Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5302/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 4) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5302/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 26/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5302/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/5.000 KHU NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP\r\nDU LỊCH SINH THÁI VÀ DÂN CƯ NHÀ VƯỜN XÃ AN NHƠN TÂY, HUYỆN CỦ CHI (PHÂN KHU 4)\r\n(QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/ỌĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc\r\ngia về Quy hoạch xây dựng”;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành\r\nphố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 2645/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về\r\nduyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch\r\nsinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi (phân khu 4);

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3436/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 9 năm 2013 về trình đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân\r\ncư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu\r\nnông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện\r\nCủ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các\r\nnội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực\r\nquy hoạch: thuộc xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông giáp : giáp sông Sài Gòn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây giáp : giáp Tỉnh lộ 15.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp : giáp rạch nhỏ và\r\ndân cư hiện hữu.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp : giáp dân cư hiện hữu\r\nvà rạch Sơn.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích nghiên cứu lập quy\r\nhoạch: 208,6 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nmột khu chức năng đặc thù bao gồm: khu nông nghiệp (truyền thống và ứng dụng\r\nkhoa học kỹ thuật), khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí và\r\nkhu dân cư nông thôn kết hợp kinh tế vườn.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Sở Quy hoạch - Kiến trúc (Chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/5.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/5.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/5.000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/5.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng huyện Củ Chi được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 1.180 người.

\r\n\r\n

Dự báo quy mô lao động trong khu vực\r\nquy hoạch: khoảng 790 người.

\r\n\r\n

5.4. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1.767,80

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất khu ở trung bình toàn\r\n khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

515,0

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong khu ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

180,76

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất ở nông thôn (trong khu dân cư\r\n hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

153,97

\r\n
\r\n

- Đất ở xây dựng mới (trong khu biệt\r\n thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

217,2

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ công cộng cấp khu ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

44,32

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục (kể cả đất giáo dục\r\n trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã\r\n An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,44

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ nghỉ dưỡng (trong khu\r\n biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

37,88

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng (kể\r\n cả đất cây xanh trong khu biệt thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây, không kể 1\r\n m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

81,20

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực và đường giao thông nông thôn

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

20,74

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng lao động

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu dịch vụ vui chơi, giải trí\r\n (du lịch)

\r\n
\r\n

người/ha

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

- Khu du lịch nghỉ dưỡng, cắm trại

\r\n
\r\n

người/ha

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

- Khu canh tác nông nghiệp (trồng\r\n cây ăn trái)

\r\n
\r\n

người/ha

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Khu làng nghề tiểu thủ công nghiệp

\r\n
\r\n

người/ha

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

- Khu kinh tế vườn (trong khu dân\r\n cư hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn)

\r\n
\r\n

người/ha

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đối với khu ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông tính đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

9,67

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước nông thôn

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước nông thôn

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện nông thôn

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

1000

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

F

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức\r\nnăng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch có 01 khu ở,\r\ncác khu chức năng cấp đô thị ngoài khu ở và khu chức năng ngoài đô thị, được\r\nxác định như sau:

\r\n\r\n

a. Các\r\nkhu chức năng thuộc khu ở nông thôn: tổng diện tích 60,77 ha.

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 21,33\r\nha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở nông thôn (trong khu ở\r\nnông thôn kết hợp sản xuất kinh tế nhà vườn) - hiện hữu: diện tích 10,47 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới (trong khu\r\nbiệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây): diện tích 10,86 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ công cộng cấp khu ở: tổng diện tích 5,23 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục - trường mầm\r\nnon (xây dựng mới): tổng diện tích 0,76 ha, bao gồm 02 khu, diện tích 0,36 ha\r\nvà 0,40 ha (trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây).

\r\n\r\n

- Khu chức năng dịch vụ nghỉ dưỡng\r\n(trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây): diện tích 4,47 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Khu công trình dịch vụ thương mại:\r\n1,47 ha.

\r\n\r\n

+ Khu công trình dịch vụ nghỉ dưỡng:\r\n2,11 ha.

\r\n\r\n

+ Khu an dưỡng : 0,89 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 9,56\r\nha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng (xây\r\ndựng mới): diện tích 0,36 ha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n(trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây) diện tích : 9,20 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực và đường giao thông nông thôn: tổng diện\r\ntích 24,65 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực:\r\ndiện tích 11,71 ha.

\r\n\r\n

- Đất đường giao thông (trong khu biệt\r\nthự vườn 37,3 ha): diện tích 7,92 ha.

\r\n\r\n

- Đất đường giao thông nông thôn: diện\r\ntích 5,02 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng đô thị ngoài\r\nkhu ở nằm đan xen trong khu ở: tổng diện tích 79,74\r\nha. Trong đó:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ vui chơi giải trí: tổng diện tích 19,38 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\nchức năng làng nghề tiểu thủ công nghiệp: tổng diện tích 19,06 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\ncây xanh - mặt nước: tổng diện tích 37,82 ha.Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cảnh quan ven sông, rạch\r\n: diện tích 12,82 ha.

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cách ly: tổng diện\r\ntích 12,51 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

+ Cây xanh cách ly sông rạch : diện\r\ntích 11,11 ha.

\r\n\r\n

+ Cây xanh cách ly tuyến điện : diện\r\ntích 1,4 ha.

\r\n\r\n

- Mặt nước - Sông, rạch: tổng diện\r\ntích 12,49 ha

\r\n\r\n

b.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n3,48 ha.

\r\n\r\n

c. Các\r\nkhu chức năng ngoài đô thị: tổng diện tích 68,09 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

c.1. Khu chức năng sản xuất nông nghiệp: tổng diện tích 68,09 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu sản xuất kinh tế vườn (trong\r\nkhu dân cư hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn: diện tích 24,43 ha.

\r\n\r\n

- Khu trồng cây ăn trái (thuần): diện\r\ntích 43,66 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử\r\ndụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đô thị

\r\n
\r\n

140,51

\r\n
\r\n

67,36

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất khu ở

\r\n
\r\n

60,77

\r\n
\r\n

29,13

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

21,33

\r\n
\r\n

10,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở nông thôn (trong khu dân cư\r\n hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn)

\r\n
\r\n

10,47

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

- Đất ở xây dựng mới (trong khu biệt\r\n thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

10,86

\r\n
\r\n

5,21

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ công cộng cấp\r\n khu ở

\r\n
\r\n

5,23

\r\n
\r\n

2,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

0,76

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

+ Đất trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất trường mầm non (xây dựng mới\r\n trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ nghỉ dưỡng (trong khu\r\n biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

4,47

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

9,56

\r\n
\r\n

4,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

9,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực\r\n và đường giao thông nông thôn

\r\n
\r\n

24,65

\r\n
\r\n

11,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

11,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông nông thôn\r\n (tính từ đường có lộ giới 12m trở xuống)

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông (trong khu\r\n biệt thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

7,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất ngoài khu ở

\r\n
\r\n

79,74

\r\n
\r\n

38,23

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cấp đô thị\r\n (vui chơi giải trí)

\r\n
\r\n

19,38

\r\n
\r\n

9,29

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp

\r\n
\r\n

19,06

\r\n
\r\n

9,14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh - mặt nước

\r\n
\r\n

37,82

\r\n
\r\n

18,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan

\r\n
\r\n

12,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

12,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

11,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly tuyến điện

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước - sông, rạch

\r\n
\r\n

12,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đô thị

\r\n
\r\n

68,09

\r\n
\r\n

32,64

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất sản xuất nông nghiệp

\r\n
\r\n

68,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sản xuất kinh tế vườn (trong\r\n khu dân cư hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn)

\r\n
\r\n

24,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trồng cây ăn trái (thuần)

\r\n
\r\n

43,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

208,6

\r\n
\r\n

100,0

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử\r\ndụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất khu ở, quy hoạch đô thị và ngoài đô thị:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Lao\r\n động (người)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích : 208,6 ha; dự báo quy mô dân số : 1.180 người; quy mô lao động : 790 người

\r\n
\r\n

I. Đất khu ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

140,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1 Đất các nhóm ở nông thôn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21,33

\r\n
\r\n

1.180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở nông thôn (trong khu\r\n dân cư hiện hữu kết hợp kinh tế nhà vườn)

\r\n
\r\n

10,47

\r\n
\r\n

680

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

1,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng và cơ cấu sử dụng đất được cập nhập theo đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\n nông thôn mới tỷ lệ 1/5000 xã An Nhơn Tây - huyện Củ Chi, đã được phê duyệt.

\r\n

Chỉ\r\n tiêu kinh tế kỹ thuật sẽ được xác định cụ thể sau khi đồ án quy hoạch chi tiết\r\n xây dựng tỷ lệ 1/2000 Điểm dân cư\r\n nông thôn số 1 xã An Nhơn Tây, huyện Củ chi được phê duyệt.

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

4,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

3,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở xây dựng mới (trong khu biệt\r\n thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

10,86

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

Thực\r\n hiện theo Quyết định số 10128/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban\r\n nhân dân huyện Củ Chi

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ công cộng\r\n cấp khu ở

\r\n
\r\n

5,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất trường mầm non (trong khu biệt\r\n thự vườn 37,3 ha, xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thực\r\n hiện theo Quyết định số 10128/QD-UBND ngày 14 tháng 12\r\n năm 2010 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ nghỉ dưỡng (trong khu\r\n biệt thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,47

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ thương mại

\r\n
\r\n

1,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ nghĩ dưỡng

\r\n
\r\n

2,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất an dưỡng

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

9,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu biệt thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

9,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thực\r\n hiện theo Quyết định số 10128/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban\r\n nhân dân huyện Củ Chi

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cảnh quan

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

5,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh quảng trường

\r\n
\r\n

1,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất đường giao thông cấp phân\r\n khu vực và đường giao thông nông thôn

\r\n
\r\n

16,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

11,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông nông thôn

\r\n
\r\n

5,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông (trong khu\r\n biệt thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

7,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II. Đất ngoài khu ở

\r\n
\r\n

79,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n cấp đô thị

\r\n
\r\n

19,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ vui chơi, giải trí

\r\n
\r\n

19,38

\r\n
\r\n

290

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.1

\r\n
\r\n

2,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

5.2

\r\n
\r\n

3,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

5.3

\r\n
\r\n

13,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh - mặt nước

\r\n
\r\n

37,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan

\r\n
\r\n

12,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.1

\r\n
\r\n

6,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.2

\r\n
\r\n

2,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.4

\r\n
\r\n

3,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.5

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

12,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly sông

\r\n
\r\n

11,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.1

\r\n
\r\n

1,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.2

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.3

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.4

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11.5

\r\n
\r\n

0,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly kênh rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly sông (trong\r\n khu biệt thự vườn 37,3 ha - xã An Nhơn Tây)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly tuyến điện

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước - sông, rạch

\r\n
\r\n

12,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.1

\r\n
\r\n

1,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.2

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.3

\r\n
\r\n

0,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.4

\r\n
\r\n

0,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.5

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.6

\r\n
\r\n

2,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.7

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.8

\r\n
\r\n

2,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.9

\r\n
\r\n

2,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.10

\r\n
\r\n

0,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất sản xuất tiểu thủ công\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

19,06

\r\n
\r\n

285

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.1

\r\n
\r\n

9,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,2

\r\n
\r\n

7.2

\r\n
\r\n

5,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,2

\r\n
\r\n

7.3

\r\n
\r\n

4,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,2

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao thông đối ngoại -\r\n tính đến mạng lưới đường khu vực

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

68,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.1. Đất sản xuất nông nghiệp

\r\n
\r\n

68,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trồng cây ăn trái (thuần)

\r\n
\r\n

43,66

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.1

\r\n
\r\n

15,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.2

\r\n
\r\n

13,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.3

\r\n
\r\n

14,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sản xuất kinh tế vườn (trong\r\n khu ở nông thôn kết hợp sản xuất kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

24,43

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng và cơ cấu sử dụng đất được cập nhập theo đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\n nông thôn món tỷ lệ 1/5000 xã An Nhơn Tây - huyện Củ Chi, đã được phê duyệt.

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

10,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

3,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

8,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

Tổ chức không gian kiến trúc dựa trên\r\nđặc điểm hiện trạng, không gian đường phố, phân chia ô phố theo quy mô hợp lý, phù\r\nhợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.

\r\n\r\n

- Các khu chức năng (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không\r\ngian sống, tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.

\r\n\r\n

- Hình thức kiến trúc nhà ở càn phù hợp\r\nvới cảnh quan chung của khu vực, các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cần được xem\r\nxét trên cơ sở chỉ tiêu cho từng ô phố.

\r\n\r\n

- Các công trình công cộng được bố\r\ntrí theo giải pháp phân tán, tại những vị trí thuận tiện và đảm bảo bán kính phục\r\nvụ gần nhất.

\r\n\r\n

- Khu du lịch sinh thái: cần giữ gìn\r\ntôn tạo mảng xanh, sông rạch hiện hữu, gắn kết với hoạt động sản xuất của các\r\nlàng nghề truyền thống, yếu tố lịch sử làm cơ sở thu hút du lịch sinh thái, khám phá thiên nhiên, tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển của địa\r\nphương với đặc thù sinh thái riêng biệt của từng khu vực.

\r\n\r\n

- Các công trình kiến trúc được thiết\r\nkế phù hợp cho từng chức năng, hình thức kiến trúc đa dạng.

\r\n\r\n

- Tổ chức công viên với mảng xanh tập\r\ntrung và cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông tạo môi trường cảnh quan đẹp,\r\ngóp phần cải tạo vi khí hậu

\r\n\r\n

- Về tổ chức\r\nkhông gian kiến trúc cảnh quan: cần xây dựng một số điểm nhấn tại khu vực dịch\r\nvụ thương mại và một số vị trí quan trọng khác, cần kết hợp với quảng trường đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí cho người dân thành phố vào\r\ndịp lễ hội, cuối tuần; khuyến khích các công trình có thiết kế kiến trúc ấn tượng,\r\nđộc đáo, hài hoà với thiên nhiên,.... nhằm kiến tạo bộ mặt cảnh quan cho khu\r\nquy hoạch vừa làm động lực phát triển, nâng cao chất lượng môi trường sống.

\r\n\r\n

- Về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công\r\ntrình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy\r\nchế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được\r\nthiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng\r\nViệt Nam 01:2008/BXD và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm\r\nquyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a) Giao\r\nthông đường bộ:

\r\n\r\n

- Mạng lưới đường phù hợp với quy hoạch\r\nngành, quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm\r\n2020, định hướng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi.

\r\n\r\n

- Trên phạm vi nghiên cứu có Tinh lộ\r\n15 là tuyến trục chính đối ngoại, dự kiến mở rộng theo lộ giới quy định.

\r\n\r\n

- Quy hoạch cải tạo nâng cấp, mở rộng\r\ncác đường hiện hữu và đường nội đồng hiện hữu khác.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các đường chính khu vực\r\nvà đường khu vực, nối kết các khu chức năng gồm các tuyến đường ngang và đường\r\ndọc khác có lộ giới 16, 20, 30m.

\r\n\r\n

- Việc tổ chức giao thông theo hướng\r\ncải tạo mở rộng lộ giới theo đúng quy định, kết hợp xây mới một số tuyến đường,\r\ntạo thành mạng lưới đường hoàn chỉnh, kết nối với giao thông khu vực xung\r\nquanh.

\r\n\r\n

- Lộ giới các tuyến đường được quy định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang quy hoạch (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n đường

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n đường

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỉnh lộ 15

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Bắc

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10,5(5)

\r\n

10,5

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Cây Gõ

\r\n
\r\n

Tỉnh\r\n lộ 15

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Bắc

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường N13

\r\n
\r\n

Tỉnh\r\n lộ 15

\r\n
\r\n

Cây\r\n gõ

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường N14

\r\n
\r\n

Tỉnh\r\n lộ 15

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1 (đường dọc sông Sài Gòn)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường N14

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường N14

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường N15

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường N16

\r\n
\r\n

Tỉnh\r\n lộ 15

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D1 (đường\r\n Dọc sông Sài Gòn)

\r\n
\r\n

Tỉnh\r\n lộ 15

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía bắc

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n N5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N7

\r\n
\r\n

Đường\r\n N5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n N7

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n giới đường sông

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n\r\n

Các tuyến đường giao nhau chủ yếu được\r\ntổ chức giao cắt cùng mức, với bán kính bó vĩa tại các giao lộ Rmin ≥ 8m.

\r\n\r\n

b) Giao\r\nthông đường thủy:

\r\n\r\n

- Sông Sài Gòn có chức năng giao\r\nthông thủy cho tàu, sà lan < 3.000DWT và ghe <200DWT đi lại, tỉnh không cầu Hmin = 7m.

\r\n\r\n

- Rạch Nhum, rạch Ông Thuấn, rạch Bà\r\nQuán, rạch Bà Nguyệt, rạch Suốt, rạch Sơn có thể cho ghe < 50DWT đi vào, kiến\r\nnghị tỉnh không cầu Hmin = 2,5m, nạo vét, mở rộng luồng lạch có chiều rộng Bmin\r\n= 10m

\r\n\r\n

* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới\r\nxây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Nâng cấp và mở rộng các tuyến đường\r\nhiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường nội bộ.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo các công trình\r\ncông cộng và công viên cây xanh.

\r\n\r\n

- Xây dựng, cải tạo đồng bộ hệ thống\r\nhạ tầng kỹ thuật

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCủ Chi, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm\r\n2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Củ Chi, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí\r\nMinh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch\r\nsinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi (phân khu 4), (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Củ Chi; trong quá trình\r\ntriển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân\r\ndân huyện Củ Chi cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân sổ trong phạm\r\nvi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố\r\ntrí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ\r\nChi cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc\r\ntrưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan họng mang\r\ntính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 này, Ban Quản lý dự án\r\nQuy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh có hách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy\r\nhoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt\r\nbổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, cần yêu\r\ncầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ\r\n1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn\r\nTây, huyện Củ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

- Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu\r\nhách nhiệm quản lý, giám sát chặt chẽ việc xây dựng tại các khu dân cư hiện hữu,\r\nxen cài trong khu vực sản xuất kinh tế nhà vườn (ngoài các điểm dân cư nông\r\nthôn được duyệt), tránh việc phát sinh các điểm dân cư nông thôn mới và đảm bảo\r\nquy mô dân số phù hợp với đồ án quy hoạch chung Nông thôn mới xã An Nhơn Tây được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính\r\nkèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ\r\n1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn\r\nTây, huyện Củ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xâỵ dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố,\r\nThủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan; Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch\r\nXây dựng thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Củ Chi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Nhơn Tây và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng Chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5302/QĐ-UBND Quyết định 5302/QĐ-UBND Quyết định số 5302/QĐ-UBND Quyết định 5302/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5302/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5302 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5302/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 26/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5302/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 26/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu\r\nnông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn Tây, huyện\r\nCủ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các\r\nnội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính\r\nkèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ\r\n1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Nhơn\r\nTây, huyện Củ Chi (phân khu 4), (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xâỵ dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố,\r\nThủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan; Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch\r\nXây dựng thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\nhuyện Củ Chi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Nhơn Tây và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi