Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5644/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu nhà ở Sanctuary Cove, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 5644/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/10/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5644/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ 1/500) KHU NHÀ Ở SANCTUARY\r\nCOVE, PHƯỜNG PHÚ HỮU, QUẬN 9

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11\r\nnăm 2005;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP\r\nngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn Luật\r\nNhà ở;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày\r\n01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng về Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một\r\nsố nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính\r\nphủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn\r\nkỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc\r\nlập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành\r\nphố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư dọc đường Bưng Ông Thoàn, phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông);

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2111/TTr-SQHKT ngày 05 tháng 7\r\nnăm 2013 và Công văn số 3393/SQHKT-QHKV2 ngày 20 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt\r\nđồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu nhà ở Sanctuary Cove phường Phú Hữu,\r\nquận 9,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu\r\nnhà ở Sanctuary Cove phường Phú Hữu, quận 9, với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí và ranh giới khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

+ Đông Bắc giáp: đất trống.

\r\n\r\n

+ Tây Bắc giáp: sông Kinh.

\r\n\r\n

+ Tây Nam giáp: đường Vành đai phía\r\nĐông (Vành đai 2).

\r\n\r\n

+ Nam, Đông Nam giáp: đất trống.

\r\n\r\n

- Diện tích khu vực quy hoạch: 93,368\r\nm2.

\r\n\r\n

2. Đơn vị tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Liên doanh Belwynn -\r\nHưng Phú.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và Quản\r\nlý dự án Atelier (VN).

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/2.000 hoặc 1/5.000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/500, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng\r\nhệ thống giao thông.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện\r\nvà chiếu sáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước\r\nthải, xử lý chất thải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng hệ thống thông\r\ntin liên lạc.

\r\n\r\n

* Bản đồ hiện trạng môi trường.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật tỷ lệ 1/500, bao gồm:

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch cấp nước.

\r\n\r\n

* Bản đồ thoát nước thải và xử lý chất\r\nthải rắn.

\r\n\r\n

* Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin\r\nliên lạc.

\r\n\r\n

* Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống\r\nkỹ thuật.

\r\n\r\n

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Dự\r\nbáo quy mô dân số: 600 người.

\r\n\r\n

5.2. Cơ cấu\r\nsử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích
\r\n (m2)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ
\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

70.507

\r\n
\r\n

75,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất xây dựng nhà ở biệt thự

\r\n
\r\n

47.194

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

6842

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao và công trình\r\n phụ trợ

\r\n
\r\n

837

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông

\r\n
\r\n

15.634

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

22.861

\r\n
\r\n

24,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất sông, rạch

\r\n
\r\n

3.085

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh ven rạch

\r\n
\r\n

6.201

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh bảo vệ cầu

\r\n
\r\n

1.368

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất hồ điều tiết

\r\n
\r\n

2.966

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

9.241

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

93.368

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất quy\r\nhoạch đô thị, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

155,6

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

117,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất xây dựng nhà ở biệt thự

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

78,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

11,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao và công trình\r\n phụ trợ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

26,06

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng toàn khu

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

26,5

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Nhà ở các loại:

\r\n\r\n

- Nhà ở đơn lập: Gồm 120 lô, bố trí tại\r\ncác khu đất có ký hiệu: B1-1 đến B1-5;\r\nB2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-14; B4-1 đến B4-8; B5-1 đến B5-9; B6-1 đến B6-15;\r\nB7-1 đến B7-8; B8-1 đến B8-10; B9-1 đến B9-20; B10-1 đến B10-7; B11- 1 đến B11-11, B12-1 đến B12-5.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên một lô: 310,43\r\nm2 - 733,28 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng : ≤ 50%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: ≤ 03\r\ntầng (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm).

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* Sân trước: ≥\r\n3m.

\r\n\r\n

* Sân sau: ≥ 2\r\nm.

\r\n\r\n

* Sân bên: ≥ 2m.

\r\n\r\n

* Các căn góc lùi ≥ 2m so với ranh quy hoạch lộ giới.

\r\n\r\n

+ Chiều cao xây dựng công trình: ≤\r\n16m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

6.2. Các công trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

- Sân thể dục thể thao và công trình\r\nphụ trợ: bố trí tại khu đất ký hiệu C.

\r\n\r\n

+ Diện tích khuôn viên: 837 m2.

\r\n\r\n

+ Mật độ xây dựng: 40%.

\r\n\r\n

+ Tầng cao: ≤ 01\r\ntầng.

\r\n\r\n

+ Hệ số sử dụng đất: ≤ 0,4

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình:

\r\n\r\n

* So với ranh đất kế cận: ≥ 2m.

\r\n\r\n

+ Chiều cao xây dựng công trình: ≤\r\n5m (tính từ cốt lề đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

\r\n\r\n

7. Quy hoạch hệ\r\nthống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị:

\r\n\r\n

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị được\r\nbố trí đến mạng lưới đường khu vực, bao gồm:

\r\n\r\n

7.1. Quy hoạch giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Giao thông đường bộ:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Khoảng\r\n lùi (chỉ giới xây dựng)

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải (mét)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

2 -\r\n 3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Liên phường Phước Hữu

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

25,5

\r\n
\r\n

5,25

\r\n
\r\n

4+(6,5)\r\n +6,5

\r\n
\r\n

5,25

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

6+(3)\r\n +6

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n\r\n

- Giao thông đường thủy: hành lang bảo\r\nvệ sông Kinh: ≥ 30m; rạch nhánh sông Kinh: ≥ 10m.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9, Công ty TNHH liên doanh Belwynn - Hưng Phú\r\nvà đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số\r\nliệu trong đồ án này.

\r\n\r\n

7.2. Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt đô thị:

\r\n\r\n

a) Quy hoạch\r\nchiều cao:

\r\n\r\n

- Áp dụng giải pháp tôn cao nền hiện\r\nhữu phù hợp với khu vực, đảm bảo tiêu thoát nước, cao độ san nền khống chế H ≥ 3,10m (hệ cao độ Hòn Dấu).

\r\n\r\n

- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước\r\nmặt cho khu đất, đồng thời phù hợp với khu vực xung quanh.

\r\n\r\n

- Hướng đổ dốc: theo hướng dốc địa\r\nhình thiết kế, từ các tiểu khu ra xung quanh.

\r\n\r\n

b) Quy hoạch\r\nthoát nước mặt:

\r\n\r\n

- Tổ chức hệ thống thoát riêng giữa\r\nnước bẩn và nước mưa.

\r\n\r\n

- Tổ chức tuyến cống chính dọc theo\r\ncác tuyến đường, cống Ø1000 trên đường số 4; cống Ø1000\r\ntrên đường số 5.

\r\n\r\n

- Nguồn thoát nước: tập trung theo\r\ncác cống chính, về phía Bắc và phía Đông ra sông, rạch nhánh trong khu vực.

\r\n\r\n

- Cống thoát nước mưa quy hoạch đặt\r\nngầm, bố trí dọc theo các trục đường giao thông trong khu vực; kích thước cống\r\nthay đổi từ Ø500mm đến Ø1000mm.

\r\n\r\n

- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh,\r\nđộ sâu chôn cống tối thiểu 0,70m (đối với cống dưới lòng đường) hoặc 0,50m (đối\r\nvới cống đặt trên vỉa hè); độ dốc cống tối thiểu được lấy đảm bảo khả năng tự\r\nlàm sạch cống i = 1/D.

\r\n\r\n

* Lưu ý:

\r\n\r\n

- Không thu gom nước thải từ các công\r\ntrình vào hệ thống thoát nước mưa quy hoạch của khu vực.

\r\n\r\n

- Khi thiết kế xây dựng các giai đoạn\r\ntiếp theo đảm bảo kết nối giao thông và cao độ với khu vực xung quanh.

\r\n\r\n

- Cần có ý kiến của Sở Giao thông vận\r\ntải về vị trí hồ điều tiết sát mép sông Kinh trong thành phần pháp lý của hồ sơ\r\nquy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị:

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt: 25 -\r\n30 KW/căn hộ.

\r\n\r\n

- Nguồn điện được cấp từ trạm\r\n110/15-22KV Cát Lái.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới một trạm biến áp 15-22/0,4KV,\r\nsử dụng máy biến áp 3 pha, dung lượng 2x1250KVA, loại trạm\r\nphòng.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới mạng trung và hạ thế cấp điện cho khu quy hoạch, sử dụng cáp đồng bọc cách điện\r\nXLPE, tiết diện dây phù hợp, chôn ngầm trong đất.

\r\n\r\n

- Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp\r\nsodium 150 - 250W - 220V, có chóa và cần đèn đặt trên trụ thép tráng kẽm.

\r\n\r\n

7.4. Quy hoạch cấp nước đô thị:

\r\n\r\n

- Nguồn cấp nước: Nguồn nước máy\r\nthành phố, từ tuyến Ø200 trên đường Bưng Ông Thoàn.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 10\r\nlít/s/đám cháy, số đám cháy đồng thời 1 đám cháy (lít/người/ngày) (theo TCVN\r\n2622-1995).

\r\n\r\n

- Tổng nhu cầu dùng nước: 300\r\n(m3/ngày).

\r\n\r\n

7.5. Quy hoạch thoát nước thải và\r\nrác thải:

\r\n\r\n

a) Thoát\r\nnước thải:

\r\n\r\n

- Giải pháp thoát nước bẩn: xây dựng\r\nmạng lưới thoát nước riêng, nước thải được tập trung về trạm xử lý cục bộ.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt:\r\n180 lít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng nước thải: 121,75 m3/ngày.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thoát nước: Xây dựng các\r\ntuyến cống Ø300-Ø400 dọc theo các trục giao thông.

\r\n\r\n

b) Xử lý\r\nchất thải rắn:

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt: 1,2\r\nkg/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng rác thải sinh hoạt:\r\n0,858 tấn/ngày.

\r\n\r\n

- Phương án thu gom và xử lý rác: Rác\r\nthải phải được thu gom, phân loại và đưa đến các trạm ép rác kín. Sau đó vận\r\nchuyển đưa về các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung của thành phố theo quy\r\nhoạch.

\r\n\r\n

7.6. Quy hoạch mạng lưới thông tin\r\nliên lạc:

\r\n\r\n

- Nhu cầu điện thoại cố định: 2\r\nmáy/căn hộ.

\r\n\r\n

- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện\r\nhữu xây dựng các tuyến cáp chính đi dọc các trục đường giao thông đến các tủ\r\ncáp chính của khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thông tin liên lạc được\r\nngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt\r\ntrong khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Hệ thống các tủ cáp xây dựng mới được\r\nlắp đặt tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo mỹ quan và dễ dàng trong công tác vận\r\nhành, sửa chữa.

\r\n\r\n

7.7. Đánh giá môi trường chiến lược:

\r\n\r\n

Các tiêu chí bảo vệ môi trường:

\r\n\r\n

- Bảo vệ chất lượng nước mặt khu vực\r\nđảm bảo chất lượng nước mặt đạt QCVN 08:2008/BTNMT;

\r\n\r\n

- Bảo vệ môi trường không khí, cụ thể:\r\nHàm lượng các chất độc hại trong không khí ở đô thị, khu dân cư đạt QCVN\r\n05:2009/BTNMT.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn,\r\ncụ thể: Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt và y tế là 100%.

\r\n\r\n

- Đảm bảo diện tích đất cây xanh đạt\r\nQCXD 01:2008/BXD và đáp ứng tiện nghi môi trường.

\r\n\r\n

- Đảm bảo nước thải sinh hoạt sau xử\r\nlý đạt QCVN14:2008/BTNMT.

\r\n\r\n

Các giải pháp bảo vệ môi trường:

\r\n\r\n

- Quy hoạch hợp lý các hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, đặc biệt là xây dựng hồ điều tiết có tác dụng điều hòa dòng nước trước\r\nkhi xả ra sông Kinh, hệ thống kè bờ sông được bố trí dọc theo sông phía bắc và\r\nrạch phía đông để bảo vệ khu đất.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ô nhiễm từ chất thải rắn:\r\nRác thải được thu gom, đưa đến bãi tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý tập trung của Thành phố.

\r\n\r\n

- Kiểm soát ô nhiễm nước thải: toàn bộ\r\nnước thải sinh hoạt được xử lý tại trạm xử lý nước thải công suất 200 m3/ngày\r\nđược đặt ngầm.

\r\n\r\n

- Kiểm soát ô nhiễm không khí bằng\r\ncách vệ sinh sân bãi thường xuyên, lắp ống khói tránh phát sinh bụi. Giảm tác động\r\ncủa tiếng ồn bằng cách xây dựng phòng cách âm.

\r\n\r\n

7.8. Bản đồ tổng hợp đường dây đường\r\nống

\r\n\r\n

Việc bố trí, sắp xếp đường dây, đường\r\nống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển khai thiết kế\r\ntiếp theo (thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu\r\nkỹ thuật theo quy định.

\r\n\r\n

8. Các điểm lưu ý\r\ncủa đồ án:

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9, Công ty TNHH liên doanh Belwynn - Hưng Phú và đơn vị tư vấn chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác trong việc định vị hệ thống\r\ngiao thông đã được thể hiện trong các bản vẽ của đồ án, đảm bảo kết nối với hệ\r\nthống giao thông các dự án đầu tư xây dựng kế cận, đúng theo đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 tại khu vực. Trong quá trình tổ chức định vị, xác định cột\r\nmốc tại hiện trường khu đất, nếu hệ thống giao thông có sai lệch vị trí điểm nối\r\nkết với các dự án đầu tư xây dựng kế cận hoặc sai lệch hướng tuyến theo đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, ranh mép bờ cao có thay đổi so với bản đồ quy\r\nhoạch đính kèm, chủ đầu tư cần báo cáo Ủy ban nhân dân quận\r\n9 phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có giải pháp xử lý, điều chỉnh đồ án cho\r\nphù hợp trước khi triển khai thi công hệ thống hạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Công ty Cổ phần Đầu tư địa ốc Hưng\r\nPhú có trách nhiệm phải bố trí thêm phần diện tích rạch (rạch nắn chỉnh R1, R2) hiện còn thiếu 2.025,8 m2 trong dự án khu nhà ở\r\nSanctuary Cove, phường Phú Hữu, quận 9 vào dự án kế cận cũng do Công ty Cổ phần\r\nĐầu tư địa ốc Hưng Phú làm chủ đầu tư theo cam kết của Công ty Cổ phần Đầu tư địa\r\nốc Hưng Phú tại Văn bản số 22/2013-HP-SC-MG ngày 12 tháng\r\n6 năm 2013; đồng thời phải tiến hành lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án kế cận theo quy định.

\r\n\r\n

- Việc cắm mốc giới theo quy hoạch được\r\nduyệt cần thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của\r\nBộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới\r\ntheo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Nội dung chi tiết cụ thể của hệ thống\r\nhạ tầng kỹ thuật đến từng công trình trong phạm vi ranh dự án chủ đầu tư sẽ chịu\r\ntrách nhiệm lập thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thi công của dự án và trình\r\ncác cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt theo quy định, đảm bảo kết nối mạng\r\nlưới hạ tầng kỹ thuật trong khu vực.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan:

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9, Công ty TNHH liên doanh Belwynn - Hưng Phú và đơn vị tư vấn chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các nội dung nghiên cứu và các số liệu đánh\r\ngiá hiện trạng tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện trong thuyết minh\r\nchịu trách nhiệm và hồ sơ bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở\r\nSanctuary Cove, phường Phú Hữu, quận 9.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ\r\nviệc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết\r\nđịnh số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn\r\nthành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm bản vẽ, Quy định quản\r\nlý theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Sanctuary Cove, phường\r\nPhú Hữu, quận 9, thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ quy hoạch được nêu tại Khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu, Công ty Cổ phần Đầu\r\ntư địa ốc Hưng Phú và Công ty TNHH liên doanh Belwynn - Hưng Phú chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: Các PVP;
\r\n - Các Phòng Chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5644/QĐ-UBND Quyết định 5644/QĐ-UBND Quyết định số 5644/QĐ-UBND Quyết định 5644/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5644/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5644 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5644/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/10/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5644/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 16/10/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu\r\nnhà ở Sanctuary Cove phường Phú Hữu, quận 9, với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan:
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm bản vẽ, Quy định quản\r\nlý theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Sanctuary Cove, phường\r\nPhú Hữu, quận 9, thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ quy hoạch được nêu tại Khoản\r\n4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu, Công ty Cổ phần Đầu\r\ntư địa ốc Hưng Phú và Công ty TNHH liên doanh Belwynn - Hưng Phú chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi