HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2018/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể như sau:
a) Vật liệu san lấp:
- 06 điểm quy hoạch nhỏ lẻ tại các xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới trên địa bàn huyện Ninh Sơn;
- 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Trung, huyện Bác Ái.
c) Cát xây dựng:
- 01 điểm quy hoạch tại Suối Cạn thuộc xã Phước Minh, huyện Thuận Nam;
d) Đá chẻ xây dựng:
- 01 điểm quy hoạch tại Hòn Khô, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn.
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
a) Vật liệu san lấp: 01 điểm quy hoạch tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
- 02 điểm quy hoạch tại thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn;
c) Đá chẻ xây dựng:
- 02 điểm quy hoạch tại mỏ đá thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải và tại mỏ đá núi Lăng Cốc 2, xã Vĩnh Hải trên địa bàn huyện Ninh Hải;
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
- Bổ sung 16,3 ha tại Núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam;
- Bổ sung 4,9255 ha cát xây dựng tại thôn Phú Thủy, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn và xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước;
- Điều chỉnh giảm 1,6 ha đá xây dựng tại khu vực Núi Đá Giăng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
- Đá xây dựng: Tổng diện tích 961,5 ha; tổng trữ lượng dự báo 455.901.134 m3;
- Cát xây dựng: Tổng diện tích 1024,13 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.515.383 m3;
- Vật liệu san lấp: Tổng diện tích 1.509,76 ha; tổng trữ lượng dự báo 84.359.050 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục 4)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018./.
- UBTVQH, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên khoáng sản | Địa điểm | Diện tích | Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° | Bề dày thân khoáng sản | Tài nguyên dự báo | |
X(m) | Y(m) | ||||||
HUYỆN NINH PHƯỚC | |||||||
1 | Đá chẻ |
19,0 | 565429 | 1282237 | 1,5 | 285.000 | |
565505 | 1282238 | ||||||
564526 | 1280353 | ||||||
564442 | 1280403 | ||||||
2 | Vật liệu san lấp |
8,9 | 579917 | 1274253 | 5,0 | 445.000 | |
580061 | 1274220 | ||||||
580064 | 1274242 | ||||||
580080 | 1274237 | ||||||
580127 | 1274197 | ||||||
580098 | 1274172 | ||||||
580104 | 1274165 | ||||||
580166 | 1274216 | ||||||
580249 | 1274191 | ||||||
580301 | 1274161 | ||||||
580347 | 1274139 | ||||||
580298 | 1273936 | ||||||
580221 | 1273950 | ||||||
580069 | 1274014 | ||||||
580034 | 1274022 | ||||||
580036 | 1274046 | ||||||
579888 | 1274079 | ||||||
3 |
35,0 | 568600 | 1279976 | 5,5 | 1.925.000 | ||
569104 | 1280020 | ||||||
568955 | 1279631 | ||||||
569032 | 1279289 | ||||||
568456 | 1279295 | ||||||
568497 | 1279626 | ||||||
HUYỆN NINH SƠN | |||||||
4 | Đá xây dựng |
35,9 | 569486 | 1289031 | 20,0 | 7.180.000 | |
570041 | 1289397 | ||||||
570355 | 1289182 | ||||||
570194 | 1288925 | ||||||
570163 | 1288895 | ||||||
569984 | 1288723 | ||||||
569934 | 1288813 | ||||||
569673 | 1288744 | ||||||
569706 | 1288714 | ||||||
569595 | 1288572 | ||||||
5 | Đá chẻ |
1,0 | 557929 | 1288728 | 1,5 | 15.000 | |
558067 | 1288720 | ||||||
558062 | 1288633 | ||||||
557921 | 1288642 | ||||||
6 | Cát xây dựng |
8,0 | 559168 | 1306470 | 1,5 | 120.000 | |
559236 | 1306490 | ||||||
559275 | 1304976 | ||||||
559297 | 1304972 | ||||||
559498 | 1305249 | ||||||
559505 | 1305247 | ||||||
7 |
11,0 | 552456 | 1309656 | 1,5 | 165.000 | ||
552817 | 1308065 | ||||||
552798 | 1308066 | ||||||
552395 | 1309672 | ||||||
8 |
39,5 | 547838 | 1297672 | 1,5 | 592.500 | ||
547849 | 1297580 | ||||||
555087 | 1295608 | ||||||
555064 | 1295585 | ||||||
9 |
1,2 | 551688 | 1310690 | 1,5 | 18.000 | ||
551992 | 1310120 | ||||||
551960 | 1310120 | ||||||
551675 | 1310688 | ||||||
10 |
0,8 | 550737 | 1309613 | 1,5 | 12.000 | ||
550737 | 1309605 | ||||||
550138 | 1309969 | ||||||
550149 | 1309973 | ||||||
11 | Vật liệu san lấp |
0,7 | 572025 | 1287614 | 5,0 | 35.000 | |
572270 | 1287455 | ||||||
572538 | 1287858 | ||||||
572364 | 1287896 | ||||||
12 |
2,0 | 549194 | 1306631 | 5,0 | 100.000 | ||
549515 | 1306880 | ||||||
549623 | 1306727 | ||||||
549278 | 1306425 | ||||||
13 |
0,6 | 548443 | 1289567 | 5,0 | 30.000 | ||
548491 | 1289626 | ||||||
548432 | 1289662 | ||||||
548382 | 1289616 | ||||||
14 | Vật liệu san lấp |
1,8 | 569702 | 1289700 | 5,0 | 90.000 | |
569455 | 1289878 | ||||||
569543 | 1290046 | ||||||
569664 | 1290011 | ||||||
569789 | 1290224 | ||||||
569951 | 1290144 | ||||||
|
|
| 559412 | 1297125 |
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên khoáng sản | Địa điểm | Diện tích | Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° | Tài nguyên dự báo | |||
X(m) | Y(m) | |||||||
HUYỆN NINH PHƯỚC | ||||||||
1 | Sét gạch ngói | KP6, TT.Tân Sơn | 20,0 | 1302226 | 559584 | 283.333 | ||
1302362 | 559971 | |||||||
1301662 | 560191 | |||||||
1301529 | 559845 | |||||||
2 | xã Ninh Bình | 29,0 | 1304536 | 556797 | 340.000 | |||
1304613 | 556833 | |||||||
1304554 | 556907 | |||||||
1304539 | 556891 | |||||||
1304300 | 557106 | |||||||
1304235 | 557065 | |||||||
1304170 | 550782 | |||||||
1304261 | 557141 | |||||||
1304149 | 557242 | |||||||
1303994 | 557117 | |||||||
1304348 | 557197 | |||||||
1304425 | 557246 | |||||||
1304353 | 557382 | |||||||
1304234 | 557300 | |||||||
1303945 | 557138 | |||||||
1304050 | 557245 | |||||||
1304110 | 557277 | |||||||
1304040 | 557339 | |||||||
1303842 | 557206 | |||||||
1304196 | 557334 | |||||||
1304316 | 557417 | |||||||
1304249 | 557475 | |||||||
1304185 | 557447 | |||||||
1304122 | 557400 | |||||||
1303519 | 557387 | |||||||
1303768 | 557537 | |||||||
1303541 | 557718 | |||||||
1303316 | 557547 | |||||||
1303283 | 557599 | |||||||
1303485 | 557740 | |||||||
1303383 | 557791 | |||||||
1303208 | 557659 | |||||||
3 | Đá chẻ | Mỏ đá Hạnh Trí, xã Quảng Sơn | 14,0 | 1298766 | 559116 | 400.000 | ||
1298746 | 559440 | |||||||
1298323 | 559455 | |||||||
1298342 | 559123 | |||||||
4 | Mỏ đá Triệu Phong, thôn Hạnh Trí xã Quảng Sơn | 5,6 | 1296456 | 556880 | 107.070 | |||
1296310 | 556947 | |||||||
1296162 | 556655 | |||||||
1296318 | 556589 | |||||||
5 | Mỏ đá Quảng Sơn 2, xã Quảng Sơn | 14,0 | 1298005 | 559076 | 400.000 | |||
1298025 | 559427 | |||||||
1297568 | 559394 | |||||||
1297595 | 559090 | |||||||
6 | Mỏ đá Bắc Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn | 54,0 | 1288737 | 560746 | 1.639.957 | |||
1288789 | 560786 | |||||||
1288170 | 562078 | |||||||
1287876 | 561921 | |||||||
1288327 | 561018 | |||||||
1288438 | 560579 | |||||||
1288441 | 560377 | |||||||
1288611 | 560374 | |||||||
HUYỆN THUẬN BẮC | ||||||||
7 | Sét gạch ngói | Mỏ Công Hải - Suối Dầu, xã Công Hải | 30,0 | 1303515 | 591236 | 10.000 | ||
1304133 | 591631 | |||||||
1304081 | 591651 | |||||||
1304018 | 591621 | |||||||
1303935 | 591546 | |||||||
1303806 | 591468 | |||||||
1303473 | 591533 | |||||||
1303346 | 591482 | |||||||
1304225 | 591929 | |||||||
1304119 | 592073 | |||||||
1303285 | 591614 | |||||||
1303314 | 591563 | |||||||
1303443 | 591592 | |||||||
1303794 | 591524 | |||||||
1304069 | 591707 | |||||||
1304092 | 591873 | |||||||
8 | Mỏ Công Hải1, xã Công Hải | 30,0 | 1305863 | 591902 | 500.000 | |||
1305590 | 592207 | |||||||
1304920 | 591677 | |||||||
1304558 | 591358 | |||||||
1304651 | 591266 | |||||||
1305233 | 591710 | |||||||
1302496 | 591764 | |||||||
1305621 | 591745 | |||||||
HUYỆN NINH HẢI | ||||||||
9 | Đá chẻ | Núi Lăng Cốc 2, xã Thanh Hải | 2,0 | 1282899 | 595695 | 4.071 | ||
1282877 | 595758 | |||||||
1282740 | 595666 | |||||||
1282756 | 595609 | |||||||
10 | Thôn Khánh Tường, xã Thanh Hải | 8,0 | 1283051 | 588942 | 200.000 | |||
1282989 | 589042 | |||||||
1282883 | 589059 | |||||||
1282735 | 588698 | |||||||
1282798 | 588618 | |||||||
1282949 | 588684 | |||||||
HUYỆN THUẬN NAM | ||||||||
11 | Vật liệu san lấp | Xã Phước Minh | 10,0 | 1265462 | 565612 | 500.000 | ||
1264972 | 565495 | |||||||
1265054 | 565267 | |||||||
1265510 | 565461 | |||||||
12 | Đá chẻ | Mỏ đá xã Phước Nam | 1,5 | 1266648 | 577166 | 14.800 | ||
1266609 | 577203 | |||||||
1266453 | 577070 | |||||||
1266496 | 577013 | |||||||
1266586 | 577080 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
Vật liệu san lấp
2,0
559578
1297319
5,0
100.000
559772
1297185
559621
1296997
16
2,0
555005
1308595
5,0
100.000
554928
1308777
555273
1308902
555343
1308703
HUYỆN BÁC ÁI
17
Cát xây dựng
5,0
576080
1291785
1,5
75.000
576178
1292040
576617
1292673
577907
1290995
577895
1290984
18
Vật liệu san lấp
35,0
575809
1293127
6,0
2.100.000
575922
1293380
575897
1292373
576284
1293176
575564
1292526
575700
1292951
575785
1292898
575874
1293062
HUYỆN THUẬN NAM
19
Vật liệu san lấp
100,0
582090
1271373
8,0
8.000.000
582276
1270878
582236
1270303
582177
1270094
582219
1269438
582146
1268693
582439
1268620
582315
1268124
582067
1268153
581831
1269245
581989
1270292
581831
1270833
581983
1271362
20
Cát xây dựng
1,2
571403
1261541
1,5
18.000
571439
1261516
571608
1261721
571606
1261671
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG GIAI ĐOẠN 2013-2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên khoáng sản | Địa điểm | Diện tích | Đề xuất | Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° | Bề dày thân khoáng sản | Tài nguyên dự báo | ||
X(m) | Y(m) | ||||||||
Các điểm mỏ đã được chấp thuận chủ trương giai đoạn 2013-2016 | |||||||||
1 |
|
16,3 | Bổ Sung QH | 580099 | 1265263 | 5,0 | 815.000 | ||
580258 | 1265176 | ||||||||
580296 | 1265161 | ||||||||
580418 | 1265069 | ||||||||
580673 | 1265161 | ||||||||
580673 | 1265330 | ||||||||
580746 | 1265455 | ||||||||
580499 | 1265603 | ||||||||
580437 | 1265520 | ||||||||
580200 | 1265326 | ||||||||
2 | Vật liệu san lấp |
7,6 | Bổ Sung QH | 571923 | 1287315 | 3,0 | 228.000 | ||
571996 | 1287315 | ||||||||
571932 | 1287083 | ||||||||
571802 | 1287084 | ||||||||
571966 | 1286637 | ||||||||
571935 | 1286487 | ||||||||
571866 | 1286385 | ||||||||
571687 | 1286244 | ||||||||
571700 | 1286280 | ||||||||
571736 | 1286324 | ||||||||
571747 | 1286370 | ||||||||
571745 | 1286428 | ||||||||
571800 | 1286470 | ||||||||
571812 | 1286508 | ||||||||
571758 | 1286542 | ||||||||
571736 | 1286666 | ||||||||
|
|
| 579182 | 1268299 |
|
| |||
579239 | 1268293 | ||||||||
579265 | 1268270 | ||||||||
579276 | 1268222 | ||||||||
579237 | 1267980 | ||||||||
579202 | 1267818 | ||||||||
|
|
|
| 579187 | 1267822 |
|
| ||
579168 | 1267923 | ||||||||
3 | Vật liệu san lấp | Núi Mavieck, xã Phước Dinh | 9,139 | Giảm diện tích quy hoạch | 579173 | 1267948 |
| 498.266 | |
579201 | 1268180 | ||||||||
579239 | 1268293 | ||||||||
579265 | 1268270 | ||||||||
579276 | 1268222 | ||||||||
579237 | 1267980 | ||||||||
579202 | 1267818 | ||||||||
579273 | 1267806 | ||||||||
579359 | 1267815 | ||||||||
579382 | 1267946 | ||||||||
579331 | 1268017 | ||||||||
579356 | 1268183 | ||||||||
579378 | 1268260 | ||||||||
579353 | 1268293 | ||||||||
579344 | 1268354 | ||||||||
579374 | 1268373 | ||||||||
579367 | 1268422 | ||||||||
579332 | 1268422 | ||||||||
579305 | 1268416 | ||||||||
579310 | 1268285 | ||||||||
579270 | 1268292 | ||||||||
4 | Cát xây dựng |
4,9255 | Bổ sung QH | 567434 | 1288800 | 1,5 | 73.883 | ||
567556 | 1288706 | ||||||||
567682 | 1288562 | ||||||||
567849 | 1288343 | ||||||||
567951 | 1288150 | ||||||||
567993 | 1288065 | ||||||||
567947 | 1288047 | ||||||||
567905 | 1288152 | ||||||||
567808 | 1288266 | ||||||||
567682 | 1288476 | ||||||||
567589 | 1288606 | ||||||||
567403 | 1288770 | ||||||||
5 | Đá xây dựng |
1,6 | Giảm diện tích quy hoạch (DT giảm: 1,6/95,9 ha) | 568102 | 1258423 |
| 707.866 | ||
568093 | 1258286 | ||||||||
568063 | 1258235 | ||||||||
567968 | 1258176 | ||||||||
567960 | 1258177 | ||||||||
567987 | 1258254 | ||||||||
568061 | 1258420 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐỊA BÀN | Phê duyệt theo Nghị quyết số 02 | Điều chỉnh | Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020 | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Trữ lượng dự báo (m3) | Số điểm mỏ | Diện tích (ha) | Trữ lượng dự báo (m3) | Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) | Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-) | Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-) | Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) | ||
I. ĐÁ XÂY DỰNG | ||||||||||
Bác Ái | 71 | 47.302.000 | 2 |
|
|
| 71 | 47.302.000 | 2 |
|
Ninh Sơn | 128,6 | 60.930.000 | 8 | 35,9 | 7.180.000 | 1 | 164,5 | 68.110.000 | 9 | 01 vị trí tại Nhơn Sơn - Mỹ Sơn |
Thuận Bắc | 382,8 | 191.002.000 | 5 |
|
|
| 382,8 | 191.002.000 | 5 |
|
Ninh Hải | 17 | 5.171.000 | 2 |
|
|
| 17 | 5.171.000 | 2 |
|
Thuận Nam | 327,8 | 145.024.000 | 5 | -1,6 | -707.866 |
| 326,2 | 144.316.134 | 5 | điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí tại Cà Ná giai đoạn 2013-2016 |
Cộng | 927,2 | 449.429.000 | 22 | 34,30 | 6.472.134 | 1 | 961,50 | 455.901.134 | 23 |
|
II. SÉT GẠCH NGÓI | ||||||||||
Bác Ái | 203,2 | 2.994.000 | 1 |
|
|
| 203,2 | 2.994.000 | 1 |
|
Ninh Sơn | 105,60 | 1.598.000 | 3 | -49 | -741.496 | -2 | 56,6 | 856.504 | 1 | Tân Sơn (loại bỏ 02 vị trí) |
Thuận Bắc | 89 | 980.000 | 3 | -60 | -660.674 | -2 | 29,0 | 319.326 | 1 | Công Hải (loại bỏ 02 vị trí) |
Ninh Phước | 348 | 7.177.000 | 2 |
|
|
| 348,0 | 7.177.000 | 2 |
|
Thuận Nam | 87,3 | 1.746.000 | 0 |
|
|
| 87,3 | 1.746.000 | 0 |
|
Cộng | 833,1 | 14.495.000 | 9 | -109 | -1.402.170 | -4 | 724,10 | 13.092.830 | 5 |
|
III. CÁT XÂY DỰNG | ||||||||||
Bác Ái | 19,0 | 175.000 | 2 | 5,0 | 75.000 | 1 | 24,0 | 250.000 | 3 | Phước Trung (01 vị trí) |
Ninh Sơn | 368,30 | 3.681.000 | 7 | 67,43 | 981.383 | 6 | 435,7 | 4.662.383 | 13 | 05 vị trí tại các xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Hòa Sơn và 01 vị trí tại Mỹ Sơn giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Bắc | 73 | 738.000 | 6 |
|
|
| 73,0 | 738.000 | 6 |
|
Phan Rang- Tháp Chàm | 262,1 | 4.451.000 | 4 |
|
|
| 262,1 | 4.451.000 | 4 |
|
Ninh Phước | 10,7 | 126.000 | 2 |
|
|
| 10,7 | 126.000 | 2 |
|
Thuận Nam | 217,1 | 2.270.000 | 9 | 1,5 | 18.000 | 1 | 218,6 | 2.288.000 | 10 | Phước Minh (01 vị trí) |
Cộng | 950,2 | 11.441.000 | 30 | 73,93 | 1.074.383 | 8 | 1.024,13 | 12.515.383 | 38 |
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG | ||||||||||
Bác Ái | 43,0 | 1.290.000 | 1 |
|
|
| 43,0 | 1.290.000 | 1 |
|
Ninh Sơn | 161,60 | 4.583.000 | 5 | -79,60 | -2.362.468 | -3 | 82,0 | 2.220.532 | 2 | loại bỏ 04 vị trí tại các xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn và bổ sung 01 vị trí tại xã Mỹ Sơn |
Thuận Bắc | 185,4 | 7.145.000 | 3 |
|
|
| 185,4 | 7.145.000 | 3 |
|
Ninh Hải | 110 | 3.262.000 | 4 | -10 | -296.545 | -2 | 100,0 | 2.965.455 | 2 | Thanh Hải (loại bỏ 02 vị trí) |
Ninh Phước | 236,3 | 7.088.000 | 1 | 19,0 | 285.000 | 1 | 255,3 | 7.373.000 | 2 | Phước Vinh (01 vị trí) |
Thuận Nam | 49,2 | 1.455.000 | 4 | -1,5 | -44.360 | -1 | 47,7 | 1.410.640 | 3 | Phước Nam (loại bỏ 01 vị trí) |
Cộng | 785,5 | 24.823.000 | 18 | -72,10 | -2.418.373 | -5 | 713,400 | 22.404.627 | 13 |
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP | ||||||||||
Bác Ái | 301,0 | 14.850.000 | 2 | 35 | 2.100.000 | 1 | 336,0 | 16.950.000 | 3 | Phước Trung (01 vị trí) |
Ninh Sơn | 345,2 | 23.791.000 | 4 | 16,7 | 683.000 | 7 | 361,9 | 24.474.000 | 11 | 06 vị trí tại các xã Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Ma Nới, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lương Sơn và 01 vị trí tại Nhơn Sơn giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Bắc | 233,7 | 9.290.000 | 3 |
|
|
| 233,7 | 9.290.000 | 3 |
|
Ninh Hải | 169 | 10.300.000 | 2 |
|
|
| 169 | 10.300.000 | 2 |
|
Ninh Phước | 91,5 | 4.461.000 | 2 | 51,061 | 2.728.050 | 3 | 142,6 | 7.189.050 | 5 | Bổ sung An Hải (01 vị trí), Phước Thái (01 vị trí); Điều chỉnh giảm diện tích 01 vị trí đồng thời bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh giai đoạn 2013-2016 |
Thuận Nam | 176,6 | 8.656.000 | 4 | 90 | 7.500.000 | 0 | 266,6 | 16.156.000 | 4 | loại bỏ 01 vị trí tại xã Phước Minh, bổ sung 01 vị trí tại xã Phước Dinh |
Cộng | 1317 | 71.348.000 | 17 | 192,76 | 13.011.050 | 11 | 1.509,76 | 84.359.050 | 28 |
|
Tổng cộng | 4.813,0 |
| 96 | 119,89 |
|
| 4.932,9 |
| 107 |
|
File gốc của Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 đang được cập nhật.
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 09/2018/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành | 2018-07-12 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-23 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |