bảo các điều kiện gì?
b. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
d. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
d
168
a. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
ản xuất của con người
d. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
ất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
b. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2
d. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2
b
2
ả với nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
ở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
ớc dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
c
3
Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
b
4
i thiểu cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao nhiêu?
b. 120°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
d. 130°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70
c
5
iện thời tiết nào dưới đây xảy ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa rải nóng?
b. Trời mưa
d. Cả hai trường hợp B và C
d
6
ỗn hợp bê tông nhựa chặt được sử dụng ở Việt Nam?
b. Phương pháp Superpave
d. Tất cả các phương pháp trên.
a
7
ỉ tiêu nào dưới đây không dùng để đánh chất lượng của nhựa đường đặc 60/70?
ở 25°C
c. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
b
8
a. Phương pháp dùng thước 3 m
c. Cả hai phương pháp A và B
d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
c
9
Không được phép thi công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
a. Mưa tại hiện trường
b. Tốc độ gió ≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên)
c. Nhiệt độ không khí ở hiện trường thi công
d. Cả A và b.
d
10
ẳng của mặt đường bê tông xi măng phục vụ cho việc nghiệm thu?
b. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI
d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
b
11
óng cọc chưa đến độ sâu thiết kế mà cọc không xuống được hoặc độ chối rất nhỏ. Cách giải quyết thế nào?
b. Thay búa rung để rung hạ cọc.
ắt cọc.
ểm tra lại độ chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.
d
12
ite, việc đổ bê tông sẽ thực hiện theo cách nào?
b. Chia thành các đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.
ổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.
a
13
ỉnh đài nằm thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn nước, nhưng hút nước trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?
b. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng.
i công đài cọc.
+d. Có thể làm theo một trong ba cách trên
c
14
Thử tải giàn giáo trong xây dựng cầu nhằm mục đích gì?
a. Kiểm tra độ bền các bộ phận của giàn giáo.
b. Kiểm tra độ cứng của giàn giáo.
c. Khử các biến dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.
d. Cả 3 mục đích trên
c
15
Khi cẩu lắp cấu kiện dầm cầu đúc sẵn bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự ứng lực trước căng sau, yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?
a. ≥ 70% R28
c. ≥ 90% R28
d
16
ó theo cách nào sau đây là đúng?
ăng đồng thời tất cả các bó.
ự đã được tính toán trước của tư vấn thiết kế.
ứ tự bất kì.
ể áp dụng một trong ba cách trên
b
17
ủ điều kiện để được xác định là một cảng biển:
ởng của thủy triều.
ở vùng cửa sông, ven biển.
d. Được xây dựng trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.
a
18
ây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao độ giữa các bên:
ấn giám sát và Tư vấn thiết kế.
ủ đầu tư và Tư vấn thiết kế.
ế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.
ủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi công
c
19
ải tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các công trình thủy:
a. Khi công trình có sự cố;
b. Khi có quy định trong thiết kế được duyệt.
c. Tư vấn giám sát yêu cầu.
d. Trong toàn bộ quá trình xây dựng.
d
20
Thi công nạo vét luồng tàu và khu nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị sau:
a. Máy xúc gầu dây đặt trên sà lan.
b. Máy xúc gầu nghịch đặt trên sà lan.
c. Tàu xén thổi
d. Tàu hút bụng
b
21
óng cọc nào không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
óng.
c. Thi công bằng phương pháp ép.
c
22
i công móng cọc khoan phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
b. Khoan lỗ vào nền đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc.
d. Bất kỳ phương pháp nào nêu trên
c
23
a. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
óng cọc; (2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
ãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng cọc; (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
a
24
ông trình nào sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến.
a. Nền đất sét ở trạng thái nửa cứng đến cứng.
b. Nền đá gốc.
c. Nền cát chặt, cuội sỏi.
d. Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.
d
25
Địa điểm để thi công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường hợp sau:
b. Trên ụ nổi.
c. Trên bãi gần mép nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt.
d. Một trong 3 phương án trên.
d
26
ình thi công đổ bê tông thùng chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cầu như sau:
thùng chìm.
ó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.
d. Một trong 3 phương án trên.
c
27
ủy thùng chìm:
b. Mực nước khi triều thấp
d. Một trong 3 phương án trên.
d
28
a. Cát các loại (hạt mịn, hạt thô).
á các loại (đá dăm, đá hộc hoặc đá không phân cỡ)
d. Một trong 3 phương án trên.
d
29
i công kết cấu trên của thùng chìm phải thực hiện theo biện pháp sau:
b. Bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép.
d. Một trong 3 phương án trên.
d
30
i cọc bê tông nào sau đây không thể áp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng cầu tàu:
b. Cọc ống BTCT dự ứng lực.
c. Cọc ván BTCT.
d. Cọc ống thép.
c
31
Khi cầu cọc BTCT phải treo tối thiểu cọc tại:
a. Một vị trí.
b. Hai vị trí.
c. Ba vị trí.
d. Một trong 3 trường hợp trên.
b
32
Việc tạo dự ứng lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi nào:
b. Căng sau khi đổ bê tông.
d. Một trong 3 phương án trên.
a
33
i công công trình bến dạng cầu tầu:
b. Đóng cọc bằng búa treo trên cần cẩu và giá dẫn hướng.
d. Bất kỳ một trong 3 phương án trên.
c
34
óng cọc bằng búa diezl được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:
b. Độ lún của cọc/1 nhát búa cuối cùng.
c. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát búa trong loạt đóng cuối cùng.
d
35
i là hoàn thành thi công đóng cho một cọc:
b. Cọc được đóng đến độ sâu đạt độ chối thiết kế.
à đạt độ chối thiết kế.
ã đạt độ chối thiết kế.
c
36
óng cọc có sai lệch về vị trí lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:
b. Nhổ lên và đóng thay thế cọc khác.
óng bổ sung cọc khác.
ỉnh kết cấu trên cho phù hợp
a
37
óng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng phương pháp nào sau đây:
a. Phương pháp đo độ chối đóng cọc
b. Phương pháp thử động biến dạng lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).
c. Phương pháp thử động biến dạng nhỏ PIT (Pile Intergity Test)
d. Phương pháp thử tĩnh.
c
38
Trước khi thi công, thành phần cấp phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:
a. Dựa trên loại, cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ sở thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất cả các bước trên.
d
39
ê tông công trình cảng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:
ở trạm đang xả xuống xe chở.
i công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
ấy ra từ trong ván khuôn
b
40
a. Cấp phối đá dăm loại I
ăm loại II
ẩn kích cỡ 25 - 50 mm
ẩn kích cỡ 40 - 60 mm
c
41
a. Cấp phối đá dăm loại I - Dmax = 25 mm
b. Cấp phối đá dăm loại II
ỡ 25 - 50 mm
a
42
đạt độ ẩm quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn ngay để bảo vệ lớp dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thấm vào trong đất đang phơi. Sau đó lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?
ể thi công các lớp tiếp theo
c. Cần đào bỏ lớp đất đầm tạm thay bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp
d. Nếu còn khả năng thì đầm tiếp đạt độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại
d
43
Nếu trong thi công lỡ đào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?
a. Không phải xử lý
b. Đắp đất bù lại
c. Không đắp đất bù lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở
d. Đáp án b hoặc đáp án c
c
44
Khi đắp hoặc bù lớp đất nhỏ hơn 10 cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám và đồng nhất?
a. Cầy xới lớp đất dưới, tưới ẩm, lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp
b. Đào sâu lớp mặt xuống cho đủ chiều dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp
d. Một trong ba đáp án trên đều được
a
45
a. Chia thành từng lớp nằm ngang và đắp lần lượt từng bên
c. Rải đất hai bên mang cống tới cao độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên
b
46
i công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?
b. Mỗi loại đất được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang
d. Cả đáp án b và đáp án c
d
47
ể đảm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế nào?
b. Rải đất từ mép ngoài biên vào giữa
ất từ mép biên vào giữa
c
48
i công để đảm bảo được độ chặt yêu cầu khi lắp đất mái dốc và mép biên?
a. Cần rải đất rộng hơn đường biên thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc
b. Cần tăng số công đầm ở những vị trí này
c. Cần tăng cường thêm đầm thủ công sau đầm máy
d. Cả đáp án a và b
a
49
Xây dựng đường hầm theo phương pháp công nghệ NATM, ổn định của hầm được đảm bảo bởi yếu tố nào dưới đây?
a. Hệ thống chống đỡ.
b. Khối đất đá xung quanh và hệ thống chống đỡ.
c. Vỏ hầm.
d. Liên hợp giữa đất đá xung quanh, hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.
d
50
a. Rất cứng để chống lại sự biến dạng của đất đá.
c. Có độ cứng phù hợp với hình dạng của gương hầm.
ứu về ứng xử của đất đá xung quanh vách hang và gương hầm.
d
51
ây dựng hầm theo công nghệ NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
ể ngăn chặn biến dạng của đất đá.
c. Tại thời điểm đất đá kết thúc quá trình biến dạng.
b
52
giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?
b. Tăng thêm số lượng neo đá.
ỡ ban đầu bằng các vòm thép hình.
c
53
ầm bằng phương pháp khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:
b. Khoan lỗ mìn
c. Nổ mìn và thông gió
d. Đổ bê tông vỏ hầm
d
54
Khi giám sát công tác nổ mìn, công tác nào phải làm trước trong số các việc sau:
a. Kiểm tra gương đào và trạng thái của lỗ mìn trước khi nạp
b. Kiểm tra đảm bảo an toàn cho người và thiết bị máy móc.
c. Trước khi nổ mìn máy móc phải di chuyển đến khoảng cách an toàn.
d. Kiểm tra hộ chiếu khoan nổ
d
55
ải làm trước trong số các công việc sau:
ểm tra bề mặt gương đào trước khi khoan.
á treo, tiêu hủy các vật liệu nổ còn sót lại.
úng hộ chiếu khoan nổ.
d
56
i dung đo đạc nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến dạng:
b. Đo ứng suất bê tông phun, đo ứng suất thanh neo
d. Cả a và b đều đúng
d
57
ỏ hầm:
ới vỏ hầm thiết kế.
ủ để chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho phép.
ổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám sát.
d
58
a. Khoan đặt ống thoát nước ngầm tại khu vực nước ngầm lớn.
c. Lắp đặt hệ thống ống thoát nước ngầm sau vỏ hầm.
b
59
Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Kiểm tra lớp phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không bị trùng, rách, thủng.
b. Giám sát mối nối các tấm của lớp phòng nước.
c. Lớp phòng nước phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.
d. Cả 3 đáp án trên.
d
60
Nội dung nào sau đây không được bao gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
đến 30m theo chiều dài hầm.
c. Đo ứng suất và biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V hoặc loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.
d
61
ổ hợp khởi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết kế. Nhưng hạng mục nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ hợp khởi động:
b. Công trình và thiết bị đảm bảo điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm việc của tàu điện ngầm.
ông trình và thiết bị bảo đảm an toàn cháy.
ải pháp bảo vệ môi trường xung quanh.
a
62
ỏ hầm phải được xác định tùy thuộc:
b. Không quan tâm đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết
ển và đổ bê tông vỏ hầm
úng.
d
63
ỏ hầm là bao nhiêu:
b. 30MPa
d. 32Mpa
c
64
a. Ván khuôn được tháo dỡ trong vòng 12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong vòng 1 ngày.
b. Khi nào bê tông phải có đủ cường độ để chịu trọng lượng bản thân.
c. Khi cường độ có thể đạt được ít nhất 8Mpa.
d. Kết hợp cả 3 điều kiện trên
d
65
Trong quá trình đào Hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây dựng bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
ất cả các hoạt động.
b. Thời gian ngừng việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.
c. Ghi chép về đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu trình đào.
d. Cường độ bê tông vỏ hầm đúc sẵn
d
66
i trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong trường hợp nào dưới đây?
ấp I, cấp II và cấp III.
ới.
ở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu nhẹ).
d
67
a. Đắp trực tiếp trên mặt nền tự nhiên.
ỏ lớp đất hữu cơ, sau đó đắp trực tiếp
ánh bậc cấp và đào bỏ lớp hữu cơ trước khi đắp.
c
68
ải có độ ẩm như thế nào?
ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 1%.
c. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 3%
b
69
ảm bảo chất lượng công tác đắp nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?
b. Đắp thành từng lớp từ chỗ thấp nhất lên cao dần
á, đất lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường
ất có chỉ số sức chịu tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới
b
70
Loại vật liệu nào phù hợp để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp liền kề?
a. Vật liệu có tính thoát nước tốt, tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm, cát hạt vừa, cát hạt thô
b. Đất có tính thoát nước kém
c. Cát mịn
d. Đá phong hóa
a
71
ể đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nổ mìn, phải thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
ìn về ban đêm
ở các lỗ mìn cũ không nổ
ải có cảnh báo và hiệu lệnh phòng tránh cho công trường và dân cư xung quanh
c
72
i đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
b. 50 mm
d. 100 mm
d
73
ất ở hiện trường?
b. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
d. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
a
74
ỉ tiêu nào dưới đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?
b. Hàm lượng hạt thoi dẹt
d. Đáp án a và b
d
75
a. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
b. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên
c. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
d. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên
a
76
Khe hở tối đa cho phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối đá dăm là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 110 mm
b
77
Để xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây?
àng 2,36 mm
c. Sàng 0,425 mm
c
78
a. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
ới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
i măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày
d
79
ệt độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi phun tưới là bao nhiêu?
b. 160°C ± 10°C
d. 180°C ± 10°C
b
80
í tối thiểu cho phép thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?
b. 5°C
d. 15°C
d
81
a. Phương pháp sử dụng con lắc Anh.
b. Phương pháp rắc cát
c. Phương pháp dùng thiết bị MTM
d. Phương pháp đo cự li hãm xe
b
82
Để xác định độ chặt của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
c. Phương pháp đồng vị phóng xạ
a
83
ầu của hỗn hợp bê tông xi măng là bao nhiêu?
b. 20 - 30 mm
d. 40 - 60 mm
a
84
a. Độ góc cạnh của cát
ẳng
d. Độ chặt của vật liệu
c
85
a. Khôi phục lại các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
ửa chữa những chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
chỉnh rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
a
86
a. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới
c. Cả hai đáp án a và b
c
87
iểm tra chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
b. Ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng
c. Phân bố đều trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
d. Cả đáp án b và c
d
88
Mái đường cần được gia cố trong trường hợp nào?
a. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
b. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
c. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
d. Cả hai đáp án a và đáp án c
d
89
ững tiêu chí có thể được dùng để kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?
b. Thành phần hạt so với thiết kế
ót khi đầm nén
d
90
a. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
Ở phía cao và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
ãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
b
91
iết kế nổ mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
ổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng
ìn ốp hoặc nổ mìn nông
ổ mìn buồng
a
92
đắp so với độ ẩm tốt nhất dao động trong khoảng nào để khi đắp đất đạt được khối lượng thể tích khô lớn nhất?
ẩm tốt nhất
ẩm tốt nhất
d. 20% không phân biệt loại đất
a
93
a. Loại máy đầm hiệu quả nhất của đơn vị thi công
b. Áp suất đầm, số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
c. Chiều dầy tối đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
d. Cả ba đáp án trên
b
94
i công xong xuất hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?
ẻ nhỏ, vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
b. Nứt dải liên tục theo tim hoặc các hướng khác
c. Mặt bị dộp (bóc bánh đa).
a
95
ở dưới đáy thước không được vượt quá trị số nào?
b. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá
d. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
d
96
ầng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu lại?
ủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
c. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
ình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
a
97
ệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?
b. 10% tổng chiều dài tuyến thi công
d. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
c
98
ẩn kỹ thuật nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu phải đảm bảo những yêu cầu nào?
ẻ không vượt quá 4%
à vẹt mối lỏng
ỏng liên tiếp giữa cầu
d. Cả ba đáp án trên
d
99
Nội dung công tác nghiệm thu khe hở ray trên đường chính tuyến là đường đón gửi tàu?
a. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
b. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
c. Cả đáp án a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc đáp án b
c
100
Tiêu chuẩn kỹ thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?
a. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
b. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường
c. Lực kháng ngang đá ba lát
d. Cả ba đáp án trên
d
101
ản dọc của đá ba lát lên tà vẹt là bao nhiêu?
b. 600 kg/m và 400 kg/m
d. 600 kg/m theo cả hai phương
a
102
a. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
ỡ hạt mm nhưng > 20 mm phải
ỡ hạt > 50 mm nhưng
d
103
a. 0,1 % khối lượng
c. 1 % khối lượng
b
104
ở trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị nào sau đây?
b. 750 kg/cm2
d. 1000 kg/cm2
c
105
Yêu cầu về độ mài mòn trong thùng quay của đá làm lớp ballast đường sắt phải nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
a. 10 % khối lượng ban đầu
b. 20 % khối lượng ban đầu
c. 30 % khối lượng ban đầu
d. 50 % khối lượng ban đầu
c
106
Khi hỗn hợp bê tông bị mất độ sụt quá nhanh, TVGS cần kiểm tra nguyên nhân nào?
a. Nhiệt độ XM và cốt liệu cao.
b. Nguồn vật liệu thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.
c. Cách trộn phụ gia hóa dẻo không phù hợp.
d. Cả 3 nguyên nhân trên
d
107
ê tông có phụ gia hóa dẻo và phát triển nhanh cường độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thể tiến hành căng cốt thép ứng suất trước?
b. 7 ngày.
d. Tùy theo kết quả thí nghiệm và theo thiết kế
d
108
ố nào dưới đây?
i nhịp, trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp
c. Địa hình, địa chất, thủy văn
ếu tố trên.
d
109
ởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
b. Lực căng các thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ.
d. Nhiệt độ môi trường, từ biến và co ngót của bê tông
b
110
ả các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp nào dưới đây?
b. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau.
c. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn di động.
d. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy.
a
111
Nhà thầu biên soạn Quy trình thi công một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được thông qua. Nếu xẩy ra sai sót thì phải chịu trách nhiệm:
a. Nhà thầy xây dựng
b. Tư vấn GS đã duyệt Quy trình đó
c. Cả a và b
d. Chủ đầu tư
c
112
i trọng thử tải bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:
b. 70%
d. 125%
d
113
iá lao cầu tự chế và Cần cầu nổi tự chế trên hệ nổi để lao cầu. Ai có quyền kiểm tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổi này:
b. Cục Đăng kiểm Bộ GTVT
ở Xây dựng địa phương
ủ đầu tư
b
114
ể hạ dầm cầu lên gối là lúc nào:
b. Sáng sớm hoặc ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày
d. Lúc nhiệt độ gần với nhiệt độ trung bình năm
d
115
ể đo kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang đúc hẫng và điều chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo:
b. Sau khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
i có nắng
c
116
Điểm dừng khi đổ bê tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu:
a. Tại ½ chiều dài nhịp.
b. Tại ¼ chiều dài nhịp
c. Tại vị trí gối đỡ.
d. Tại vị trí bất kỳ trong 3 vị trí trên.
b
117
ắt buộc phải bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải được thực hiện trong khoảng thời gian sau:
b. Trong vòng 4 h.
d. Trong vòng 9 h.
a
118
a. Đầm xuyên đến vị trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.
c. Đầm xuyên khoảng 10 cm của lớp dưới.
ầm xuyên vào toàn bộ chiều dày của lớp dưới.
c
119
ơi tự do khi đổ bê tông:
b. Dưới 1.5 m
d. Dưới 3 m
b
120
a. Đạt 50% cường độ thiết kế.
c. Đạt 90% cường độ thiết kế
b
121
ổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:
b. Đạt 70% cường độ thiết kế
d. Đạt 100% cường độ thiết kế
b
122
a. Bằng búa diêzel.
b. Bằng búa hơi
c. Bằng búa rung.
d. Bằng bất kỳ một trong 3 thiết bị nêu trên
c
123
Khi tường cừ hạ bị nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp như sau:
a. Hạ cọc tiếp theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.
b. Chế tạo cọc vát dần để khắc phục độ xiên
c. Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ thẳng.
d. Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu trên.
b
124
đóng một cọc cừ được coi là hoàn thành khi:
b. Hạ cọc đến khi đạt độ chối thiết kế
d. Bất kỳ trong 3 trường hợp nêu trên.
a
125
ổ bê tông dầm mũ tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến hành được bằng phương pháp như sau:
b. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng
d. Chế tạo ván khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.
c
126
ình:
ểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
ì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
ử phải thực hiện trong dự án.
đã có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không cần thiết phải kiểm tra
c
127
- thử nghiệm đã hết hiệu lực..
ì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong dự án.
b. Tiếp tục cho làm thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
d
128
TVGS có nhất thiết phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu không?
a. Không nhất thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy.
b. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.
ày.
ểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
a
129
a. Không lớn hơn 40mm
c. Không lớn hơn 60mm
a
130
ỉ thí nghiệm cốt thép là gì?
ới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
c. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)
c
131
a. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
ản nắp hộp
ản nắp hộp
c
132
a. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
ỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn
c. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn
d. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
d
133
0, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
d. Phụ gia trợ bơm.
b
134
a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
ẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
d. Phụ gia trợ bơm
a
135
đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?
b. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
d. Tùy Chủ đầu tư quyết định
a
136
a. Phương án 1: 5 cm
c. Phương án 3: 15 cm
b
137
ố lượng cọc khoan nhồi cần phải kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:
ả các cọc
ít nhất 50% tổng số cọc
d. kết hợp B và C
d
138
ể sử dụng để đắp nền đường?
á cát
c. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt
d. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%
a
139
Công việc nào sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?
a. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
b. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền
c. Định vi các điểm đặc trưng của nền đường
d. Dọn dẹp mặt bằng thi công
b
140
ử nghiệm nền đường là gì?
ông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà
c. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công.
áp án trên
d
141
ể đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?
b. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
d. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.
c
142
i công nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?
ở một số khu vực nhất định được phép đổ.
ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
ở sườn dốc phía dưới nền đường đào
a
143
ể phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?
ã thực hiện trong quá trình thi công.
ểm tra các yếu tố hình học của nền đường.
ểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.
ất cả các đáp án trên.
d
144
á trình thi công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung nào sau đây?
a. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm
b. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm
c. Chiều dài bấc thấm
d. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát
a
145
Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?
b. Lu bánh lốp
c. Lu chấn động
d. Lu chân cừu
a
146
ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
ánh lu trên bề mặt
c. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
d
147
a. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
ẳng
d. Độ chặt lu lèn
c
148
iểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?
óng xạ
c. Phương pháp dao đai đốt cồn
b
149
ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?
b. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
d. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
c
150
ểm tra khả năng chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp nào?
ỉ tiêu LA
b. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt
c. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn
d. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
a
151
Để tránh hiện tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?
a. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển
b. Dùng xẻng hất lên xe
c. Dùng sọt chuyển lên xe
d. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m.
b
152
ần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?
b. Độ bằng phẳng
én
ất cả các đáp án trên
d
153
ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
b. Cường độ chịu nén
d. Cường độ ép chẻ
c
154
a. Từ 2% đến 5%
c. Từ 3% đến 6%
c
155
i vật liệu nào?
b. Nhựa lỏng đóng đặc nhanh RC70
d. Tất cả các loại vật liệu trên.
d
156
ổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
b. Lu rung phối hợp với lu bánh thép
ới lu chân cừu
d. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp
a
157
Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?
b. Khi rải hỗn hợp
c. Khi lu lèn hỗn hợp
d. Tất cả các đáp án trên
d
158
a. Mô đun độ lớn
c. Độ góc cạnh của cát
d
159
ểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
ình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
c. Độ chặt lu lèn
b
160
p đang thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?
b. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.
d. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt.
c
161
ể xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?
b. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
d. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
b
162
ố nào dưới đây?
b. Công nghệ rải
c. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)
d. Tất cả các đáp án trên
d
163
Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
a. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
b. Phun tạo màng giữ ẩm
c. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước
d. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
a
164
ể đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?
b. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng
d. Độ mài mòn của bê tông xi măng
b
165
iểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
ể đánh giá
ới nhựa qua
ểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
ểm tra
d
166
ể làm gì:
b. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
ỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
ả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
b
167
a. 18 mẫu
c. 12 mẫu
b
168
át sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ ẩm của vật liệu
a
169
Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
d
170
a. Lớn hơn 6%
c. Từ 8% đến 12%
a
171
ể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
ên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
ới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
d. Cả ba phương án trên
b
172
ất hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm quyền bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?
b. Công tác thi công
ông tác nghiệm thu
ả ba đáp án trên
a
173
ản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
ỉ giới đường sắt
ớng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
d. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
a
174
ể đắp nền đường sắt?
sỏi, sỏi ong
b. Đất cát, đất á cát, đất á sét
c. Đất muối, đất mùn, đất bùn
d. Cả đáp án a và b
d
175
Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
a. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
b. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
c. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
d. Cả ba đáp án trên
c
176
ơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
a. Ở phía trên
c. Cả 2 bên
a
177
ất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
b. Chiều sâu lớp đất lấy
d. Cả ba đáp án trên
c
178
a. 0,1 m
c. 0,5 m
b
179
iều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
b. 0,3 m
d. 1,0 m
c
180
a. 0,1 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
a
181
Yêu cầu nào không phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?
a. Cần đầm lèn cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường
b. Cần đầm chặt dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
c. Khi đầm, các vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau
d. Trong một sân đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước
b
182
Khi thi công cơ giới, trong một sân đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng bằng bao nhiêu?
b. 20 cm
c. 25 cm
b
183
a. cm
cm
cm
cm
b
184
a. 1 ‰
c. 2,5 ‰
c
185
a. 0 %
c. 2 %
c
186
iều cao mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
b. 6 cm và 11 cm
c. 7 cm và 12 cm
d. 10 cm và 18 cm
d
187
Khi thi công đường sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
d. 10 % và 18 %
c
188
Khi thi công đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
b
189
ểm tra một lần?
b. 20 m
d. 100 m
b
190
a. Đầm bánh hơi
c. Máy đầm rung
c
191
được dùng để đầm đất không dính?
b. Đầm chân cừu
d. Máy đầm nện chấn động
b
192
ầu kỹ thuật đầm lèn?
ớng thẳng góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
c. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
d. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
c
193
Khi đắp đất hoàn trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đắt đào để đắp không?
b. Được phép
c. Được phép tận dụng nếu mỏ đất đắp quá xa
d. Được phép sử dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng
d
194
i đắp?
b. 10 % - 20 %
d. > 33 %
c
195
ểm tra:
b. Cao độ và độ dốc nền,
d. Cả ba đáp án trên
d
196
i lệch cho phép của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
b. 5 cm
d. 50 cm
b
197
ầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
b. 15 mm
d. 50 mm
b
198
i số cho phép chiều dầy lớp đá ba lát dưới đáy tà vẹt cho phép là bao nhiêu?
cm
cm
cm
cm
d
199
Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không nối nối, sai số cho phép chiều rộng mặt lớp đá ba lát là bao nhiêu?
cm
cm
cm
cm
c
200
Yêu cầu nào là bắt buộc khi tiến hành nổ mìn?
a. Chỉ được nổ mìn ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư
b. Tổ chức bảo quản và cung cấp thuốc nổ an toàn
ải thích các tín hiệu, báo hiệu
d
201
được coi là không đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?
b. 30 %
d. 80 %
b
202
a. 20 cm
c. Được quy định trong quy trình tùy theo từng loại đất
d
203
ải thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau đây?
b. Thoát nước tốt bãi, hố lấy đất
d. Cả 3 đáp án trên
d
204
i công trình đất, có thể dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?
b. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái ≤ 1:3
d. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái > 1:3
b
205
đây?
b. Bóc lớp than bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
d. Cả 3 đáp án trên
d
ỂN NÔNG THÔN (120 câu)
TT | Nội dung câu hỏi | Đáp án |
1 | đập đất đầm nén? b. Cào xới, trộn với đất khô rồi đầm lại d. Đào hết phần bùng nhùng rồi đắp lại | d |
2 | ập bên sườn núi khi đắp đập đất đầm nén? ý kiểu dật cấp bậc thang c. Bạt mái song song với mặt đất tự nhiên
b | |
3 | a. 1 tổ mẫu/(20-40) m3 ẫu/(30-50) m3 d. 1 tổ mẫu/(40-60) m3 | c |
4 | Điều kiện nào để kết luận là độ đầm chặt của một lớp đất đạt yêu cầu? a. Độ thiếu hụt so với yêu cầu thiết kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3 b. Số mẫu không đạt yêu cầu thiết kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm c. Cả 2 điều kiện a và b d. Cả 2 điều kiện a, b và các mẫu không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng | d |
5 | ở lên? b. Tra theo định mức Dự toán ảng tính sẵn trong Tiêu chuẩn
a | |
6 | iêu? á 1m/s; ốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; ốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s. á 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s. | c |
7 | óc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu? ển xuống: 10°. ên: 15°; khi chuyển xuống: 12°. ển xuống: 10°.
b | |
8 | iện nào thì cho phép độn đá hộc ở vùng chịu kéo của bê tông khối lớn? b. Hình dạng đá không bị thoi dẹt; cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của bê tông. i điều kiện trên
d | |
9 | a. Với các hố khoan đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện trường cho kết quả tốt. c. Cả 2 điều kiện trên.
c | |
10 | a. Giảm áp lực phụt xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này. c. Dừng phụt trong thời gian 1 giờ rồi phụt lại.
b | |
11 | a. Lấy ở phần trên của lớp đất. c. Lấy ở khoảng giữa của lớp đất.
d | |
12 | a. Không đặt ở khoảng lòng sông. c. Cả 2 ý (a và b).
c | |
13 | a. Không nhỏ hơn 2. c. Không nhỏ hơn 3.
a | |
14 | a. Với đập ở tất cả các cấp. c. Đập từ cấp II trở lên.
d | |
15 | a. 1 tổ mẫu/(200-300) m3. c. 1 tổ mẫu/(200-400) m3.
c | |
16 | a. 1 mẫu ở giữa, 2 mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới). c. 1 mẫu ở đỉnh, 1 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
a | |
17 | a. 1 tổ mẫu/(25-30) m2. c. 1 tổ mẫu/(40-50) m2.
d | |
18 | a. Cần xới lên rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu. c. Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới.
b | |
19 | a. Không nhỏ hơn 2 lần chiều dài phần công tác của đầm. c. Không nhỏ hơn 1,25 lần chiều dài phần công tác của đầm.
c | |
20 | a. Không quá 1,25 lần bán kính tác dụng của đầm. c. Không quá 1,75 lần bán kính tác dụng của đầm.
b | |
21 | a. Lớn hơn 30 cm. c. Lớn hơn 40 cm.
c | |
22 | a. 0,5 giờ đến 1 giờ. c. 1,5 giờ đến 2 giờ.
d | |
23 | a. 60 phút. c. 120 phút.
b | |
24 | a. 25 daN/cm2. c. 15 daN/cm2.
a | |
25 | a. 300 m3 lấy 1 mẫu. c. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 3.
d | |
26 | a. Không cần lớp gia tải khi nền đá nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả tốt. c. Cả hai ý trên.
c | |
27 | a. Không cần phụt thử nghiệm. c. Khoan phụt thử nghiệm tiến hành ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
b | |
28 | a. Theo vị trí thực tế của lớp đá được chọn làm ranh giới của màn chống thấm. c. Theo cả hai ý trên
c | |
29 | a. Theo trị số áp lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho phép do thiết kế quy định. c. Lấy lớn hơn 10% so với trị số quy định của thiết kế.
a | |
30 | a. Trùng với hố khoan phụt. c. Nằm trên hàng khoan phụt nhưng có hướng xiên góc.
d | |
31 | a. Khi độ ẩm đất nền khác với độ ẩm đất đắp. c. Khi độ ẩm đất nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp.
a | |
32 | a. Cào xới các phần mặt lớp bị nhẵn do xe hoặc người đi lại. c. Cả hai ý trên.
c | |
33 | a. Từ 0,5 đến 1 km/h trên toàn hành trình. c. Từ 1,5 đến 2 km/h trên toàn hành trình.
d | |
34 | a. Không nhỏ hơn 20 cm. c. Không nhỏ hơn 35 cm.
b | |
35 | a. Không nhỏ hơn 30 cm. c. Không nhỏ hơn 50 cm.
c | |
36 | a. 2,5% c. 3,5%
b | |
37 | a. Chọn loại đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi, tạp chất. c. Dùng đầm chày gỗ, đầm bàn bằng gang tại đường viền tiếp giáp.
d | |
38 | a. 1 tổ mẫu/(100-200) m3. c. 1 tổ mẫu/(200-250) m3.
a | |
39 | a. 1 tổ mẫu/50 m3. c. 1 tổ mẫu/150 m3.
b | |
40 | a. Phương pháp dao vòng hay phóng xạ. c. Phương pháp dao vòng.
a | |
41 | a. Phương pháp dao vòng loại lớn. c. Phương pháp hố đào.
d | |
42 | a. Chiều dày và thành phần hạt của từng lớp. c. Cả a và b.
c | |
43 | a. Mặt các tấm không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát. c. Cả a và b.
d | |
44 | a. Không thay đổi lượng xi măng (X). c. Không thay đổi tỷ lệ N/X.
c | |
45 | a. Không dưới 4 ngày. c. Không dưới 6 ngày.
d | |
46 | a. 1 tổ mẫu/600 m3. c. 1 tổ mẫu/400 m3.
b | |
47 | a. 1 tổ mẫu/250 m3. c. 1 tổ mẫu/150 m3.
a | |
48 | a. Không có mẫu nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế. c. Không có mẫu nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
c | |
49 | a. 15 mm. c. 25 mm.
b | |
50 | a. 14 mm. c. 10 mm.
d | |
51 | a. 35 mm. c. 25 mm.
d | |
52 | a. 20 mm. c. 35 mm.
b | |
53 | a. 40 mm. c. 30 mm.
a | |
54 | a. Tồn tại vùng có lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả các hố đã khoan phụt trong đợt. c. Tồn tại các hố khoan không đạt tới độ sâu thiết kế.
d | |
55 | a. Khi đang khoan thấy hiện tượng mất nước. c. Xảy ra đồng thời cả a và b.
d | |
56 | a. Tiến hành khoan xoáy, nạo sạch vữa đông cứng. c. Cả a và b.
c | |
57 | a. Giảm từ (30-50)% áp lực phụt. c. Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ.
c | |
58 | a. (5-10)%. c. (10-12)%.
a | |
59 | a. Ép nước thí nghiệm. c. Cả a và b.
d | |
60 | a. Nhật ký khoan, nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản thử nghiệm hố khoan kiểm tra. c. Cả a, b, kèm theo Báo cáo kỹ thuật.
c | |
61 | a. Xử các mái đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá c. Khai thác hết lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
d | |
62 | a. Phương pháp khoan phụt vữa xi măng c. Phương pháp đóng cọc bê tông cốt thép
a | |
63 | a. Từ 20 cm đến 30 cm. c. Từ 80 cm đến 100 cm.
a | |
64 | a. Bề dày lớp đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất c. Điều kiện địa chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
d | |
65 | a. Bố trí rãnh tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng nước trong vùng khai thác đất c. Nếu thi công vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. d. Tất cả các yêu cầu đã nêu | d |
66 | a. Không quá ± 3 % c. Không quá ± 6 %
a | |
67 | a. Từ 18 % đến 20 % c. Từ 18 % đến 25 %
b | |
68 | a. K ≥ 0,98 c. K ≥ 0,95
c | |
69 | a. K ≥ 0,95 c. K ≥ 0,96
b | |
70 | a. Không được lớn hơn 1 x 10-3 cm/s c. Không được lớn hơn 1 x 10-4 cm/s
c | |
71 | a. m = 3,0 c. m = 2,0
d | |
72 | a. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m c. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
a | |
73 | a. Phải trải trên lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ có chiều dày tối thiểu là 1 m c. Phải trải trên lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m
a | |
74 | a. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m c. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 6 m
b | |
75 | a. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m c. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
c | |
76 | a. Đất đắp phải là đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác c. Đất đắp phải là đất sét lẫn 30% sỏi
a | |
77 | a. Các loại thiết bị đầm đất đã nêu đều đúng quy định c. Đầm đất bằng máy đầm có vấu rung 16 tấn
a | |
78 | a. Sử dụng đầm lăn phẳng - rung có tải trọng 9 tấn c. Đầm bằng thủ công
c | |
79 | a. Không được để xảy ra hiện tượng so le trên mặt bằng c. Chỗ tiếp giáp với đoạn thi công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít nhất 40 cm
d | |
80 | a. Mặt tấm phía trên không được cao hơn tấm phía dưới c. Mặt các tấm không được chênh lệch nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
d | |
81 | a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm c. Khoảng 150 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d | |
82 | a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm c. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c | |
83 | a. Khoảng 20 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm c. Khoảng 25 000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d | |
84 | a. Từ 50 m3 đến 100 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm c. Từ 10 m3 đến 15 m3 vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b | |
85 | a. Khoảng 25 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm c. Khoảng 35 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d | |
86 | a. 0,03 T/m3 c. 0,1 T/m3
a | |
87 | a. Khoảng 100 cm c. Không quá 50 cm
c | |
88 | a. Không quá 1,5 lần hệ số mái dốc thiết kế c. Không quá 1,3 lần hệ số mái dốc thiết kế
b | |
89 | a. Không được vượt quá chiều dày thiết kế c. Lớn hơn hoặc bằng chiều dày thiết kế
c | |
90 | a. Chịu lực ổn định c. Dựng lắp và tháo dỡ dễ dàng; Dễ lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử dụng được nhiều lần
d | |
91 | a. ± 10 mm c. ±3 mm
c | |
92 | a. ± 10 mm c. ± 3 mm
b | |
93 | a. ± 10 mm c. ± 3 mm
d | |
94 | a. Đủ 01 ngày c. Đủ 10 giờ
b | |
95 | a. 3, 5 lần đường kính cốt thép c. 1, 5 lần đường kính cốt thép
a | |
96 | a. Chỉ cần buộc ở giữa đoạn nối c. Phải buộc ít nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối
c | |
97 | a. 20 mm c. 15 mm
b | |
98 | a. Không được vượt quá 5% c. Không được vượt quá 2%
c | |
99 | a. Khi thiết kế thành phần cấp khối bê tông c. Khi xi măng đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
d | |
100 | a. Không được vượt quá 0,5 % c. Không được vượt quá 3 %
a | |
101 | a. Không nhỏ hơn 4 cm c. Không nhỏ hơn 7 cm
b | |
102 | a. Không quá 90 phút c. Không quá 30 phút
d | |
103 | a. 1,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm c. 0,5 chiều dài bộ phận công tác của máy đầm
b | |
104 | a. 1 000 m3 lấy một tổ mẫu c. 500 m3 lấy một tổ mẫu
c | |
105 | a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
d | |
106 | a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
c | |
107 | a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
b | |
108 | a. Chỉ cần lấy một tổ mẫu c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
a | |
109 | a. 50 mm c. 20 mm
c | |
110 | a. Công việc bóc bỏ tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy/ c. Chất lượng nền kênh và các biện pháp xử lý.
d | |
111 | a. Kích thước mặt cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án thiết kế. c. Biện pháp thoát nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy;
d | |
112 | a. Đổ nước thí nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K. c. Khoan lấy mẫu để kiểm tra.
a | |
113 | a. Hệ số thấm K tại mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế c. Hệ số thấm K tại hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết kế
d | |
114 | a. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng; c. Kiểm tra nghiệm thu thực hiện theo quy định về nghiệm thu công việc xây dựng
d | |
115 | a. Ép nước kiểm tra. c. Bơm nước kiểm tra.
c | |
116 | a. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế. c. Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
b | |
117 | a. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn. c. Phải gia công vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh tán.
a | |
118 | a. Kiểm tra chất lượng các vật liệu và bán thành phẩm; c. Kiểm tra thi công lắp đặt khớp nối
d | |
119 | a. Kích thước, hình dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga, các vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và gia cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng như trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp. c. Kích thước, chất lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước.
d | |
120 | a. Phải đảm bảo cả 3 điều kiện đã nêu c. Khi có biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận.
a |
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH;
c. QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH;
a
2
a. 2.5 m;
c. 2.0 m;
c
3
a. 2.5 m;
c. 2.0 m;
c
4
a. Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
c
5
a. Thang máy PCCC;
c. Thang máy tải khách;
d
6
a. Từ 1 đến 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
c. Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
a
7
a. Cách mặt đất tối thiểu 2,00m;
c. Cách mặt đất tối thiểu 2,75m;
c
8
a. 2,25m;
c. 2,75m;
c
9
a. 1,20m;
c. 1,40m;
d
10
a. 0,40m;
c. 1,20m;
d
11
a. Vỏ kim loại của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo;
c. Vỏ kim loại của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại;
d
12
a. Đường kính tối thiểu là 12 mm;
c. Đường kính tối thiểu là 8 mm;
a
13
a. 1.2 lần áp suất làm việc lớn nhất;
c. 1.5 lần áp suất làm việc song phải ≥ 4 bar;
c
14
a. Kiểm tra tổng thể - Chạy thử không tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
c. Kiểm tra tổng thể - Chạy thử có tải - Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
c
15
a. Vận hành hệ thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số;
c. Vận hành hệ thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số;
d
16
a. Phát động cho bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động;
c. Phanh giảm vận tốc đối trọng;
a
17
a. TCVN 5639-1991;
c. TCVN 5639 -1991 và TCVN 4091: 1995.
c
18
a. Kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải;
c. Nghiệm thu tĩnh - kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải;
a
19
a. 2 giờ;
c. 6 giờ
d
20
lâu?
b. 36 giờ;
d. Theo quy định của nhà sản xuất
D
21
a. Có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật;
c. Được tích hợp đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết;
d
22
a. TCVN 6396-2:2009;
c. QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH;
d
23
a. QCVN 12:2012/BLĐTBXH;
c. QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH
d
24
a. Qua các chứng chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp;
c. Bằng các thí nghiệm hoặc các phép đo lường điện;
d
25
a. 2 Ω;
c. 5 Ω;
b
26
a. Công trình cao trên 15 m;
c. Khi lắp đặt các thiết bị trên cao;
d
27
a. 4 Ω
c. 8 Ω
d
28
a. Không có đường ống dẫn khí;
c. Không có hệ thống thiết bị cấp lạnh;
c
29
a. Chỉ cần thổi bỏ bụi, bẩn bằng không khí khô;
c. Sau khi hút chân không;
d
30
a. 2 cấp;
c. 4 cấp;
b
31
3. 3 loại;
c. 5 loại
c
32
a. Đơn động - Liên động - không tải - có tải;
c. Liên động - Đơn động: không tải - có tải;
a
33
a. Tổ chức lắp đặt trong nước
c. Tổ chức liên doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp;
d
34
a. Nghiệm thu tĩnh;
c. Nghiệm thu chạy thử có tải;
d
35
a. Đánh giá chất lượng lắp đặt;
c. Phát hiện và loại trừ sai sót;
d
36
a. 3 bước;
c. 4 bước;
b
37
a. Máy và thiết bị lạnh;
c. Máy bơm nước;
d
38
a. Đã chạy thử liên tục theo quy định;
c. Không xảy ra sự cố kỹ thuật đáng kể;
d
39
a. Phát hiện và loại trừ khiếm khuyết khi có tải;
c. Chuẩn bị đưa vào sản xuất thử nghiệm;
d
40
a. Giám sát từ khi khởi công, thường xuyên, liên tục;
c. Khách quan, lấy chỉ tiêu chất lượng làm cơ sở đánh giá;
d
41
a. Giám sát trước lắp đặt;
c. Giám sát quá trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d
42
a. Kiểm tra tổng thể thiết bị trước khi chạy thử;
c. kiểm tra lệnh chạy thử
d
43
a. Thang máy điện, thang máy thủy lực, thang cuốn và băng chở người;
c. Máy đào;
a
44
a. Đủ độ bền cơ học và có tuổi thọ cao;
c. Không bám bụi bẩn;
d
45
a. Sai lệch kích thước dài, rộng bên trong vách;
c. Khoảng cách tối thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau;
d
46
a. Chủ đầu tư;
c. Tư vấn giám sát;
b
47
a. Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật;
c. Đảm bảo các điều khác cho công tác nghiệm thu;
d
48
a. Tuân thủ các quy chuẩn quốc gia tương ứng;
c. Bị xử lý vi phạm theo luật định;
d
49
a. Có tín hiệu âm thanh hoặc ánh sáng phát ra;
c. Bất kỳ thao tác chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ;
d
50
a. Theo yêu cầu của chủ đầu tư;
c. Sau khi đã được kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
c
51
a. Nguồn cung cấp điện;
c. Thiết bị quản lý và điều hành;
d
52
a. Thường xuyên theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt;
c. Theo dõi, kiểm tra về kỹ thuật an toàn;
d
53
a. Bảo đảm mạng điện làm việc ổn định;
c. Bảo đảm an toàn cho người và thiết bị;
d
54
a. Sự phù hợp của dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
c. Các biện pháp an toàn;
d
55
a. Ở nơi dễ lui tới, dễ thao tác và kiểm tra;
c. Cách xa các đường ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m;
d
56
a. Kiểm tra chủng loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp với thiết kế được duyệt;
c. Kiểm tra cách điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện;
d
57
a. Chủ đầu tư;
c. Tư vấn giám sát;
d
58
a. Kiểm tra tổng thể công tác chuẩn bị lắp đặt;
c. Giám sát quá trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu;
d
59
a. Vật liệu chế tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
c. Tình trạng và vị trí lắp đặt các phụ kiện;
d
60
a. Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất;
c. Các biện pháp đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
d
61
a. Chất lượng và tình trạng kỹ thuật của máy;
c. Sự phù hợp của móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất;
d
62
a. Các bản vẽ thiết kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra, thử nghiệm từng phần;
c. Các chứng chỉ hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt;
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
a. Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
c. Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
b
2
a. Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
c. Lập kế hoạch quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
d
3
a. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
d
4
a. Phân tích độ nhạy 2 chiều.
c. Phân tích mô phỏng.
b
5
a. Né tránh rủi ro
c. Chuyển dịch rủi ro.
d
6
a. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
c. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
b
7
a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
b
8
a. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
c. Mua cổ phiếu của dự án
a
9
a. Phải chi trả bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không.
b
10
a. Cộng vào dòng ngân lưu vào
c. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
b
11
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên.
c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
c
12
a. Chi phí tư vấn
c. Chi phí khác.
a
13
a. 1 m3
c. 1.07 m3
d
14
a. Tiền lương của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
c. Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
c
15
a. Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh
c. Theo quy định không được phép điều chỉnh.
b
16
a. Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
c. Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
d
17
a. Thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
c. Lập nhiệm vụ, lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
c
18
a. Phải chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi có khi không phải chi
b
19
a. Chi phí xây dựng.
c. Chi phí quản lý dự án
a
20
a. 2,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
a
21
a. Được hưởng một phần chi phí quản lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản lý dự án do chủ đầu tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
c. Quản lý dự án là trách nhiệm của tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
a
22
a. Chi phí chuyên gia.
c. Chi phí khác;
c
23
a. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
d
24
a. Chi phí nhân công tư vấn (tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá nhân thực hiện công việc tư vấn tại dự án)
c. Chi phí thực hiện các công việc: giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
c
25
a. Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất.
c. Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất.
b
26
a. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
c. Chi phí khấu hao và chi phí nhân công.
a
27
a. Bù trừ trực tiếp.
c. Chỉ số giá xây dựng.
d
28
a. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
c. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
a
29
a. Phù hợp với loại công việc tư vấn trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình độ chuyên gia tư vấn, thời gian làm việc của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc gia và khu vực dự kiến thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công việc tư vấn
c. Được tính trên cơ sở định mức chi phí tư vấn theo quy định chung
a
30
a. 5%.
c. 15%.
b
31
a. 5 khoản mục
c. 7 khoản mục
c
32
a. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
b
33
a. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
c. Số bước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
b
34
a. Sau khi công trình của dự án được hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
c. Trong trường hợp a hoặc b
c
35
a. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,...
c
36
a. 300 triệu đồng/Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
c. 6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
c
37
a. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
c. Cả hai phương án a và b.
a
38
a. Tổng khấu hao và lợi nhuận
c. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d
39
a. NPV bằng đầu tư ban đầu
c. NPV>0
c
40
a. Quy ước
c. Tiền tệ.
c
41
a. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
c. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
b
42
a. Phải phù hợp với loại hợp đồng, giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp đồng mà các bên đã ký kết.
c. Đáp án a và b đúng
c
43
a. Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông.
c. Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m - 16m, từ 16m - 50 m và > 50m.
a
44
a. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
c. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
c
45
a. Định mức chi phí
c. Định mức kinh tế - kỹ thuật
b
46
a. Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
c. Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình.
c
47
a. Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công
c. Theo số liệu khảo sát thực tế
d
48
a. Kcđ =1,05÷1,3
c. Kcđ =1,25÷1,45
a
49
a. Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
c. Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
c
50
a. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị
c. Chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình
c
51
a. UBND cấp tỉnh;
c. Bộ Xây dựng
b
52
a. Chi phí quản lý dự án;
c. Chi phí khác
c
53
a. Nhà thầu chào giá cao hơn.
c. Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,...
c
54
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
c. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp;
d
55
S2: Diện tích miệng hố đào (S2//S1).
H: Khoảng cách giữa hai đáy.
b. V = (S1+S2+4S3)*H/6
d. B và C đều đúng
d
56
a. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
c. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
a
57
a. Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
c. Xác định giá hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d
58
a. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d
59
a. Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái...)
c. Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái...)
d
60
a. Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ.
c. Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định.
d
61
a. Từ cốt ± 0.00
c. Từ cốt chân móng công trình
a
62
a. Hướng dẫn của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
c. Mức độ hao mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
d
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp án
1
Phương án A sẽ được chọn vì - Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các phương án sau:
b. NPV của A lớn hơn của B
d. IRRA > IRRB > MARR
c
2
a. A
c. Chưa xác định
c
3
a. A
c. Cả A và B đều bị loại
d
4
a. Phương án có tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ
c. Chưa xác định
c
5
a. Là một khoản do doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
c. Không coi là chi phí cũng không được tính vào dòng thu
b
6
a. Phải đạt hiệu quả cao về mặt tài chính
c. Phải đạt hiệu quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội
b
7
a. NFV > 0
c. NFV
b
8
Chỉ tiêu NPV có nhược điểm là:
b. Chưa nói lên được hiệu quả sử dụng của một đồng vốn
d. Phải xác định rõ ràng dòng thu chi của dự án
c
9
a. Là một phương án sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp.
c. Là cơ sở để thẩm định và quyết định tài trợ vốn.
a
10
a. Phụ thuộc nhau
c. Loại trừ nhau
c
11
a. Là cơ sở để quản lý dự án.
c. Là căn cứ để quyết định đầu tư xây dựng.
c
12
Dự án đầu tư có vai trò:
b. Là cơ sở để bố trí kế hoạch vốn đầu tư.
d. Là cơ sở để xây dựng kế hoạch thực hiện đầu tư
c
13
Dự án đầu tư có vai trò:
b. Là một bộ phận trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Có tác dụng tích cực để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên quan
b
14
Suất thu lời nội tại IRR là:
b. Lãi suất vay vốn đầu tư
d. Là lãi suất cao nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ
b
15
Phân tích kinh tế - xã hội nhằm mục đích:
b. Thuyết phục cơ quan có thẩm quyền chấp nhận dự án
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân và chính quyền địa phương
c
16
a. Giảm rủi ro
c. Tăng tốc độ luân chuyển vốn
d
17
a. Dự án có độ rủi ro cao.
c. Dự án có các yếu tố đầu vào dễ thay đổi.
b
18
a. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
c. Tác động chuyển dịch cơ cáu kinh tế
d
19
a. Đạt được mục tiêu của chủ đầu tư
c. Tránh lãng phí
a
20
a. Chủ đầu tư hoặc tư vấn do Chủ đầu tư thuê lập
c. Cơ quan cho vay vốn lập
a
21
a. Có trình độ quản lý tốt
c. Có kinh nghiệm lập dự án, có uy tín và đạo đức nghề nghiệp
d
22
a. Do tiền có giá trị thời gian
c. Các khoản thu, chi của dự án phát sinh tại các thời điểm khác nhau
d
23
a. NPV>0
c. NPV
b
24
a. Khả năng cho lãi của dự án
c. Chi phí sử dụng vốn của dự án
a
25
a. Chủ đầu tư
c. Nhà nước
a
26
a. Chủ đầu tư
c. Tổ chức cho vay vốn
b
27
a. Thẩm định cả về phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội
c. Đối với các dự án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
a
28
a. Mức độ chi tiết, chính xác của thiết kế
c. Năng lực của các kỹ sư
d
29
a. Đảm bảo cho chi phí hiện tại không được vượt quá tầm kiểm soát.
c. Cả ý a và b
c
30
a. Thành phần công việc và định mức các thành phần hao phí
c. Định mức các thành phần hao phí và phương pháp tính toán
a
31
a. Quản lý chất lượng xây dựng, an toàn trong quá trình thi công xây dựng
c. Quản lý tiến độ thi công xây dựng
d
32
a. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
c. Đánh giá hồ sơ dự thầu, đàm phán và thương thảo ký kết hợp đồng;
d
33
a. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia;
c. Các yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu (nếu có)
d
34
a. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu tư vấn;
c. Tiến độ thực hiện gói thầu
d
35
a. Tổng mặt bằng công trường xây dựng phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm xây dựng, điều kiện cụ thể của công trường
c. Phải có các biển báo về an toàn lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo quy định
d
36
a. Thời gian, thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện
c. Quyết định đầu tư xây dựng
a
37
a. Quyết định đầu tư xây dựng
c. Lao động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
c
38
a. Nhiệm vụ và phạm vi công việc chi tiết của nhà thầu;
c. Tên của các nhà thầu
b
39
a. Tổng thời gian thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc;
c. Tổng mức đầu tư xây dựng;
a
40
a. Chỉ những công tác quan trọng.
c. Những công việc sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
b
41
a. Giám sát vào giờ hành chính.
c. Khi nào trên công trường diễn ra các hoạt động xây dựng.
c
42
a. Giám sát thi công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng
c. Giám sát theo lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
a
43
a. Trước khi khởi công xây dựng công trình
c. Trước khi thi công công việc quan trọng của công trình
a
44
a. Dừng thi công xây dựng
c. Chỉ được tiếp tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn
d
45
a. Giám sát việc thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê duyệt
c. Kiểm tra, xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn trên công trường
d
46
a. Giám sát việc thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê duyệt
c. Kiểm tra chất lượng các hạng mục thi công xây dựng.
a
47
a. Né tránh rủi ro
c. Chuyển dịch rủi ro.
b
48
a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
b
49
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
c. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp;
d
50
a. Định mức xây dựng
c. Định mức chi phí tư vấn xây dựng
c
51
a. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
a
52
a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
c. Chủ đầu tư và cơ quan thanh toán vốn đầu tư
a
53
a. Là chi phí tối đa để thực hiện công tác tư vấn đầu tư xây dựng
c. Được quản lý thông qua hợp đồng tư vấn xây dựng.
b
54
a. Yếu tố con người lãnh đạo và quản lý
c. Phân định rõ trách nhiệm và mối quan hệ giữa các bên tham gia quản lý và thực hiện dự án
d
55
a. Lực lượng lao động của nhà thầu
c. Nhân lực của Ban quản lý dự án
c
56
a. Có, nếu kiểm tra thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn
c. Có, do chủ đầu tư quyết định nếu thấy cần thiết
a
57
a. Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
c. Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
b
58
a. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
d
59
a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực
c. Thực hiện theo cách a hoặc b là đúng
c
60
a. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
c. Mua cổ phiếu của dự án
a
61
a. Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử
c. Các quyết định phải là bản chính, các tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản sao điện tử
a
62
a. Sơ đồ ngang
c. Sơ đồ xiên
b
63
a. 300 triệu đồng/ dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm l, dài 18m.
c. Cả hai phương án a và b.
a
64
a. Không có ý kiến gì, vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho phòng thí nghiệm hoạt động của dự án.
c. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu phòng thí nghiệm mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chỉnh lại.
c
65
a. Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
c
66
a. Đánh giá chất lượng lắp đặt;
c. Phát hiện và loại trừ sai sót;
d
67
a. Đã chạy thử liên tục theo quy định;
c. Không xảy ra sự cố kỹ thuật đáng kể;
d
68
a. Người phê duyệt; Tên công trình hoặc bộ phận công trình
c. Địa điểm xây dựng; Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình;
d
69
a. Bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ quản lý dự án được giao và đáp ứng yêu cầu về điều kiện năng lực theo quy định khi thực hiện công việc tư vấn
c. Khi có chủ đầu tư thuê và không cần phải xét đến điều kiện năng lực của tổ chức cũng như cá nhân thực hiện
a
70
a. Kiểm tra kết quả thực hiện so với tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
c. Kiểm tra đột xuất trên sơ đồ tiến độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện)
d
71
a. Giám sát việc thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an toàn đã được phê duyệt
c. Kiểm tra, báo cáo chủ đầu tư xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn trên công trường
d
72
a. Trong toàn bộ quá trình xây dựng
c. Khi Tư vấn giám sát yêu cầu
a
73
a. Thang máy PCCC;
c. Thang máy tải khách;
d
74
a. Nghiệm thu tĩnh;
c. Nghiệm thu chạy thử có tải;
d
75
a. Thời gian, thời điểm, vị trí các công việc được thực hiện
c. Sử dụng lao động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d
76
a. Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
c. Luật An toàn, Vệ sinh lao động và các văn bản hướng dẫn
d
77
a. Phải thi công xong các việc làm dưới lớp hoàn thiện như điện, nước
c. Phải chỉnh độ cao các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện
b
78
a. Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
c. Xác định giá hợp đồng, trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d
79
a. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
a
80
a. Các chi phí phát sinh do điều chỉnh thiết kế xây dựng.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
b
81
a. Dựa trên loại, cấp bê tông được quy định trong thiết kế
c. Dựa trên thí nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d
82
a. Giám sát trước lắp đặt;
c. Giám sát quá trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d
83
a. Kiểm tra tổng thể thiết bị trước khi chạy thử;
c. Kiểm tra lệnh chạy thử
d
File gốc của Quyết định 702/QĐ-BXD năm 2021 công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 702/QĐ-BXD năm 2021 công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Số hiệu | 702/QĐ-BXD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành | 2021-06-09 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-09 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |