Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 5144/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 5144/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU (ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG\r\nĐÔ THỊ) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ DU LỊCH NHÀ VƯỜN SADECO XÃ LONG HÒA, HUYỆN CẦN\r\nGIỜ.
\r\n(QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4797/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô\r\nthị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3173/TTr-SQHKT ngày 10 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn\r\nSadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu quy hoạch: thuộc xã Long\r\nHòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Phía Đông

\r\n
\r\n

: giáp đường Phan Trọng Tuệ.

\r\n
\r\n

+ Phía Tây

\r\n
\r\n

: giáp đường Thạnh Thới.

\r\n
\r\n

+ Phía Nam

\r\n
\r\n

: giáp đường và một phần dự án khu\r\n dân cư Fideco.

\r\n
\r\n

+ Phía Bắc

\r\n
\r\n

: giáp đường Lương Văn Nho (nối\r\n dài).

\r\n
\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n106,83 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu vực quy hoạch được xác định là khu dân cư cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng\r\nmới và nhà vườn kết hợp du lịch, bổ sung các công trình công cộng và công viên\r\ncây xanh.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 12.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Quy mô dân sổ

\r\n
\r\n

người

\r\n
\r\n

12.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

112,33

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

80,49

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

55,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

6,41

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục cấp đơn vị\r\n ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,05

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,67

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao (sân luyện tập)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,69

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn\r\n hợp)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,41

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,19

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

4,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng\r\n đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCXDVN\r\n 03:2012 trong đó có tầng lửng và tầng áp mái)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 02 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: Khu vực phía Nam đường\r\nLương Văn Nho và phía Tây đường D4.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Diện tích

\r\n
\r\n

: 44,74 ha.

\r\n
\r\n

+ Dân số

\r\n
\r\n

: 5.000 người.

\r\n
\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: Khu vực phía Nam đường\r\nLương Văn Nho và phía Đông đường D4.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Diện tích

\r\n
\r\n

: 62,09 ha.

\r\n
\r\n

+ Dân số

\r\n
\r\n

: 7.000 người.

\r\n
\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\n(có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

\r\n\r\n

a) Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở:

\r\n\r\n

- Các khu chức năng xây dựng nhà ở\r\n(khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích 66,30 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp\r\nđơn vị ở: tổng diện tích 7,69 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

+ Khu giáo dục : tổng diện tích là\r\n6,06 ha, bao gồm:

\r\n\r\n

* Trường mầm non : tổng diện tích :\r\n1,61 ha.

\r\n\r\n

* Trường tiểu học : tổng diện tích :\r\n2,25 ha.

\r\n\r\n

* Trường trung học cơ sở: diện tích\r\n2,20 ha.

\r\n\r\n

+ Khu dịch vụ thương mại: tổng diện\r\ntích 0,80 ha.

\r\n\r\n

+ Khu thể dục thể thao (sân luyện tập):\r\ndiện tích 0,83 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng cây xanh sử dụng công\r\ncộng: tổng diện tích là 5,29 ha.

\r\n\r\n

- Mạng lưới đường giao thông cấp phân\r\nkhu vực: tổng diện tích 17,31 ha.

\r\n\r\n

b) Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 5,31 ha,\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực trở\r\nlên: 4,93 ha.

\r\n\r\n

- Đất hạ tầng kỹ\r\nthuật (nhà máy nước): 0,03 ha.

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cảnh quan ven sông rạch\r\n: diện tích 1,21 ha.

\r\n\r\n

- Sông, rạch: diện tích 4,07 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n

6.2.1. Cơ\r\ncấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

96,59

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

66,30

\r\n
\r\n

68,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

29,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà vườn kết hợp du lịch

\r\n
\r\n

12,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp\r\n xây mới

\r\n
\r\n

24,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

7,69

\r\n
\r\n

7,96

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

6,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường tiểu học

\r\n
\r\n

2,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

2,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ thương mại

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân luyện tập)

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

5,29

\r\n
\r\n

5,48

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

17,31

\r\n
\r\n

17,92

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

10,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông từ đường phân khu vực\r\n trở lên

\r\n
\r\n

4,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

4,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật (Nhà máy nước)

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven rạch

\r\n
\r\n

1,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

106,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.2.2. Cơ\r\ncấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và\r\nngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn vị\r\n ở 1 (diện tích 44,74 ha; dân số dự kiến 5000 ngườí)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

44,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

28,30

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở hiện hữu-xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

28,30

\r\n
\r\n

5000

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

56,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A1

\r\n
\r\n

5,18

\r\n
\r\n

980

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A2

\r\n
\r\n

1,58

\r\n
\r\n

290

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A3

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

280

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A4

\r\n
\r\n

8,30

\r\n
\r\n

1570

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A5

\r\n
\r\n

1,80

\r\n
\r\n

190

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A6

\r\n
\r\n

2,90

\r\n
\r\n

350

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A7

\r\n
\r\n

3,18

\r\n
\r\n

590

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà vườn kết hợp du lịch

\r\n
\r\n

I-A8

\r\n
\r\n

1,15

\r\n
\r\n

245

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà vườn kết hợp du lịch

\r\n
\r\n

I-A9

\r\n
\r\n

1,02

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà vườn kết hợp du lịch

\r\n
\r\n

I-A10

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

325

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,81

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

I-D1

\r\n
\r\n

0,81

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1,62

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,92

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

3,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E1

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E2

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,38

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16,76

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đường giao thông cấp phân khu vực\r\n trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,45

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích 62,09 ha; dân số dự kiến 7000 người)

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

62,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38,00

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

54,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38,00

\r\n
\r\n

7000

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A1

\r\n
\r\n

5,07

\r\n
\r\n

940

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A2

\r\n
\r\n

5,22

\r\n
\r\n

970

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A3

\r\n
\r\n

2,77

\r\n
\r\n

520

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A4

\r\n
\r\n

2,38

\r\n
\r\n

440

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A5

\r\n
\r\n

6,25

\r\n
\r\n

1155

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mối

\r\n
\r\n

II-A6

\r\n
\r\n

7,99

\r\n
\r\n

1445

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà vườn kết hợp du lịch

\r\n
\r\n

II-A7

\r\n
\r\n

8,32

\r\n
\r\n

1530

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,88

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

9,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân luyện tập)

\r\n
\r\n

II-C1

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

II-C2

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

II-D1

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1,14

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

II-D2

\r\n
\r\n

2,25

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3,21

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trường trung học cơ sở xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

II-D3

\r\n
\r\n

2,20

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3,14

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,37

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

II-E1

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

II-E2

\r\n
\r\n

1,85

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,93

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

12,76

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đường giao thông cấp phân khu vực\r\n trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật (nhà máy nước)

\r\n
\r\n

II-F1

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc toàn khu:

\r\n\r\n

a) Khu\r\ndân cư: gồm khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới mật độ thấp,\r\ngồm các loại công trình nhà ở liên kế, liên kế có sân vườn, nhà vườn và công\r\ntrình điểm nhấn trong khu quy hoạch có đủ các yếu tố về tầm nhìn, tầng cao, khoảng\r\nlùi.

\r\n\r\n

- Khu dân cư hiện hữu: chủ yếu bám dọc\r\ntheo trục đường Thạnh Thói, đường Lương Văn Nho.

\r\n\r\n

- Khu dân cư xây dựng mới: được bố\r\ntrí tại những khu vực đất còn trống, phía trong lõi của khu vực nghiên cứu.

\r\n\r\n

b) Khu\r\ncông trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

Nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan: dựa vào Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về quy hoạch đô\r\nthị, kết hợp với các nhu cầu thực tế của địa phương cũng\r\nnhư tại khu vực nghiên cứu.

\r\n\r\n

c) Khu\r\ncông viên cây xanh tập trung:

\r\n\r\n

- Quy hoạch bố trí cây xanh thành mảng\r\nxanh lớn, tập trung nhằm tạo cảnh quan tươi mát cho khu vực, phục vụ nhu cầu\r\nnghỉ ngơi, thư giãn cho người dân trong khu vực.

\r\n\r\n

- Ngoài công viên cây xanh tập trung,\r\ncòn hệ thống cây xanh ven kênh rạch với diện tích khoảng 1,21 ha. Các mảng cây\r\nxanh này ngoài chức năng bảo vệ, còn tăng vẻ mỹ quan, cải thiện điều kiện vi\r\nkhí hậu, môi trường. Thêm vào đó còn có các khu cây xanh nằm rải rác trong khu\r\ndân cư, công trình công cộng, dọc các tuyến giao thông chính phụ và giao thông\r\nnội bộ.

\r\n\r\n

d) Dãy\r\ncây xanh cảnh quan dọc sông:

\r\n\r\n

Tất cả sông rạch trong khu vực lập\r\nquy hoạch đều được xác định khoảng hành lang an toàn theo quy định hiện hành,\r\nphần cây xanh cảnh quan trong phạm vi này cũng có chức năng sử dụng công cộng,\r\ntăng diện tích mãng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm,\r\ntuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu\r\nquy hoạch các khu vực này được bố trí nằm dọc trục đường giao thông chính, sẽ\r\nlà điểm nhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu quy hoạch. Ngoài ra khu công\r\nviên cây xanh là yếu tố quyết định tạo cảnh quan cho khu vực, cây xanh công\r\nviên kết hợp với hồ cảnh, mặt nước là đặc tính của thiên nhiên ưu đãi cho khu vực\r\nlập quy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực sông, kênh, rạch phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ sông, kênh, rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB\r\nngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy hành\r\nlang này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ,\r\nđường đi dạo.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ\r\nán quy hoạch phù hợp định hướng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện\r\nCần Giờ đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Lương Văn Nho, đường Duyên Hải là tuyến chính cấp khu vực.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: gồm các tuyến đường phân khu vực, chi tiết các tuyến được mô tả trong\r\nbảng thống kê giao thông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Vỉa hè\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa hè\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Lương Văn\r\n Nho

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạnh Thới

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Trọng Tuệ

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23,0

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạnh Thới

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Trọng Tuệ

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23,0

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Đào Cử (nối dài)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Đào Cử (nôi dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

5,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

5,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Đào Cử

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Đào Cử (nối dài)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường N2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

Dường\r\n D5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Đức

\r\n
\r\n

Đường\r\n D6

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường N4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Đức

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường N5

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường N6

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Hiệp

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường N7

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Hiệp

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường Phan Trọng Tuệ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường Đào Cử (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạnh Thới

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Trọng Tuệ

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường Phan Đức

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường Thạnh Thới

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Văn Nho

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23,0

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án\r\nnày được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định\r\nvề kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng các công trình công cộng:\r\ntrường mẫu giáo, trường tiểu học.

\r\n\r\n

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: đường giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà khu vực.

\r\n\r\n

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc\r\nsông (bảo vệ bờ sông).

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm\r\nquyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đô án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trủc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo\r\nđó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc\r\ntrưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang\r\ntính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ\r\nlệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án,\r\ntrình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu (điều chình quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa,\r\nhuyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy\r\nhoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11\r\nnăm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần\r\nGiờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây\r\ndựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn\r\nvị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy,
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5144/QĐ-UBND Quyết định 5144/QĐ-UBND Quyết định số 5144/QĐ-UBND Quyết định 5144/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5144/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5144 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5144/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5144/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 20/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy\r\nhoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn\r\nSadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần\r\nGiờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây\r\ndựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn\r\nvị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi