Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư tam giác xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4948/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4948/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ TAM GIÁC XÃ\r\nTÂN NHỰT, HUYỆN BÌNH CHÁNH (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn có Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban\r\nhành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành\r\nphố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6013/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2902/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tam giác xã Tân Nhựt, huyện Bình\r\nChánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư Tam giác xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí,\r\nphạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nTân Nhựt, huyện Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp đường Thế Lữ và đường\r\nNguyễn Cửu Phú.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp\r\ntuyến đường nối Tân Tạo - Chợ Đệm thuộc đường Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp sông Chợ Đệm.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Thế Lữ.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n83,54 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: được\r\nxác định là khu dân cư xây dựng mới kết hợp khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang. Do đó, cần tạo lập một khu đô thị mới hiện đại,\r\nđúng chức năng, cân đối và mỹ quan hài hòa về không gian kiến trúc, phục vụ nhu\r\ncầu ăn ở sinh hoạt và đi lại làm việc của người dân.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn lập\r\nđồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiến Trúc\r\nViệt Xanh.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Bình Chánh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số đến sau năm 2020: 11.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

75,95

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

44,87

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

23,85

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải\r\n tạo chỉnh trang)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

27,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

34,06

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp\r\n cao tầng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

16,54

\r\n
\r\n

Đất công hình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở. Trong đó:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

7,3

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,53

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,27

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao (sân luyện tập)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

12,65

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường phân khu vực (từ đường phân khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

26,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dân số dự kiến (sau năm 2020)

\r\n
\r\n

người

\r\n
\r\n

11.000

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng toàn khu

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 2 đơn vị ở theo ranh hành chính các phường và các khu chức năng cấp đô thị ngoài\r\nđơn vị ở, được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi sông Kinh\r\nXáng (Rạch Cái Tâm), sông Chợ Đệm và tuyến đường nối Tân Tạo - Chợ Đệm thuộc đường\r\nCao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương theo ranh hành chính xã Tân Nhựt.

\r\n\r\n

+ Diện tích: 54,50 ha.

\r\n\r\n

+ Dân số dự kiến sau năm 2020: 6.170\r\nngười.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi sông Kinh\r\nXáng (Rạch Cái Tâm) và các trục đường Thế Lữ, đường Nguyễn Cửu Phú, tuyến đường\r\nnối Tân Tạo - Chợ Đệm thuộc đường Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương\r\ntheo ranh hành chính xã Tân Nhựt.

\r\n\r\n

+ Diện tích: 29,04 ha.

\r\n\r\n

+ Dân số dự kiến sau năm 2020: 4.830\r\nngười.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\n(có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở:

\r\n\r\n

a.1. Khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): Tổng diện tích 26,23\r\nha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định:\r\ntổng diện tích 7,63 ha.

\r\n\r\n

- Khu ở (nhóm nhà ở) xây dựng mới: tổng\r\ndiện tích 10,00 ha.

\r\n\r\n

- Khu đất sử dụng hỗn hợp (chức năng ở\r\nkết hợp dịch vụ - thương mại,...): tổng diện tích 8,60 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 7,98 ha (chưa kể 8,6 ha\r\ndiện tích đất thương mại - dịch vụ trong khu hỗn hợp), bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 6,08 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (02 trường xây dựng\r\nmới): 1,04 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: 2,06 ha; gồm 02\r\ntrường:

\r\n\r\n

* Hiện hữu cải tạo: 0,12 ha (trường\r\ntiểu học Tân Nhựt).

\r\n\r\n

* Xây dựng mới: 1,94 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (01 trường\r\nxây dựng mới): 2,98 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng hành chính - văn hóa,\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

+ Khu chức năng hành chính : tổng diện\r\ntích 0,44 ha (xây dựng mới).

\r\n\r\n

+ Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt\r\nvăn hóa): tổng diện tích 0,30 ha (xây dựng mới).

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế: diện tích 0,66\r\nha (xây dựng mới).

\r\n\r\n

- Khu chức năng sân tập luyện - thể dục\r\nthể thao: diện tích 0,5 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân choi): tổng diện tích 2,31\r\nha. Chỉ tiêu đất cây xanh trong đơn vị ở là 2,1 m2/người (không kể 1\r\nm2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở).

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 12,84 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 34,18 ha,\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

b.1. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 3,89 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu cây\r\nxanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 5,55 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\ncây xanh hành lang bảo vệ sông, rạch: diện tích 7,96 ha.

\r\n\r\n

b.4. Khu\r\ncây xanh hành lang bảo vệ cầu: diện tích 0,31 ha.

\r\n\r\n

b.5. Khu\r\nđất cây xanh cách ly: diện tích 3,57 ha.

\r\n\r\n

b.6. Khu\r\nhỗn hợp dịch vụ đô thị (không có chức năng ở): diện tích 0,58 ha.

\r\n\r\n

b.7. Mặt\r\nnước (sông rạch, hồ điều tiết): diện tích 12,32 ha.

\r\n\r\n

 6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn\r\nkhu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

49,36

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

26,23

\r\n
\r\n

53,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

7,63

\r\n
\r\n

15,46

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới

\r\n
\r\n

10,00

\r\n
\r\n

20,26

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

8,60

\r\n
\r\n

17,42

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công cộng dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

7,98

\r\n
\r\n

16,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

6,08

\r\n
\r\n

12,32

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học mới

\r\n
\r\n

1,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học hiện hữu

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

2,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất hành chính

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

Đất y tế

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

1,34

\r\n
\r\n

Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

Đất sân tập luyện - thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

1,01

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,31

\r\n
\r\n

4,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

2,31

\r\n
\r\n

4,68

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối nội

\r\n
\r\n

12,84

\r\n
\r\n

26,01

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

34,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

3,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

5,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh\r\n hành lang bảo vệ sông rạch

\r\n
\r\n

7,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất cây xanh hành lang bảo vệ cầu

\r\n
\r\n

0,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

3,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất hỗn hợp dịch vụ đô thị (không\r\n có chức năng ở)

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Mặt nước (sông rạch, hồ điều tiết)

\r\n
\r\n

12,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

83,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký hiệu\r\n khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích: 54.5 ha, dự báo quy mô dân số 6.170 người)

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

54,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31,71

\r\n
\r\n

51,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15,51

\r\n
\r\n

25,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A1

\r\n
\r\n

2,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I-A2

\r\n
\r\n

0,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

I-A3

\r\n
\r\n

2,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

I-A4

\r\n
\r\n

3,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

I-A5

\r\n
\r\n

1,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất hỗn hợp (hệ số sử dụng đất chức\r\n năng ở ≤ 5,0)

\r\n
\r\n

I-B1

\r\n
\r\n

4,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ công cộng\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,32

\r\n
\r\n

11,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,90

\r\n
\r\n

3,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

I-C1

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)

\r\n
\r\n

I-C2

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa

\r\n
\r\n

I-C3

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

I-C4

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,42

\r\n
\r\n

8,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

I-D1

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Đất trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

I-D2

\r\n
\r\n

1,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Đất trường trung học cơ sở xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

I-D3

\r\n
\r\n

2,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,31

\r\n
\r\n

3,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E1

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E2

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E3

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E4

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên

\r\n
\r\n

I-E5

\r\n
\r\n

0,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông đối nội

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

6,57

\r\n
\r\n

10,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh công cộng ngoài\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

I-F1

\r\n
\r\n

0,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

I-F2

\r\n
\r\n

2,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

I-F3

\r\n
\r\n

1,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

I-F4

\r\n
\r\n

0,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh bảo vệ sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất hành lang bảo vệ cầu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.7. Đất hỗn hợp dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.8. Đất sông rạch, hồ điều tiết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị\r\n ở 2 ’ (diện tích: 29.04 ha, dự báo quy mô dân số 4.830 người)

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17,65

\r\n
\r\n

36,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10,72

\r\n
\r\n

22,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II-A1

\r\n
\r\n

4,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất dân cư hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II-A2

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây mới

\r\n
\r\n

II-A3

\r\n
\r\n

1,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm hỗn hợp

\r\n
\r\n

II-B

\r\n
\r\n

4,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hỗn hợp (hệ số sử dụng đất chức\r\n năng ở ≤ 5,0)

\r\n
\r\n

II-B1

\r\n
\r\n

4,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất công\r\n trình dịch vụ công cộng đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

1,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

II-D

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

1,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

II-D1

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Đất trường tiểu học hiện hữu

\r\n
\r\n

II-D2

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,27

\r\n
\r\n

12,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất công trình dịch vụ công cộng\r\n ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên ngoài đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

II-F1

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh bảo vệ sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất hành lang bảo vệ cầu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.6. Đất hỗn hợp dịch vụ đô thị\r\n không có chức năng ở

\r\n
\r\n

II-G1

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

2.7. Đất sông rạch, hồ điều tiết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Khu vực tập trung cao tầng là khu vực\r\ndọc đường nối Tân Tạo - Chợ Đệm có lộ giới 120m thuộc đường cao tốc thành phố Hồ\r\nChí Minh - Trung Lương với tầng cao từ 12 - 15 tầng, các khu vực thấp hơn chủ yếu\r\nlà khu công trình công cộng về thương mại được bố trí ở trung tâm khu đất, các\r\nkhu còn lại thấp dần về phía sông Kinh Xáng và sông Chợ Đệm.

\r\n\r\n

- Các điểm tại trung tâm các khu ở bố\r\ntrí các công trình công cộng và có kết hợp công viên cây xanh nhằm nâng cao yếu\r\ntố cảnh quan với hình thức kiến trúc và mặt đứng quy mô, đa dạng phong phú, nhằm\r\ntạo cảnh quan cho khu vực; phục vụ cho không những nội khu mà còn đáp ứng nhu cầu\r\ncho cả các khu lân cận trong tương lai.

\r\n\r\n

- Các khoảng công viên kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt thể dục trong các khu ở được bố trí như những khoảng không gian đệm\r\nchuyển tiếp giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở và công trình dọc các\r\ntuyến rạch cũng bố trí sinh động, hài hoà để tạo điểm nhìn cho khu vực.

\r\n\r\n

+ Bố cục tuyến, điểm trên sẽ tạo ra\r\nnhững không gian sống sinh động và bền vững.

\r\n\r\n

+ Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây\r\ndựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch\r\n- kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi\r\nđồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn xây\r\ndựng Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm\r\nquyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Tổ chức giao thông theo hướng cải tạo\r\nmở rộng lộ giới theo đúng quy định, kết hợp xây mới một số tuyến đường, tạo\r\nthành mạng lưới đường hoàn chỉnh.

\r\n\r\n

- Cải tạo và nâng cấp mở rộng các tuyến\r\nđường chính hiện hữu cấp Thành phố và huyện, lộ giới được xác định theo Quyết định\r\nsố 6982/QĐ.UB.QLĐT ngày 30/9/1995 và Quyết định số 4963/QĐ.UB.QLĐT ngày 30\r\ntháng 8 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố.

\r\n\r\n

- Nâng cấp, mở rộng đúng lộ giới một\r\nsố tuyến đường nhỏ nội bộ có lộ giới < 12m theo Quyết định công bố của Ủy\r\nban nhân dân huyện Bình Chánh theo kế hoạch xây dựng hàng năm của huyện.

\r\n\r\n

- Dự kiến quỹ đất để xây dựng các trục\r\nđường lớn theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố và đồ án quy\r\nhoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh đã được phê duyệt (đường Thế Lữ lộ giới\r\n40m, đường Tân Long lộ giới 30m) làm tiền đề cho việc phát\r\ntriển khu đô thị với phân khu chức năng hợp lý, gắn kết các tuyến đường khu vực,\r\nđường nội bộ với trục chính.

\r\n\r\n

- Tận dụng khai thác một số tuyến đường\r\nhiện hữu, hình thành các tuyến đường khu vực tạo thuận lợi cho việc quản lý xây\r\ndựng các công trình dọc các trục đường

\r\n\r\n

- Giải pháp xử lý phần nối kết tuyến\r\nđường cao tốc, đường chính, đường tiếp nhận.

\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu thông số kỹ thuật, phạm\r\nvi khống chế các nút giao thông sẽ được xác định cụ thể theo dự án được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Cắt\r\n ngang đường (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n dài (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Giao thông đối\r\n ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thế Lữ (trong ranh)

\r\n
\r\n

Đường\r\n nối Tân Tạo-Chợ Đệm thuộc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Cửu Phú

\r\n
\r\n

17,5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

10,5

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

1.026

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường song hành đường nối Tân Tạo- Chợ\r\n Đệm thuộc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tân Long

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thế Lữ

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

0,0

\r\n
\r\n

10,0

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

1.230

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Nguyễn Cửu Phú

\r\n
\r\n

Đường\r\n song hành đường nối Tân Tạo- Chợ Đệm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thế Lữ

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

24,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

125

\r\n
\r\n

2 _\r\n 2

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thế Lữ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tân Long

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15,0

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

750

\r\n
\r\n

3 _\r\n 3

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Tân Long

\r\n
\r\n

Đường\r\n Song hành Tân Tạo Chợ Đệm

\r\n
\r\n

Đường\r\n D8

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15,0

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

860

\r\n
\r\n

3_3

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tân Long

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

640

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thế Lữu

\r\n
\r\n

Đường\r\n D6

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

230

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n song hành đường nối Tân Tạo- Chợ Đệm

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

15,0

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

400

\r\n
\r\n

4 _\r\n 4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Đường\r\n song hành đường nối Tân Tạo- Chợ Đệm

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

390

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Dường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n D11

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

965

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

250

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tân Long

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

760

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D9

\r\n
\r\n

Đường\r\n D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tân Long

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D7

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

166

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường D11

\r\n
\r\n

Dường\r\n D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Cửu Phú

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15,0

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

395

\r\n
\r\n

3 _\r\n 3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường D12

\r\n
\r\n

Đường\r\n D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thế Lữu

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

5 _\r\n 5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo\r\nQuyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân\r\ncư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới\r\nquy hoạch giao thông nhỏ hom 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính\r\nchất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và phần\r\nchỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi\r\ncó thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ\r\nlệ 1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Cải tạo và mở rộng các tuyến đường\r\nchính hiện hữu và xây dựng mới các đường dự kiến.

\r\n\r\n

- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Xây dựng các mảng cây xanh trong\r\nkhu ở.

\r\n\r\n

- Đầu tư các cơ sở hạ tầng kỹ thuật,\r\nhạ tầng xã hội (cơ sở giáo dục, y tế,....)

\r\n\r\n

- Nâng cấp, mở rộng đúng lộ giới một\r\nsố tuyến đường nhỏ nội bộ có lộ giới nhỏ hơn 12m theo kế hoạch xây dựng hàng\r\nnăm của huyện.

\r\n\r\n

- Khi triển khai các dự án phát triển\r\ncác tuyến đường giao thông theo quy hoạch được phê duyệt, tùy theo điều kiện cụ\r\nthể, để tạo nguồn lực thực hiện, cần khai thác hiệu quả quỹ đất hai bên đường,\r\ntổ chức thu hồi, đấu giá hoặc đấu thầu để lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của\r\npháp luật.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch\r\nthực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định\r\nphê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01\r\nnăm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tam giác xã Tân Nhựt,\r\nhuyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần lưu\r\ný việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự\r\nán phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy hoạch; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Sở Giao thông\r\nvận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần\r\nquản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được\r\nquy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành\r\nlang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh,\r\nmương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các\r\ncơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26\r\ntháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc\r\nsan lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa\r\nbàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở\r\nquản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp\r\nvới quy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt,\r\nỦy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ\r\nán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các\r\nkhu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù,\r\nkhu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần tổ chức công bố công khai\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ\r\ntầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, cần\r\nyêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Tam giác xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ\r\nthị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nvề lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tam giác xã Tân\r\nNhựt, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được\r\nnêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tân Nhựt và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4948/QĐ-UBND Quyết định 4948/QĐ-UBND Quyết định số 4948/QĐ-UBND Quyết định 4948/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4948/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4948 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4948/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4948/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư Tam giác xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tam giác xã Tân\r\nNhựt, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được\r\nnêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tân Nhựt và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi