UBND TỈNH GIA LAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/SXD-QLHĐXD | Gia Lai,ngày 19 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi:
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ V/v Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định, số 38/2011/QĐ-UBND, ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
1. Phạm vi điều chỉnh: Hướng dẫn này xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT), Hợp đồng theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý áp dụng các quy định của Hướng dẫn này.
3. Nguyên tắc xác định và điều chỉnh đơn giá nhân công:
+ Phù hợp với trình độ tay nghề theo cấp bậc nhân công trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình.
+ Phù hợp với đặc điểm, tính chất công việc của nhân công xây dựng.
- Đơn giá nhân công theo Hướng dẫn này sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng... để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Gia Lai được xác định theo bảng 1, bảng 2, bảng 3 kèm theo Hướng dẫn này.
GNC= LNC x HCB x 1/t
+ GNC : Đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng.
+ HCB: Hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng (theo phụ lục 2 của Thông tư số 01/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
5. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các gói thầu đã ký hợp đồng trước thời điểm ngày 15/5/2015 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
- Đối với những Dự án đầu tư đã được phê duyệt trước ngày 15/5/2015 nhưng khi lập tổng dự toán, dự toán sau ngày 15/5/2015 nếu vượt tổng mức đầu tư thì trình người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
6. Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư căn cứ vào các nội dung của Hướng dẫn này tổ chức thực hiện xác định, điều chỉnh và phê duyệt dự toán xây dựng công trình theo đúng quy định.
- Như trên; | KT. GIÁM ĐỐC |
Bảng 1: Lương ngày công, cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng
(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 301/SXD-QLHĐXD ngày 19/5/2015 của Sở Xây dựng Gia Lai)
Nhóm và bậc | Hệ số lương | Đơn vị tính | Mức lương đầu vào (đồng/tháng) | Mức lương đầu vào (đồng/tháng) |
Các huyện, thị xã (vùng IV) | Tp. Pleiku | |||
Nhóm I |
|
|
|
|
N1-1,0/7 | 1.55 | công | 113,269.23 | 119,230.77 |
N1-2,0/7 | 1.83 | công | 133,730.77 | 140,769.23 |
N1-2,5/7 | 2.00 | công | 146,153.85 | 153,846.15 |
N1-2,7/7 | 2.06 | công | 150,538.46 | 158,461.54 |
N1-3,0/7 | 2.16 | công | 157,846.15 | 166,153.85 |
N1-3,2/7 | 2.24 | công | 163,692.31 | 172,307.69 |
N1-3,3/7 | 2.28 | công | 166,615.38 | 175,384.62 |
N1-3,5/7 | 2.36 | công | 172,461.54 | 181,538.46 |
N1-3,7/7 | 2.43 | công | 177,546.92 | 186,923.08 |
N1-3,9/7 | 2.51 | công | 183,423.08 | 193,076.92 |
N1-4,0/7 | 2.55 | công | 186,346.15 | 196,153.85 |
N1-4,3/7 | 2.69 | công | 196,576.92 | 206,923.08 |
N1-4,5/7 | 2.78 | công | 203,153.85 | 213,846.15 |
N1-4,7/7 | 2.87 | công | 209,730.77 | 220,769.23 |
N1-5,0/7 | 3.01 | công | 219,961.54 | 231,538.46 |
N1-6,0/7 | 3.56 | công | 260,153.85 | 273,846.15 |
N1-7,0/7 | 4.20 | công | 206,923.08 | 323,076.92 |
Nhóm II |
|
|
|
|
N2-1,0/7 | 1.76 | công | 128,615.38 | 135,384.62 |
N2-2,0/7 | 2.07 | công | 151,269.23 | 159,230.77 |
N2-2,5/7 | 2.26 | công | 165,153.85 | 173,846.15 |
N2-2,7/7 | 2.33 | công | 170,269.23 | 179.230.77 |
N2-3,0/7 | 2.44 | công | 178,307.69 | 187,692.31 |
N2-3,2/7 | 2.52 | công | 184,153.85 | 193,846.15 |
N2-3,3/7 | 2.57 | công | 187,807.69 | 197,692.31 |
N2-3,5/7 | 2.65 | công | 193,653.85 | 203,846.15 |
N2-3,7/7 | 2.73 | công | 199,500.00 | 210,000.00 |
N2-3,9/7 | 2.82 | công | 206,076.92 | 216,923.08 |
N2-4,0/7 | 2.86 | công | 209,000.00 | 220,000.00 |
N2-4,3/7 | 3.01 | công | 219,961.54 | 231,538.46 |
N2-4,5/7 | 3.12 | công | 228,000.00 | 240,000.00 |
N2-4,7/7 | 3.22 | công | 235,307.69 | 247,692.31 |
N2-5,0/7 | 3.37 | công | 246,269.23 | 259,230.77 |
N2-6,0/7 | 3.96 | công | 289,384,62 | 304,615.38 |
N2-7,0/7 | 4.65 | công | 339,807.69 | 357,692.31 |
- Nhóm I:
+ Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I.
Bảng 2: Đơn giá ngày công, cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp
(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 301/SXD-QLHĐXD ngày 19/5/2015 của Sở Xây dựng Gia Lai).
Bậc kỹ sư | Hệ số lương | Đơn vị tính | Mức lương đầu vào (đồng/tháng) 1,900,000 | Mức lương đầu vào (đồng/tháng) 2,000,000 |
|
|
| Các huyện, thị xã (vùng IV) | Tp.Pleiku |
1 | 2.34 | công | 171,000.00 | 180,000.00 |
2 | 2.65 | công | 193,653.85 | 203,846.15 |
2.5 | 2.81 | công | 205,346.15 | 216,153.85 |
3 | 2.96 | công | 216,307.69 | 227,692.31 |
3.5 | 3.12 | công | 228,000.00 | 240,000.00 |
4 | 3.27 | công | 238,961.54 | 251,538.46 |
4.5 | 3.43 | công | 250,653.85 | 263,846.15 |
5 | 3.58 | công | 261,615.38 | 275,384.62 |
5.5 | 3.74 | công | 273,307.69 | 287,692.31 |
6 | 3.89 | công | 284,269.23 | 299,230.77 |
6.5 | 4.05 | công | 295,961.54 | 311,538.46 |
7 | 4.20 | công | 306,923.08 | 323,076.92 |
7.5 | 4.36 | công | 318,615.38 | 335,384.62 |
8 | 4.51 | công | 329,576.92 | 346,923.08 |
Từ khóa: Công văn 301/SXD-QLHĐXD, Công văn số 301/SXD-QLHĐXD, Công văn 301/SXD-QLHĐXD của Tỉnh Gia Lai, Công văn số 301/SXD-QLHĐXD của Tỉnh Gia Lai, Công văn 301 SXD QLHĐXD của Tỉnh Gia Lai, 301/SXD-QLHĐXD
File gốc của Công văn 301/SXD-QLHĐXD năm 2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Công văn 301/SXD-QLHĐXD năm 2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Số hiệu | 301/SXD-QLHĐXD |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đỗ Việt Hưng |
Ngày ban hành | 2015-05-19 |
Ngày hiệu lực | 2015-05-19 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |