Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5258/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5258/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 25/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5258/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VÈ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ VÀ TRUNG TÂM\r\nPHƯỜNG LONG PHƯỚC, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành\r\nphố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4584/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3181/TTr-SQHKT ngày 10 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước,\r\nquận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư và trung tâm phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nLong Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông     \r\n: giáp khu dân cư, rạch Ván và sông Đồng Nai.

\r\n\r\n

+ Phía Tây       \r\n: giáp sông Tắc và đường Long Phước.

\r\n\r\n

+ Phía Nam      \r\n: giáp rạch Sỏi, khu dân cư, nút giao và đường cao tốc thành phố\r\nHồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc       \r\n: giáp đường Long Thuận, đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối\r\ndài).

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n397,15 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn lập\r\nđồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 31.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

M2/người

\r\n
\r\n

128,11

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

93,77

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ sử dụng đất trong các đơn vị\r\n ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

59,49

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/ng

\r\n
\r\n

5,91

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,22

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

+ Chợ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,31

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,85

\r\n
\r\n

+ Đất trung tâm hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

+ Đất công trình công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

10,76

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (tính đến đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n

m2/ng

\r\n
\r\n

8,09

\r\n

17,61

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn chất thải, rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

27,43

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,15

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 3:2012/BXD)

\r\n
\r\n

tối\r\n đa

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức\r\nnăng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: diện tích 938.710 m2,\r\ndân số 4.500 người, giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông     \r\n: giáp đường Long Phước.

\r\n\r\n

+ Phía Tây       \r\n: giáp sông Tắc.

\r\n\r\n

+ Phía Nam      \r\n: giáp rạch Sỏi và khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc       \r\n: giáp đường Long Thuận.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: diện tích 1.894.394 m2,\r\ndân số 15.500 người, giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông     \r\n: giáp đường Long Phước 2A, đường Long Phước 2C.

\r\n\r\n

+ Phía Tây       \r\n: giáp đường Long Phước.

\r\n\r\n

+ Phía Nam      \r\n: giáp nút giao và đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long\r\nThành - Dầu Giây.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc       \r\n: giáp đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối dài).

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 3: diện tích 1.138.396 m2,\r\ndân số 11.000 người giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông     \r\n: giáp khu dân cư, rạch Ván và sông Đồng Nai.

\r\n\r\n

+ Phía Tây       \r\n: giáp đường Long Phước 2A, đường Long Phước 2C.

\r\n\r\n

+ Phía Nam      \r\n: giáp nút giao và đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long\r\nThành - Dầu Giây.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc       \r\n: giáp đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối dài).

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 290,6879 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 184,4063 ha. Trong\r\nđó:

\r\n\r\n

- Đất nhóm ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang : tổng diện tích 57,0189 ha.

\r\n\r\n

- Đất nhóm ở xây dựng mới : tổng diện\r\ntích 123,8708 ha.

\r\n\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết hợp\r\nnhà ở kinh tế vườn): diện tích 3,5166 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 18,3337 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Đất giáo dục: tổng diện tích 9,9844\r\nha. Trong đó:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

: 2,3082 ha.

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

: 2,3233 ha.

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

: 1,2458 ha.

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học (hiện hữu)

\r\n
\r\n

: 1,0775 ha.

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

: 5,3529 ha.

\r\n
\r\n

* Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

: 4,9204 ha.

\r\n
\r\n

* Trường trung học cơ sở (hiện hữu)

\r\n
\r\n

: 0,4325 ha.

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ - chợ (hiện\r\n hữu)

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 0,3785 ha.

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 1,8895 ha.

\r\n
\r\n

+ Y tế (hiện hữu)

\r\n
\r\n

: 0,0279 ha.

\r\n
\r\n

+ Y tế (Xây dựng mới - 4 cơ sở)

\r\n
\r\n

: 1,8616 ha.

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ khác

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 0,4828 ha.

\r\n
\r\n

- Đất công trình văn hóa

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 0,9667 ha.

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 2,6373 ha.

\r\n
\r\n

* Thể dục thể thao (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

: 2,0004 ha;

\r\n
\r\n

* Thể dục thể thao (hiện hữu)

\r\n
\r\n

: 0,6369 ha;

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chính phường

\r\n
\r\n

: tổng diện tích 1,5532 ha.

\r\n
\r\n

+ Trung tâm hành chính phường (xây\r\n dựng mới)

\r\n
\r\n

: 1,2655 ha.

\r\n
\r\n

+ Trung tâm hành chính phường (hiện\r\n hữu)

\r\n
\r\n

: 0,2877 ha.

\r\n
\r\n\r\n

- Đất công trình công cộng: tổng diện\r\ntích 0,4413 ha.

\r\n\r\n

a.3. Đất\r\ncây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 33,3448 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông và sân bãi cấp phân khu vực: tổng diện tích 54,6031 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 106,4621\r\nha:

\r\n\r\n

b.1. Đất công trình dịch vụ đô thị: tổng diện tích 7,8619 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Đất giáo dục                                                  \r\n: diện tích 4,9305 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học phổ thông xây dựng\r\nmới)    : diện tích 1,9305 ha.

\r\n\r\n

+ Trường dạy nghề (xây dựng mới)                  \r\n: diện tích 3,0 ha.

\r\n\r\n

- Đất y tế (phòng khám đa khoa xây dựng\r\nmới): diện tích 0,4306 ha.

\r\n\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân vận động\r\nxây dựng mới): diện tích 2,5008 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\ncây xanh cảnh quan ven sông rạch: tổng diện tích 22,1365 ha.

\r\n\r\n

b.3. Đất\r\nvườn (trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn): tổng diện tích 31,6497\r\nha.

\r\n\r\n

b.4. Đất\r\ngiao thông đối ngoại: diện tích 19,8270 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\nsông rạch: diện tích 24,9870 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử\r\ndụng đất đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

290,6879

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

184,4063

\r\n
\r\n

63,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

57,0189

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

123,8708

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

122,8287

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm ở xây dựng mới chung cư\r\n cao tầng

\r\n
\r\n

1,0421

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

3,5166

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

18,3337

\r\n
\r\n

6,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

9,9844

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

2,3082

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,2458

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học Long Thuận (hiện\r\n hữu)

\r\n
\r\n

1,0775

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

4,9204

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung\r\n học cơ sở Long Thuận (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,4325

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,0279

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,8616

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất chợ (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,3785

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

0,4828

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,9667

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n hiện hữu

\r\n
\r\n

0,6369

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

2,0004

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh phường\r\n (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,2877

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh cấp phường\r\n xây mới

\r\n
\r\n

1,2655

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng

\r\n
\r\n

0,4413

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

33,3448

\r\n
\r\n

11,47

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

54,6031

\r\n
\r\n

18,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

52,5304

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sân bãi

\r\n
\r\n

2,0727

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

106,4621

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

7,8619

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,9305

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường dạy nghề xây mới

\r\n
\r\n

3,0000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân vận động)\r\n xây dựng mới

\r\n
\r\n

2,5008

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây\r\n mới

\r\n
\r\n

0,4306

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

47,1235

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan cách ly\r\n sông rạch

\r\n
\r\n

22,1365

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

24,9870

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

31,6497

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

19,8270

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

397,1500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử\r\ndụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài\r\nđơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đorn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

(m2)

\r\n
\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở I (diện tích: 938.710 m2; dự báo quy mô dân số: 4.500 người

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

497.940

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

359.851

\r\n
\r\n

79,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

238.476

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

86.209

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

35.166

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

25.920

\r\n
\r\n

5,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

19.151

\r\n
\r\n

4,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

5.665

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

13.486

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

2.564

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây dựng mới

\r\n
\r\n

4.205

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

29.106

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

83.063

\r\n
\r\n

18,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

440.770

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất vườn (trong khu nông nghiệp\r\n kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

316.497

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2 Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

74.683

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

49.317

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

25.366

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

49.590

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở II (diện tích: 1.894.394 m2; dự báo quy\r\n mô dân số: 15.500 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

1.420.532

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

832.037

\r\n
\r\n

53,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

229.278

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

602.759

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

592.338

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm ở xây dựng mới chung cư\r\n cao tầng

\r\n
\r\n

10.421

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29,2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,34

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

89,001

\r\n
\r\n

5,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

43.260

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

12.501

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học Long Thuận (hiện\r\n hữu)

\r\n
\r\n

10.775

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

15.659

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở Long Thuận\r\n (hiện hữu)

\r\n
\r\n

4.325

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh phường\r\n (hiện hữu)

\r\n
\r\n

2.877

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất chợ (hiện hữu)

\r\n
\r\n

3.785

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa (hiện hữu)

\r\n
\r\n

9.667

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

11.238

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (hiện hữu)

\r\n
\r\n

279

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao - sân tập\r\n luyện (hiện hữu)

\r\n
\r\n

6.369

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao - sân tập\r\n luyện (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

7.113

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng

\r\n
\r\n

4.413

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

227.564

\r\n
\r\n

14,7

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông - sân bãi

\r\n
\r\n

282.415

\r\n
\r\n

17,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

272.258

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sân bãi

\r\n
\r\n

10.157

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

463.377

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

49.305

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông xây mới

\r\n
\r\n

19.305

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường dạy nghề xây mới

\r\n
\r\n

30.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

272.622

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

129.212

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

143.410

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao\r\n thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

141.450

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

977.922

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở III (diện tích: 1.138.396 m2;\r\n dự báo quy mô dân số: 11.000 người)

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

652.175

\r\n
\r\n

59,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

102.435

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

549.740

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

12. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

68.416

\r\n
\r\n

6,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

37.433

\r\n
\r\n

3,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

4.916

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

12.458

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

20.059

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

4.814

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

4.828

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chánh cấp phường\r\n (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

12.655

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

8.686

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

76.778

\r\n
\r\n

6,98

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

180.553

\r\n
\r\n

16,41

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

171.231

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sân bãi

\r\n
\r\n

9.322

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

160.474

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

29.314

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây\r\n mới

\r\n
\r\n

4.306

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân vận động)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

25.008

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

123.930

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan cách ly\r\n sông rạch

\r\n
\r\n

42.836

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

81.094

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

7.230

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

3.971.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.4. Các chỉ tiêu\r\nsử dụng đất quy hoạch đô thị trên từng ô phố:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng các lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích đất

\r\n
\r\n

Số\r\n dân

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

(m2)

\r\n
\r\n

(người)

\r\n
\r\n

(tầng)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đơn vị ở I

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-1

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

33.829

\r\n
\r\n

418

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-2

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

81.535

\r\n
\r\n

1.004

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-3

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

79.747

\r\n
\r\n

982

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-4

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

43.365

\r\n
\r\n

534

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-5

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

10.224

\r\n
\r\n

126

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I-6

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

11.539

\r\n
\r\n

142

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I-7

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

3.318

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-8

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

61.128

\r\n
\r\n

753

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I-9

\r\n
\r\n

Trường mẫu giáo xây mới

\r\n
\r\n

5.665

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

I-10

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

13.486

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I-11

\r\n
\r\n

Đất y tế xây mới

\r\n
\r\n

2.564

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I-12

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

4.205

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

I-13

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

29.106

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I-14

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

100.058

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

10.006

\r\n
\r\n

142

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

90.052

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-15

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

180.676

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

18.068

\r\n
\r\n

257

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

162.608

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-16

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

70.929

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

7.093

\r\n
\r\n

101

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

63.836

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-17

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

43.257

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-18

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-19

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

3.405

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-20

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

555

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I-21

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

25.366

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đơn vị ở II

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-1

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

41.720

\r\n
\r\n

793

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-2

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

90.931

\r\n
\r\n

1728

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-3

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

44.990

\r\n
\r\n

855

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-4

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

24.137

\r\n
\r\n

459

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

II-5

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

27.500

\r\n
\r\n

523

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

II-6

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

51.487

\r\n
\r\n

195

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-7

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

45.569

\r\n
\r\n

866

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-8

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

9.219

\r\n
\r\n

175

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-9

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

20.295

\r\n
\r\n

386

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-10

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

9.774

\r\n
\r\n

186

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-11

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

3.223

\r\n
\r\n

61

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-12

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

1.717

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II-13

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

53.534

\r\n
\r\n

1017

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-14

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

16.251

\r\n
\r\n

309

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II-15

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

21.464

\r\n
\r\n

408

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-16

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

90.174

\r\n
\r\n

1713

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-17

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

54.691

\r\n
\r\n

1039

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-18

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

54.643

\r\n
\r\n

1038

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-19

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

129.125

\r\n
\r\n

2453

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-20

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

31.172

\r\n
\r\n

592

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-21

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở chung cư chung cư

\r\n
\r\n

6.215

\r\n
\r\n

300

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

29,23

\r\n
\r\n

2,34

\r\n
\r\n

II-22

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở chung cư chung cư

\r\n
\r\n

4.206

\r\n
\r\n

372

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

29,23

\r\n
\r\n

2,34

\r\n
\r\n

II-23

\r\n
\r\n

Trường mẫu giáo xây mới

\r\n
\r\n

6.513

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II-24

\r\n
\r\n

Trường mẫu giáo xây mới

\r\n
\r\n

5.988

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II-25

\r\n
\r\n

Trường tiểu học long thuận hiện hữu

\r\n
\r\n

10.775

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-26

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

15.659

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-27

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở long thuận- hiện hữu

\r\n
\r\n

4.325

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-28

\r\n
\r\n

Trường trung học phổ thông xây mới

\r\n
\r\n

19.305

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II-29

\r\n
\r\n

Trường dạy nghề xây mới

\r\n
\r\n

30.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II-30

\r\n
\r\n

Trung tâm hành chính phường hiện hữu

\r\n
\r\n

2.877

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-31

\r\n
\r\n

Đất chợ hiện hữu

\r\n
\r\n

3.785

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II-32

\r\n
\r\n

Đất văn hóa hiện hữu

\r\n
\r\n

9.667

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II-33

\r\n
\r\n

Đất y tế hiện hữu

\r\n
\r\n

279

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

II-34

\r\n
\r\n

Đất y tế xây mới

\r\n
\r\n

6.006

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-35

\r\n
\r\n

Đất y tế xây mới

\r\n
\r\n

5.232

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-36

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n hiện hữu

\r\n
\r\n

6.369

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-37

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

7.113

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

II-38

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng cấp đơn vị\r\n ở

\r\n
\r\n

4.413

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II-39

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

3.793

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-40

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

37.742

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-41

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

30.326

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-42

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

13.150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-43

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

8.038

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-44

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

10.154

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-45

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

6.359

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-46

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

6.156

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-47

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

4.322

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-48

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-49

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

16.384

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-50

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

89.040

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

II-51

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2.573

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-52

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

41.366

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-53

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

15.830

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-54

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

7.744

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-55

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

7.736

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-56

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

4.933

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-57

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

7.173

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-58

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

7.764

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-59

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

10.554

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-60

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

4.027

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-61

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

10.596

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-62

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2.040

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-63

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

1.693

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-64

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2.250

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-65

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

2.933

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II-66

\r\n
\r\n

Bãi đậu xe

\r\n
\r\n

6.363

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II-67

\r\n
\r\n

Bãi đậu xe

\r\n
\r\n

3.794

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II-68

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

143.410

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đơn vị ở III

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-1

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

32.244

\r\n
\r\n

544

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

III-2

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

70.191

\r\n
\r\n

1184

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

III-3

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

51.681

\r\n
\r\n

872

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-4

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

25.044

\r\n
\r\n

422

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-5

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

13.006

\r\n
\r\n

219

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

III-6

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

50.005

\r\n
\r\n

843

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-7

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

64.271

\r\n
\r\n

1084

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-8

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

80.154

\r\n
\r\n

1352

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-9

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

60.748

\r\n
\r\n

1025

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-10

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

54.751

\r\n
\r\n

923

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-11

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

73.644

\r\n
\r\n

1242

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-12

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

76.436

\r\n
\r\n

1289

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-13

\r\n
\r\n

Trường mẫu giáo xây mới

\r\n
\r\n

4.916

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

III-14

\r\n
\r\n

Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

12.458

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-15

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

20.059

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-16

\r\n
\r\n

Trung tâm hành chính cấp phường xây\r\n mới

\r\n
\r\n

12.655

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

III-17

\r\n
\r\n

Đất y tế xây mới

\r\n
\r\n

4.814

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

III-18

\r\n
\r\n

Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây mới

\r\n
\r\n

4.306

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

III-19

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ xây mới

\r\n
\r\n

4.828

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

III-20

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân vận động)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

25.008

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

III-21

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)\r\n xây mới

\r\n
\r\n

8.686

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

III-22

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

8.389

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

III-23

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

11.793

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

III-24

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

12.270

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

III-25

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

44.326

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

III-26

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

3.781

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-27

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

3.110

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-28

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

4.161

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-29

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

5.564

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-30

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

8.289

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-31

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

12.574

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-32

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

5.357

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III-33

\r\n
\r\n

Bãi đậu xe

\r\n
\r\n

4.588

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

III-34

\r\n
\r\n

Bãi đậu xe

\r\n
\r\n

4.734

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

III-35

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

81.094

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Khu dân cư hiện hữu giữ lại cải tạo\r\nchỉnh trang kết hợp với các nhóm nhà ở xây dựng mới và nhà\r\nở trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn tạo nên khu nhà ở đa dạng\r\nphong phú, không gian sinh động.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan\r\ncho khu vực.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,\r\nnhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ.

\r\n\r\n

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp\r\ngiữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về nguyên tắc xác định khoảng lùi\r\ncông trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo\r\ncác Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng\r\n(sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn\r\nViệt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban\r\nhành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Khu quy hoạch có điều kiện thuận lợi\r\nvề giao thông đối ngoại do được tiếp tiếp giáp nút giao và tuyến đường cao tốc\r\nthành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây là tuyến đường\r\ntrục chính đô thị.

\r\n\r\n

- Việc kết nối với giao thông khu vực\r\ncũng được thuận lợi thông qua tuyến đường khu vực là đường Long Phước và đường\r\nLong Thuận.

\r\n\r\n

- Đường giao thông trong khu quy hoạch\r\nđược thống kê như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8(2)11,\r\n 5(3)11, 5(2)8

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Long Thuận

\r\n
\r\n

Ranh\r\n (sông Tắc)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối\r\n dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2C

\r\n
\r\n

Rạch\r\n Ván

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2C

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

Rạch\r\n Sỏi

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 2C

\r\n
\r\n

Sông\r\n Đồng Nai

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2A

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7,5\r\n (4) 7,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5 (điểm phía Nam)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5 (điểm phía Bắc)

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5 (điểm phía Bắc)

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5 (Điểm phía Nam)

\r\n
\r\n

Đường\r\n long Phước 5 (Điểm phía Bắc)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long phước 5 (điểm phía Nam)

\r\n
\r\n

Khu\r\n công viên cây xanh II-43

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường dọc sông Tắc (Đông)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

Rạch\r\n Ván

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

Rạch\r\n Ván

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

ranh\r\n khu vực (phía Nam)

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n D9

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường D9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đường D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đường D11

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Thuận

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đường D12

\r\n
\r\n

Đường\r\n D 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n D 11

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đường D13

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đường D14

\r\n
\r\n

Đường\r\n D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n D9

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đường khác

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực\r\nhiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các\r\nsố liệu này.

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a. Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Huy động nguồn vốn xây dựng các\r\ncông trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên các công trình công\r\ntrình công cộng đơn vị ở.

\r\n\r\n

- Nâng cấp các tuyến đường giao thông\r\nhiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường giao thông nội bộ, từng bước hoàn thiện\r\nhệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch.

\r\n\r\n

b. Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013\r\ncủa Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, quận\r\n9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch; Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển\r\nnhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu\r\ncó) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền\r\nđã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng\r\ncông trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ\r\nChí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường\r\nLong Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở\r\nQuy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng\r\n11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản\r\nlý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường\r\nLong Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nkhoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng\r\nCông trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng Chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT,(ĐTMT-N) MH

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5258/QĐ-UBND Quyết định 5258/QĐ-UBND Quyết định số 5258/QĐ-UBND Quyết định 5258/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5258/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5258 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5258/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 25/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5258/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 25/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư và trung tâm phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường\r\nLong Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nkhoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng\r\nCông trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi