Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4946/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4946/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ, TÁI ĐỊNH CƯ\r\nVÀ NHÀ Ở CÔNG NHÂN LÊ MINH XUÂN, XÃ LÊ MINH XUÂN, HUYỆN BÌNH CHÁNH (QUY HOẠCH SỬ\r\nDỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân\r\nvà Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn\r\nkỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6013/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND\r\nngày 21 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh\r\nXuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2900/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân\r\nLê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện\r\nBình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nLê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp kênh B.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp giáp đường Vành đai\r\n3.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp kênh số 8.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Trần Đại\r\nNghĩa.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n95,46 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân là khu quy hoạch xây dựng\r\nmới, kết hợp với chỉnh trang, với chức năng nhà ở phục vụ cho nhu cầu tái định\r\ncư và nhà ở công nhân là chủ yếu. Ngoài ra, khu quy hoạch còn có các khu công\r\nviên cây xanh, khu công trình dịch vụ công cộng xã hội như: giáo dục, văn hóa,\r\nhành chính, y tế,... đảm bảo khả năng phát triển và hoạt động độc lập, liên kết\r\nvới các khu vực xung quanh tạo thành một tổng thể hài hòa, thống nhất.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh (Chủ\r\nđầu tư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình Chánh).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty Cổ phần Tư vấn và Kiến trúc\r\nXây dựng thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện hạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Bình Chánh được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

+ Đến năm 2020: 20.000 người.

\r\n\r\n

+ Sau năm 2020: 40.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

23,9

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

17,6

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

7,8

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải\r\n tạo chỉnh trang)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

17,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở cao tầng xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở công nhân xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

13,0

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,17

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,70

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,07

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

+ Đất văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,08

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

+ Đất thể dục thể thao, sân tập luyện

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/ng

\r\n
\r\n

1,76

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

13,2

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dân số dự kiến (đến sau năm 2020)

\r\n
\r\n

người

\r\n
\r\n

40.000

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

25%

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi đường Vành\r\nđai 3, đường Trần Đại Nghĩa, đường D4, đường N6. Diện tích tự nhiên khoảng\r\n30,72 ha, quy mô dân số khoảng 13.005 người.

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi đường D10,\r\nđường Trần Đại Nghĩa, đường D4, đường N6. Diện tích tự nhiên khoảng 40,22 ha,\r\nquy mô dân số khoảng 13.111 người. Đơn vị ở 2 tuy có diện tích lớn, tuy nhiên\r\ntrong khu đất có nhiều công trình công cộng cấp đô thị như trường phổ thông\r\ntrung học, hành chánh, văn hóa, khu xử lý nước thải,...

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 3: giới hạn bởi đường D10,\r\nđường Trần Đại Nghĩa, đường Võ Hữu Lợi, đường N6. Diện tích tự nhiên khoảng\r\n24,52 ha, quy mô dân số khoảng 13.884 người.

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở, bao gồm:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 33,10 ha, bao gồm nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang, nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang, nhóm nhà ở thấp tầng và cao tầng xây mới, nhóm nhà ở công nhân xây mới.\r\nTrong đó:

\r\n\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang: 1,99 ha.

\r\n\r\n

+ Nhóm nhà ở cao tầng xây dựng mới:\r\n6,26 ha.

\r\n\r\n

+ Nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới:\r\n14,52 ha.

\r\n\r\n

+ Nhóm nhà ở công nhân xây dựng mới:\r\n10,33 ha

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 16,70 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: có tổng diện\r\ntích 10,80 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non bao gồm 03 trường\r\nxây mới: 3,39 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học bao gồm 03 trường\r\nxây mới: 4,05 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở bao gồm 02\r\ntrường xây mới: 3,36 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (cơ sở y tế) xây\r\nmới: 2,00 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng hành chánh xây mới: 0,30\r\nha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng văn hóa xây mới: 0,32\r\nha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng chợ, thương mại - dịch\r\nvụ: 1,17 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Chợ hiện hữu chỉnh trang: 0,61 ha

\r\n\r\n

+ Thương mại - dịch vụ xây dựng mới:\r\n0,56 ha

\r\n\r\n

- Đất sân tập luyện, thể dục thể\r\nthao: 2,11 ha

\r\n\r\n

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng\r\ncông cộng: 7,03 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng lưới đường giao thông đối nội\r\ntính đến đường phân khu vực: tổng diện tích 13,59 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: 25,04 ha, trong đó:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng giáo dục (trường trung học phổ thông): 2,40 ha.

\r\n\r\n

b.2. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: 12,41 ha.

\r\n\r\n

b.3. Đất\r\ncây xanh, mặt nước sử dụng công cộng cấp đô thị: 8,17 ha.

\r\n\r\n

b.4. Đất\r\nhạ tầng kỹ thuật (khu xử lý nước thải): 0,70 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\nhành lang bảo vệ kênh, rạch: 1,04 ha.

\r\n\r\n

b.6. Đất\r\nkênh, rạch, mặt nước: 0,32 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

70,42

\r\n
\r\n

100,0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

33,10

\r\n
\r\n

47,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện cải tạo\r\n chỉnh trang

\r\n
\r\n

1,99

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở cao tầng xây dựng mới

\r\n
\r\n

6,26

\r\n
\r\n

8,9

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở thấp tầng xây\r\n dựng mới

\r\n
\r\n

14,52

\r\n
\r\n

20,6

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở công nhân

\r\n
\r\n

10,33

\r\n
\r\n

14,7

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

16,70

\r\n
\r\n

23,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

10,80

\r\n
\r\n

15,3

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (3 trường)

\r\n
\r\n

3,39

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (3 trường)

\r\n
\r\n

4,05

\r\n
\r\n

5,7

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (2 trường)

\r\n
\r\n

3,36

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ thương mại, chợ

\r\n
\r\n

1,17

\r\n
\r\n

1,7

\r\n
\r\n

- Đất sân tập luyện, thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

2,11

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

7,03

\r\n
\r\n

10,0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

13,59

\r\n
\r\n

19,3

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

25,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đô thị

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất trường trung học phổ thông

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh, mặt nước sử dụng\r\n công cộng cấp đô thị

\r\n
\r\n

8,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

12,41

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hạ tầng kỹ thuật (khu xử lý\r\n nước thải)

\r\n
\r\n

0,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành lang bảo vệ kênh, rạch

\r\n
\r\n

1,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất kênh, rạch, mặt nước

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

95,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký hiệu\r\n khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích: 307.200m2; dự báo quy mô\r\n dân số 13.005 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

247.200

\r\n
\r\n

19,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

110.500

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở công nhân

\r\n
\r\n

A2

\r\n
\r\n

14.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

A3

\r\n
\r\n

16.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

A5

\r\n
\r\n

19.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới

\r\n
\r\n

A11

\r\n
\r\n

17.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

A13

\r\n
\r\n

11.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

A15

\r\n
\r\n

11.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

A16

\r\n
\r\n

20.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

72.000

\r\n
\r\n

5,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

44.600

\r\n
\r\n

3,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

A9

\r\n
\r\n

12.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

A8

\r\n
\r\n

12.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở xây dựng mới

\r\n
\r\n

A10

\r\n
\r\n

20.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất y tế xây dựng mới.

\r\n
\r\n

A7

\r\n
\r\n

11.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ xây mới.

\r\n
\r\n

A6

\r\n
\r\n

5.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất sân tập luyện xây dựng mới

\r\n
\r\n

A12

\r\n
\r\n

5.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

- Đất sân tập luyện xây dựng mới.

\r\n
\r\n

A14

\r\n
\r\n

5.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh công cộng xây mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18.700

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

A4

\r\n
\r\n

11.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

A17

\r\n
\r\n

3.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

A18

\r\n
\r\n

3.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

46.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

46.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất cây xanh ven đường giao\r\n thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh ven đường Vành đai 3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh ven đường Trần Đại\r\n Nghĩa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất hành lang bảo vệ kênh, rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất kênh rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích: 402.200m2; dự báo quy mô\r\n dân số: 13.111 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

261.500

\r\n
\r\n

20,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

97.400

\r\n
\r\n

7,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

B2

\r\n
\r\n

16.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

B4

\r\n
\r\n

18.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng

\r\n
\r\n

B1

\r\n
\r\n

13.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

B3

\r\n
\r\n

16.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

B9

\r\n
\r\n

14.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

B11

\r\n
\r\n

8.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

B14

\r\n
\r\n

8.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

54.000

\r\n
\r\n

4,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38.800

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

B12

\r\n
\r\n

9.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

B10

\r\n
\r\n

15.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở xây dựng mới

\r\n
\r\n

B5

\r\n
\r\n

13.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất hành chính xây mới

\r\n
\r\n

B7

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất y tế xây mới

\r\n
\r\n

B15

\r\n
\r\n

9.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa xây mới

\r\n
\r\n

B8

\r\n
\r\n

3.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

51.600

\r\n
\r\n

3,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

B17

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

B18

\r\n
\r\n

2.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

B19

\r\n
\r\n

2.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

B20

\r\n
\r\n

2.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất công viên xây mới

\r\n
\r\n

B22

\r\n
\r\n

43.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

58.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

58.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

24.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất xây dựng trường phổ thông\r\n trung học

\r\n
\r\n

B6

\r\n
\r\n

24.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

56.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh ven đường giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cây xanh công viên, hồ nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

B16

\r\n
\r\n

7.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

2.5. Đất hành lang bảo vệ kênh rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị\r\n ở 3 (diện tích: 245.200m2; dự báo quy mô dân\r\n số: 13.884 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

195.500

\r\n
\r\n

14,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

123.100

\r\n
\r\n

8,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu, chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

C11

\r\n
\r\n

46.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

C12

\r\n
\r\n

1.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

C13

\r\n
\r\n

14.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở công nhân xây dựng mới

\r\n
\r\n

C6

\r\n
\r\n

29.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

C9

\r\n
\r\n

23.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây dựng mới

\r\n
\r\n

C1

\r\n
\r\n

29.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

C2

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

C4

\r\n
\r\n

10.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

41.000

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

24.600

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

C8

\r\n
\r\n

12.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

C7

\r\n
\r\n

12.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Chợ hiện hữu, chỉnh trang

\r\n
\r\n

C10

\r\n
\r\n

6.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

- Đất sân tập luyện thể dục thể thao\r\n (xây mới)

\r\n
\r\n

C3

\r\n
\r\n

5.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

C5

\r\n
\r\n

5.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

1.3. Đất giao thông,

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất cây xanh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

44.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất hành lang bảo vệ kênh rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục\r\nkhông gian kiến trúc toàn khu:

\r\n\r\n

- Đường trục chính vào khu dân cư, tái\r\nđịnh cư, nhà ở công nhân kết nối với khu công nghiệp Lê Minh Xuân. Khu trung\r\ntâm thương mại dịch vụ bố trí tại vị trí cửa ngõ khu dân\r\ncư, tạo điểm nhấn kiến trúc, cảnh quan. Cuối đường trục chính là công viên cây\r\nxanh cảnh quan, tạo không gian mở, xanh sạch cho toàn khu ở.

\r\n\r\n

- Toàn bộ khu đất được phân chia\r\nthành ba đơn vị ở liên kết với nhau bằng đường N3 xuyên suốt qua các khu ở. Các\r\nkhu thương mại dịch vụ, cây xanh, cấp đô thị bố trí ở giữa phục vụ chung cho\r\ntoàn khu ở, vừa là điểm nhấn cho khu ở. Bám dọc theo đường Trần Đại Nghĩa và đường\r\ntrục chính bố trí nhà ở dạng cao tầng và các công trình thương mại dịch vụ. Các\r\nkhu nhà ở thấp tầng, nhà ở công nhân, được bố trí tách biệt, xen kẽ với các khu\r\nnhà ở là các khu công viên cây xanh, trường học, phục vụ chung cho nội bộ từng\r\nđơn vị ở với bán kính đảm bảo.

\r\n\r\n

- Cây xanh sử dụng đơn vị ở được bố\r\ntrí tại vị trí trung tâm của các đơn vị ở, đảm bảo bán kính phục vị tốt nhất.\r\nCây xanh công viên kết hợp với sân tập luyện, tạo thành một\r\nhệ thống cây xanh, thể dục thể thao hoàn chỉnh.

\r\n\r\n

- Các công trình giáo dục như trường\r\nmầm non, trường tiểu học bố trí giữa các đơn vị ở, gần với các công viên cây\r\nxanh, tạo môi trường giáo dục rất tốt. Ngoài ra, khu ở được bố trí hai trường\r\ntrung học cơ sở và một trường phổ thông trung học với quy mô diện tích đảm bảo\r\ntheo Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.

\r\n\r\n

7.2. Các\r\nyêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan:

\r\n\r\n

- Đối với các công trình công cộng\r\nxây dựng mới, tầng trệt có khoảng lùi so với lộ giới tối thiểu là theo quy chuẩn\r\nxây dựng hiện hành và có đường phòng cháy chữa cháy bao quanh công trình.

\r\n\r\n

- Hình thức kiến trúc được thiết kế\r\nphù hợp với chức năng, kiến trúc mới đa dạng phù hợp với xu hướng phát triển của\r\nkhu đô thị.

\r\n\r\n

- Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây\r\ndựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch\r\n- kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng sẽ được thiết lập sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam\r\nvà các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban\r\nhành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Việc tổ chức giao thông theo hướng\r\ncải tạo mở rộng lộ giới theo đúng quy định, kết hợp xây mới một số tuyến đường,\r\ntạo thành mạng lưới đường hoàn chỉnh.

\r\n\r\n

- Cải tạo và nâng cấp mở rộng các tuyến\r\nđường chính hiện hữu cấp thành phố và huyện, lộ giới được xác định theo Quyết định\r\nsố 6982/QĐ.UB.QLĐT ngày 30 tháng 9 năm 1995 và Quyết định số 4963/QĐ.UB.QLĐT\r\nngày 30 tháng 8 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố.

\r\n\r\n

- Nâng cấp, mở rộng đúng lộ giới một\r\nsố tuyến đường nhỏ nội bộ có lộ giới < 12m theo Quyết định công bố của Ủy\r\nban nhân dân huyện Bình Chánh theo kế hoạch xây dựng hàng năm của huyện.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường\r\ngiao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đốn...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

mét

\r\n
\r\n

mét

\r\n
\r\n

mét

\r\n
\r\n

mét

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

Vành\r\n đai 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Hữu Lợi

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Võ Hữu Lợi

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Võ Hữu Lợi B

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Hữu Lợi

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D9

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4

\r\n
\r\n

Khu\r\n công nghiệp Lê Minh Xuân

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Đường\r\n N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường D11

\r\n
\r\n

Đường\r\n N5

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường D12

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Đại Nghĩa

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D13

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n D10

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường N2

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường N2a

\r\n
\r\n

Đường\r\n D5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Hữu Lợi B

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n D11

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường N4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường N5

\r\n
\r\n

Đường\r\n D10

\r\n
\r\n

Đường\r\n D12

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Võ Hữu Lợi

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh căn cứ theo\r\nQuyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân\r\ncư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới\r\nquy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính\r\nchất tham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và phần\r\nchỉ giới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi\r\ncó thiết kế đô thị hoặc khi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ\r\nlệ 1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Cải tạo và mở rộng các tuyến đường\r\nchính hiện hữu và xây dựng mới các đường dự kiến.

\r\n\r\n

- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

- Xây dựng các mảng cây xanh trong\r\nkhu ở.

\r\n\r\n

- Đầu tư các cơ sở hạ tầng kỹ thuật,\r\nhạ tầng xã hội (cơ sở giáo dục, y tế,....)

\r\n\r\n

- Nâng cấp, mở rộng đúng lộ giới một\r\nsố tuyến đường nhỏ nội bộ có lộ giới nhỏ hơn 12m theo kế hoạch xây dựng hàng\r\nnăm của huyện.

\r\n\r\n

- Khi triển khai các dự án phát triển\r\ncác tuyến đường giao thông theo quy hoạch được phê duyệt, tùy theo điều kiện cụ\r\nthể, để tạo nguồn lực thực hiện, cần khai thác hiệu quả quỹ đất hai bên đường, tổ\r\nchức thu hồi, đấu giá hoặc đấu thầu để lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của\r\npháp luật.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về\r\nquản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Bình Chánh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở\r\ncông nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện\r\nBình Chánh cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ\r\nán; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái\r\nđịnh cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch -\r\nKiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc\r\ntuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy\r\nban nhân dân huyện Bình Chánh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch\r\ntổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù\r\nhợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc\r\ncác đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực\r\nđặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng\r\nmang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh cần tổ chức công bố công khai\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy ban\r\nnhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện Bình\r\nChánh có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, cần yêu cầu đơn vị tư vấn\r\nlập quy định quản lý đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định\r\ncư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt\r\ntheo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn\r\nthành phố.

\r\n\r\n

- Do nội dung quy hoạch giao thông của\r\nđồ án này đã được nghiên cứu, thiết lập phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng thành phố đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và\r\nđồ án quy hoạch chung xây dựng huyện Bình Chánh được Ủy ban nhân dân thành phố\r\nphê duyệt trước thời điểm Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 568/QĐ-TTg\r\nngày 08 tháng 4 năm 2013 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao\r\nthông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn sau năm 2020, nên\r\ntrong trường hợp khi triển khai thiết kế, cắm mốc giới, thực hiện các dự án\r\ngiao thông vận tải theo Quyết định số 568/QĐ-TTg, nếu có khác biệt về hướng tuyến,\r\nvị trí... thì đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được cập nhật và thực\r\nhiện điều chỉnh quy hoạch theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và\r\nnhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình\r\nChánh, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình\r\nChánh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Lê Minh Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4946/QĐ-UBND Quyết định 4946/QĐ-UBND Quyết định số 4946/QĐ-UBND Quyết định 4946/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4946/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4946 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện\r\nBình Chánh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và\r\nnhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Bình\r\nChánh, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình\r\nChánh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Lê Minh Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.