BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 622/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 7449/VPCP-QHQT ngày 18/9/2015 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải về phạm vi dự án Quản lý tài sản đường địa phương;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh Mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
ngày 02/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc cho phép lập dự án đầu tư tổng thể dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí tư vấn thẩm tra dự án đầu tư tổng thể dự án LRAMP;
Căn cứ Quyết định số 383/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh Mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng câu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP).
Xét đề nghị của Tổng cục Đường bộ Việt Nam tại tờ trình số 182/TTr-TCĐBVN ngày 21/12/2015 về việc xin phê duyệt dự án LRAMP; văn bản số 300/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 19/01/2016 về việc chỉnh sửa, cập nhật bổ sung hồ sơ dự án;
của Vụ KHĐT;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên dự án: Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Local Road Assets Management Project - LRAMP).
- Chủ nhiệm lập dự án: Ông Chu Ngọc Sủng.
- Giám đốc Điều hành: Ông Phạm Duy Khôi.
4.1. Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương:
+ Ủy ban nhân dân (UBND) 14 tỉnh (Lào Cai, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định) là cơ quan chủ quản của các dự án thành phần trên địa bàn tỉnh.
+ Bộ GTVT là cơ quan chủ quản đầu tư.
4.3. Hợp phần Tư vấn chung:
+ Tổng cục Đường bộ Việt Nam là Chủ dự án/ Chủ đầu tư.
5.1. Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương:
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định.
Thực hiện trên địa bàn 50 tỉnh, bao gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Yên Bái, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hòa Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Hải Dương, Phú Yên, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận, Bình Phước, Trà Vinh, Đồng Nai/Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Tây Ninh, Cần Thơ, Đồng Tháp và Bến Tre.
Dự án gồm 03 Hợp phần chính là: Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương (gọi tắt là Hợp phần Đường); Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh (gọi tắt là Hợp phần Cầu) và Hợp phần Tư vấn chung.
6.1.1. Nội dung đầu tư xây dựng đường địa phương: khôi phục, cải tạo Khoảng 676 km đường và bảo dưỡng thường xuyên Khoảng 61.109 km đường trên cơ sở Kế hoạch chi tiêu trung hạn (MTEP) do các tỉnh lập và nguồn vốn WB phân bổ. (Tổng số Km và danh Mục, qui mô các tuyến đường dự kiến khôi phục, cải tạo trong Phụ lục 2 và 3 kèm theo)
- Loại công trình: công trình giao thông.
6.1.3.Qui mô đầu tư xây dựng chủ yếu:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | TCVN 4054:2005 | TCVN 10380:2014 | ||||
IV | V | VI | A | B | C | |||
1 |
km/h | 60 (40) | 40 (30) | 30 (20) | 30 (20) | 20 | 15 | |
2 |
Làn | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 |
M | 9,0 (7,5) | 7,5 (6,5) | 6,5 (6,0) | 6,5 (6,0) | 5,0 (4,0) | 4,0 (3,0) | |
4 |
M | 7,0 (5,5) | 5,5 (3,5) | 3,5 | 3,5 | 3,5 (3,0) | 3,0 (2,0) | |
5 |
M | 0,25x2 | 0,25- 0,5x2 | - | - | - | - | |
6 |
% | 6 (8) | 7 (10) | 9 (11) | 9 (11) | 5 (13) | 5 (15) | |
7 |
M | 125 (60) | 60 (30) | 30 (15) | 30 | 15 | 10 | |
8 |
Kg | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 6.000 | 2.500 | 2.500 | |
9 |
Mpa | 100- 130 | 75 | 50 | ||||
Trị số trong (...) áp dụng đối với địa hình miền núi, đồng bằng đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng |
6.2.1. Nội dung đầu tư xây dựng: xây dựng mới Khoảng 2.174 cầu dân sinh. (Số lượng cầu và danh Mục cầu dự kiến xây dựng trong Phụ lục 4 và 5 kèm theo).
- Loại công trình: công trình giao thông.
cấp I-III (cầu treo) và từ cấp III-IV (cầu cứng).
* Cầu treo:
- Tải trọng đoàn người đi bộ rải đều 300 kg/m2, có kiểm toán 01 tải trọng tập trung (đại diện là xe máy) 500kg (Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014) và Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT.
* Cầu cứng:
Loại đường | B cầu | Tải trọng thiết kế | Tuổi thọ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
về Xã; Đường liên Xã | 3,5m+2*0,25m = 4,0m (cấp A) |
75 năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
về Thôn; | 3,0m+2*0,25m = 3,5m (cấp B) |
50 năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
cấp C, D | 2,0m+2*0,25m = 2,5m (cấp C) |
triển giao thông nông thôn) và H= 2,0m (2,5m) tùy theo Điều kiện cụ thể. Nếu cầu vượt sông có phân cấp thì theo tiêu chuẩn đường thủy nội địa TCVN 5664: 2009 6.3. Hợp phần Tư vấn chung: - Các Hỗ trợ kỹ thuật: (1) Kiểm toán Tài chính và Xác minh độc lập chỉ số giải ngân; (2) Kiểm toán nội bộ; (3) Hỗ trợ và giám sát độc lập về đảm bảo an toàn XH & MT; (4) Phát triển Hệ thống quản lý dữ liệu cầu và đường địa phương; (5) Xây dựng hướng dẫn giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu đối với cầu và đường địa phương; (6) Phát triển mô hình cộng đồng bảo trì cầu và đường địa phương. 7. Tiêu chuẩn và Phương án thiết kế: thiết kế: 7.2. Phương án thiết kế: 7.2.1.1. Tiêu chí ưu tiên khôi phục, cải tạo đường địa phương ở mỗi tỉnh: + Tuyến đường lựa chọn phải nằm trong Danh Mục đầu tư cải tạo của Kế hoạch Chi tiêu trung hạn (MTEP) được tỉnh phê duyệt, bao gồm đường tỉnh, đường huyện, đường xã. Kế hoạch này được cập nhật hàng năm. Trường hợp bổ sung, phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. - Chỉ tiêu cộng ưu tiên: + Tuyến đường đi qua nhiều xã khó khăn/đói nghèo hơn. 7.2.1.3. Kết cấu áo đường: theo hướng dẫn tại quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014. Kết cấu áo đường được chọn phụ thuộc cấp đường, lưu lượng xe chạy và tải trọng xe. Cụ thể: - Đối với các cấp đường V, VI, GTNT loại A đảm bảo cường độ Eyc tối thiểu 75Mpa - Kết cấu áo đường sử dụng mặt đường bê tông nhựa, mặt đường láng nhựa hoặc bê tông xi măng cần tham khảo tiêu chuẩn TCVN 10380:2014 và Quyết định số 4927/QĐ -BGTVT ngày 25/12/2014 để quyết định loại mặt đường phù hợp, sử dụng được vật liệu địa phương nhằm giảm chi phí xây dựng. 7.2.1.4. Công trình thoát nước thoát nước ngang đường: Ưu tiên sử dụng các loại cống tròn, cống hộp, cống bản theo các thiết kế phổ biến. Thiết kế điển hình các công trình gồm (i) Cống tròn đường kính các loại 0,5m, 0,75m, 1,0m, 1,5m, 2,0m; (ii) cống hộp khẩu độ các loại 0,5x0,5m; 0,75x0,75m và trên 1,0m;(iii) Cống bản khẩu độ 1m... - Đường tràn: Thiết kế đường tràn liên hợp có bề rộng lớn hơn nền đường, có thiết kế chống xói hạ lưu, có cọc tiêu và biển báo hiệu. + Bề rộng cầu phù hợp với cấp đường. sử dụng tải trọng HL93 theo tiêu chuẩn 22 TCN 272-05; đối với cầu trên đường cấp A, B, C (theo TCVN 10380:2014) theo tải trọng như Hợp phần cầu. 7.2.1.5 An toàn giao thông Công trình phòng hộ: bao gồm các loại cọc tiêu, tường phòng hộ, lan can phòng hộ theo chỉ dẫn thiết kế trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054:2005 và TCVN 10380:2014. 7.2.2.1. Về vị trí xây dựng: sàng lọc các vị trí xây dựng cầu theo tiêu chí của đề án và phù hợp với nguồn vốn dự kiến, cụ thể như sau: - Là các cầu thuộc các xã theo Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015. Trường hợp đặc biệt không theo Quyết định 447 phải được phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Trong đó, ưu tiên đối với 63 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30A/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ - Chỉ xây dựng cầu có mật độ người đi từ 50 lượt người trở lên, trừ trường hợp đặc biệt. Áp dụng cho đường giao thông nông thôn liên xã, liên thôn, ưu tiên những vùng miền núi khó khăn, vượt suối có nguy cơ mất an toàn cao, những nơi kết nối với các công trình phúc lợi (trường học, trạm y tế,...), đặc biệt các vị trí học sinh phải đến trường bằng bè mảng. * Ngoài ra, để sử dụng nguồn vốn vay của Ngân hàng thế giới WB, thực hiện dự án theo hình thức Chương trình dựa trên kết quả thực hiện (P4R), cần phải đảm bảo: - Việc xây dựng cầu không yêu cầu phải tái định cư các hộ dân. - Có số người hưởng lợi lớn hơn; Có lưu lượng xe lớn hơn. * Ngoài những tiêu chí trên, được xác định trong Chương trình xây dựng cầu dân sinh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và đã làm việc với WB, các tiêu chí cụ thể khác (nếu cần thiết) sẽ được xác định cụ thể trong bước triển khai thực hiện sau. - Đối với cầu treo: Các cầu có khẩu độ nhịp 40-120m theo thiết kế mẫu đã được Bộ GTVT chấp thuận tại quyết định số 2590/QĐ-BGTVT ngày 08/7/2014, và các mẫu Điều chỉnh theo Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT. Đối với các cầu có khẩu độ lớn hơn cần có thiết kế riêng biệt. - Kết cấu móng mố, trụ: được thiết kế chi tiết trong các bước tiếp theo, tùy thuộc vào tình hình địa hình, địa chất công trình. 8. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: - Đối với hợp phần xây dựng cầu dân sinh: chủ yếu là cầu dân sinh, đặt tại các vùng thưa dân cư, lựa chọn vị trí công trình giảm thiểu tối đa về di dời nhà cửa, chỉ đền bù đất, hoa màu phạm vi đường 2 đầu cầu. Không xây dựng cầu tại những vị trí yêu cầu tái định cư. - Thực hiện theo Văn bản số 600/VPCP-QHQT ngày 25/01/2016 của Văn phòng Chính phủ theo kiến nghị của Bộ GTVT tại văn bản số 16075/BGTVT-MT ngày 03/12/2015. Tổng mức đầu tư Dự án: 9.203,38 tỷ VNĐ (tương đương 408,93 triệu USD) - Vốn vay của WB: 385 triệu USD (tương đương 8.664,81 tỷ đồng); (Chi tiết Tổng mức đầu tư của dự án trong Phụ lục 1) 11.1. Nguồn vốn đầu tư: a) Vốn vay WB: 135 triệu USD (tương đương 3.038,31 tỷ đồng) vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA). - Ngân sách trung ương: 17,48 tỷ đồng (tương đương 0,78 triệu USD). - Ngoài ra, vốn trung hạn của địa phương đảm bảo cam kết Mục tiêu Dự án cho công tác bảo dưỡng mạng lưới đường địa phương: Khoảng 2.672 tỷ đồng (không tính trong Tổng mức đầu tư dự án). a) Vốn vay WB: 245,5 triệu USD (tương đương 5.525,22 tỷ đồng) vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA). - Ngân sách trung ương: 272,91 tỷ đồng (tương đương 12,13 triệu USD). Tổng mức đầu tư dự án). a) Vốn vay WB: 4,5 triệu USD (tương đương 101,28 tỷ đồng) vốn vay ưu đãi từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA). 11.2. Phân bổ vốn vay WB trên địa bàn các tỉnh thực hiện dự án: - Tổng vốn vay là 135 triệu USD, được phân bổ như sau: 50% vốn được chia đều cho 14 tỉnh tham gia, 50% vốn được chia dựa trên các tiêu chí: i/Thu nhập bình quân đầu người; ii/Tỉ lệ hộ nghèo; iii/Diện tích; iv/Chất lượng mạng lưới đường địa phương; v/Kết quả thực hiện các dự án giao thông thôn đã thực hiện trước đây. (Chi tiết phân bổ vốn vay WB của 14 tỉnh trong tại Phụ lục 6). - Tổng số vốn vay là 245,5 triệu USD, được phân bổ như sau: 20% vốn được chia đều cho các tỉnh, thành phố; 80% vốn chia cho các tỉnh, thành phố theo hệ thống chỉ tiêu gồm: i/Mức thu nhập bình quân đầu người; ii/Tỷ lệ hộ nghèo; iii/Tỷ lệ dân tộc thiểu số; iv/Diện tích tự nhiên; v/Năng lực cân đối thu chi ngân sách của tỉnh (tính bằng tỷ lệ Thu ngân sách của tỉnh được giữ lại sau trích nộp). (Chi tiết phân bổ vốn vay WB của 50 tỉnh trong Phụ lục 7). 12.1. Hợp phần Đường: sẽ giải ngân theo 3 chỉ số sau: - Chỉ số giải ngân 1.2 (DLI 1.2): Gắn giá trị giải ngân với số km đường địa phương (tỉnh, huyện, xã) được bảo dưỡng thường xuyên bằng ngân sách của địa phương. với số vốn của địa phương dành cho bảo dưỡng thường xuyên. số sau: - Chỉ số giải ngân 2.2 (DLI 2.2): Gắn giá trị giải ngân với số tỉnh có cơ sở dữ liệu về cầu. 13. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016 đến năm 2021. thực hiện: Bộ GTVT là cơ quan chủ quản có trách nhiệm quản lý và giám sát tổng thể dự án, thực hiện phê duyệt dự án đầu tư. Bộ GTVT giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam là cơ quan Điều phối tổng thể Dự án. quy định tại Sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án được phê duyệt. - Ủy ban nhân dân (UBND) 14 tỉnh: Lào Cai, Hà Giang, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Bắc Kạn, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Lạng Sơn, Cao Bằng và Bình Định là cơ quan chủ quản dự án/ cấp quyết định đầu tư của các dự án thành phần trên địa bàn tỉnh. - Ban QLDA 6: là đầu mối làm việc với WB, giúp Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN Điều hành chung Hợp phần Đường. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam là cấp quyết định đầu tư các dự án thành phần và là Chủ dự án/ chủ đầu tư. - Tổng cục ĐBVN giao nhiệm vụ cho các Ban QLDA chuyên ngành để quản lý dự án, đảm bảo phù hợp năng lực và địa bàn khu vực. UBND các tỉnh) để thực hiện quản lý dự án xây dựng trên địa bàn tỉnh. c) Hợp phần Tư vấn chung: Bộ GTVT là cơ quan chủ quản dự án/ cấp quyết định đầu tư, Tổng cục ĐBVN là chủ dự án/ chủ đầu tư. Ban QLDA6 thực hiện quản lý dự án. đầu tư, thiết kế kỹ thuật các dự án thành phần phải đảm bảo phù hợp với tiêu chí của dự án và được cấp có thẩm quyền chấp thuận. 3. Công tác triển khai các dự án thành phần thuộc Hợp phần Cầu: Quá trình lập, phê duyệt dự án thành phần, Tổng cục ĐBVN phối hợp với các Sở GTVT để chuẩn xác danh Mục, vị trí, qui mô cầu để đảm bảo phù hợp với số lượng và tiêu chí của dự án. Tổng cục ĐBVN phê duyệt Thiết kế điển hình cầu dân sinh (đã nêu tại Mục 7.2.2.2). 4. Công tác lập các dự án thành phần (của Hợp phần Đường và Hợp phần Cầu) cần sử dụng tối đa các nội dung đã thể hiện trong dự án, cập nhật các nội dung phải hoàn thiện để tránh trùng lặp, tiết kiệm chi phí lập dự án. quy định hiện hành và hướng dẫn của Nhà tài trợ.
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN LRAMP
- Các chi phí xây dựng, tư vấn, QLDA, ...đã bao gồm chi phí dự phòng, được xác định trên cơ sở các tiểu dự án thành phần. phí GPMB, rà phá bom mìn, vật nổ thuộc Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh Khoảng 266,00 tỷ đồng, được xác định là phần vốn các tỉnh tự huy động nguồn lực địa phương, không tính trong cơ cấu TMĐT của dự án.
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÔI PHỤC, CẢI TẠO
DANH MỤC VÀ QUI MÔ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÔI PHỤC, CẢI TẠO TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CẦU DÂN SINH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
DANH MỤC CẦU DÂN SINH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÂN BỔ VỐN VAY WB CHO CÁC TỈNH THUỘC HỢP PHẦN 1 - KHÔI PHỤC, CẢI TẠO ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG
PHÂN BỔ VỐN VAY WB CHO CÁC TỈNH THUỘC HỢP PHẦN 2 - XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH
BỘ CHỈ SỐ GIẢI NGÂN (DLI) CỦA DỰ ÁN LRAMP
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung | Tổng vốn phân bổ theo DLI | Tỷ lệ (%) | DLI năm cơ sở | Năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Triệu USD | Tỷ đồng (quy đổi) | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ường nông thôn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | 1.665 | 19,4 | 0 | 0 | 100 | 200 | 200 | 176 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số km đường được bảo dưỡng thường xuyên | 40 | 900 | 10,4 | 12.531 | 23.379 | 33.807 | 44.087 | 52.746 | 61.109 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tăng vốn bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (tỷ đồng) | 21 | 473 | 5,5 | 294 | 367 | 460 | 555 | 616 | 674 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ (triệu USD) | 135 |
| 35,1 |
| 5,0 | 28,3 | 39,7 | 37,1 | 24,9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ (tỷ đồng) |
| 3.038 |
| 113 | 637 | 893 | 835 | 560 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
235,5 | 5.300 | 61 | 0 | 400 | 600 | 600 | 400 | 174 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 225 | 2.6 | 0 | 0 | 10 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ triệu (triệu USD) | 245,5 |
| 64,5 |
| 27,7 | 36,9 | 60,3 | 58,3 | 62,3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ (tỷ đồng) |
| 5.525 |
|
| 623 | 830 | 1.357 | 1.312 | 1.402 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (triệu USD) | 380,5 |
| 100 |
| 32,7 | 65,2 | 100,0 | 95,4 | 87,2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vốn phân bổ cho PforR (không bao gồm 4,5 USD cho HTKT) (tỷ đồng) |
| 8.564 | 736 | 1.467 | 2.251 | 2.147 | 1.963 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.1 (DLI 1.1)
Số km đường được khôi phục, cải tạo hàng năm của từng địa phương
TT | Tỉnh | Tổng vốn phân bổ | Vốn giải ngân theo DLI 1.1 | Km đường khôi phục, cải tạo | |||||
Tổng dự án | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
1 |
263 | 144 | 58 | 0 | 9 | 17 | 17 | 15 | |
2 |
265 | 145 | 59 | 0 | 9 | 17 | 17 | 15 | |
3 |
230 | 126 | 50 | 0 | 7 | 15 | 15 | 13 | |
4 |
195 | 107 | 44 | 0 | 6 | 13 | 13 | 11 | |
5 |
234 | 128 | 39 | 0 | 6 | 11 | 11 | 10 | |
6 |
170 | 93 | 42 | 0 | 6 | 12 | 12 | 11 | |
7 |
225 | 123 | 58 | 0 | 9 | 17 | 17 | 15 | |
8 |
262 | 144 | 62 | 0 | 9 | 18 | 18 | 16 | |
9 | Hà Tĩnh | 207 | 113 | 52 | 0 | 8 | 15 | 15 | 13 |
10 |
208 | 114 | 46 | 0 | 7 | 14 | 14 | 12 | |
11 |
203 | 111 | 53 | 0 | 8 | 16 | 16 | 14 | |
12 |
180 | 99 | 37 | 0 | 5 | 11 | 11 | 10 | |
13 |
205 | 112 | 38 | 0 | 6 | 11 | 11 | 10 | |
14 |
194 | 106 | 39 | 0 | 6 | 11 | 11 | 10 | |
| Tổng | 3.038 | 1.665 | 676 | 0 | 100 | 200 | 200 | 176 |
số km khôi phục, cải tạo đạt được từng năm, tuy nhiên đến cuối năm 2021 các tỉnh phải đạt được tổng số km khôi phục, cải tạo nêu tại Bảng này.
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.2 (DLI 1.2)
Số km đường địa phương được bảo dưỡng thường xuyên của từng địa phương
TT | Tỉnh | Tổng vốn phân bố (Tỷ VND) | Vốn giải ngân theo DLI 1.2 (Tỷ VND) | Chiều dài mạng lưới (km) | Số km đường được BDTX | |||||||||||||||||
Đường tỉnh | Đường huyện | Đường xã | Tổng | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||||||||||
ĐT, ĐH | ĐX | Tổng | ĐT, ĐH | ĐX | Tổng | ĐT, ĐH | ĐX | Tổng | ĐT, ĐH | ĐX | Tổng | ĐT, ĐH | ĐX | Tổng | ||||||||
1 | Lào Cai | 263 | 78 | 722 | 774 | 3.793 | 5.289 | 1.197 | 759 | 1.955 | 1.346 | 1.517 | 2.864 | 1.496 | 2.276 | 3.772 | 1.496 | 3.034 | 4.530 | 1.496 | 3.793 | 5.289 |
2 | Hà Giang | 265 | 79 | 362 | 1.983 | 5.756 | 8.101 | 1.290 | 1.151 | 2.441 | 1.595 | 2.302 | 3.897 | 1.876 | 3.454 | 5.330 | 2.111 | 4.605 | 6.715 | 2.345 | 5.756 | 8.101 |
3 | Cao Bằng | 230 | 68 | 607 | 1.148 | 1.738 | 3.493 | 1.580 | 348 | 1.927 | 1.667 | 695 | 2.362 | 1.755 | 1.043 | 2.798 | 1.755 | 1.390 | 3.145 | 1.755 | 1.738 | 3.493 |
4 | Bắc Kạn | 195 | 58 | 427 | 543 | 1.429 | 2.399 | 970 | 286 | 1.256 | 970 | 572 | 1.542 | 970 | 857 | 1.827 | 970 | 1.143 | 2.113 | 970 | 1.429 | 2.399 |
5 | Lạng Sơn | 234 | 69 | 972 | 815 | 2.646 | 4.433 | 1.072 | 529 | 1.601 | 1.430 | 1.058 | 2.488 | 1.608 | 1.588 | 3.196 | 1.698 | 2.117 | 3.814 | 1.787 | 2.646 | 4.433 |
6 | Nam Định | 170 | 50 | 225 | 391 | 1.908 | 2.524 | 400 | 382 | 782 | 493 | 763 | 1.256 | 616 | 1.145 | 1.761 | 616 | 1.526 | 2.142 | 616 | 1.908 | 2.524 |
7 | Thanh Hóa | 225 | 67 | 1.042 | 1.332 | 3.192 | 5.566 | 1.662 | 638 | 2.300 | 2.018 | 1.277 | 3.295 | 2.255 | 1.915 | 4.171 | 2.327 | 2.554 | 4.880 | 2.374 | 3.192 | 5.566 |
8 | Nghệ An | 262 | 78 | 755 | 3.983 | 5.809 | 10.547 | 1.895 | 1.162 | 3.057 | 2.843 | 2.324 | 5.166 | 3.790 | 3.485 | 7.276 | 4.264 | 4.647 | 8.911 | 4.738 | 5.809 | 10.547 |
9 | Hà Tĩnh | 207 | 61 | 358 | 1.315 | 2.382 | 4.055 | 1.255 | 476 | 1.731 | 1.422 | 953 | 2.375 | 1.589 | 1.429 | 3.019 | 1.673 | 1.906 | 3.579 | 1.673 | 2.382 | 4.055 |
10 | Quảng Bình | 208 | 62 | 322 | 1.061 | 1.703 | 3.086 | 830 | 341 | 1.170 | 968 | 681 | 1.649 | 1.176 | 1.022 | 2.197 | 1.314 | 1.362 | 2.676 | 1.383 | 1.703 | 3.086 |
11 | Quảng Trị | 203 | 60 | 320 | 1.124 | 1.015 | 2.459 | 866 | 203 | 1.069 | 1.011 | 406 | 1.417 | 1.227 | 609 | 1.836 | 1.372 | 812 | 2.184 | 1.444 | 1.015 | 2.459 |
12 | TT Huế | 180 | 53 | 438 | 516 | 1.917 | 2.871 | 763 | 383 | 1.147 | 859 | 767 | 1.625 | 954 | 1.150 | 2.104 | 954 | 1.534 | 2.488 | 954 | 1.917 | 2.871 |
13 | Quảng Nam | 205 | 61 | 337 | 1.992 | 1.517 | 3.846 | 1.630 | 303 | 1.934 | 1.863 | 607 | 2.470 | 2.096 | 910 | 3.006 | 2.213 | 1.214 | 3.426 | 2.329 | 1.517 | 3.846 |
14 | Bình Định | 194 | 57 | 455 | 490 | 1.495 | 2.440 | 709 | 299 | 1.008 | 803 | 598 | 1.401 | 898 | 897 | 1.795 | 945 | 1.196 | 2.141 | 945 | 1.495 | 2.440 |
| Tổng | 3.038,3 | 900 | 7.342 | 17.467 | 36.300 | 61.109 | 16.119 | 7.260 | 23.379 | 19.287 | 14.520 | 33.807 | 22.307 | 21.780 | 44.087 | 23.706 | 29.040 | 52.746 | 24.809 | 36.300 | 61.109 |
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN 1.3 (DLI 1.3)
Số vốn dành cho bảo dưỡng thường xuyên của từng địa phương
TT | Tỉnh | Tổng vốn phân bổ (Tỷ VND) | Vốn giải ngân theo DLI 1.3 | Bố trí vốn dành cho BDTX (tỷ VNĐ) | |||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
1 |
263 | 41 | 26 | 30 | 36 | 42 | 44 | 47 | |
2 |
265 | 41 | 19 | 31 | 41 | 50 | 60 | 69 | |
3 |
230 | 36 | 32 | 37 | 41 | 45 | 47 | 49 | |
4 |
195 | 30 | 25 | 26 | 27 | 29 | 30 | 31 | |
5 |
234 | 36 | 21 | 27 | 37 | 44 | 48 | 53 | |
6 |
170 | 26 | 5 | 8 | 11 | 14 | 15 | 16 | |
7 |
225 | 35 | 30 | 37 | 47 | 55 | 60 | 64 | |
8 |
262 | 41 | 28 | 41 | 64 | 89 | 104 | 120 | |
9 | Hà Tĩnh | 207 | 32 | 23 | 27 | 32 | 37 | 41 | 43 |
10 |
208 | 32 | 14 | 18 | 22 | 28 | 32 | 36 | |
11 |
203 | 32 | 13 | 18 | 22 | 28 | 33 | 36 | |
12 |
180 | 28 | 15 | 17 | 21 | 24 | 25 | 27 | |
13 |
205 | 32 | 30 | 34 | 40 | 47 | 52 | 57 | |
14 |
194 | 30 | 13 | 16 | 19 | 22 | 25 | 26 | |
| Tổng | 3.038 | 473 | 294 | 367 | 460 | 555 | 616 | 674 |
File gốc của Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project – LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project – LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 622/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành | 2016-03-02 |
Ngày hiệu lực | 2016-03-02 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |