Số hiệu | 4800/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 04/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 4800/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 9 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều\r\nchỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định,\r\nphê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3680/QĐ-UBND\r\nngày 21 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6019/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương Lộ 80B, xã Thới Tam Thôn, huyện\r\nHóc Môn (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000);
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2823/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương Lộ 80B, xã Thới Tam\r\nThôn, huyện Hóc Môn (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ\r\n1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ndân cư dọc Hương Lộ 80B, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn (điều chỉnh tổng thể\r\nquy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nThới Tam Thôn, huyện Hóc Môn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n+ Phía Đông: giáp khu dân cư xã Đông\r\nThạnh.
\r\n\r\n+ Phía Tây: giáp Tỉnh lộ 15 (đường Tô\r\nKý).
\r\n\r\n+ Phía Nam: giáp Hương lộ 80B (đường\r\nNguyễn Ảnh Thủ).
\r\n\r\n+ Phía Bắc: giáp khu trung tâm xã Thới\r\nTam Thôn.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n160,90 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu vực quy hoạch được xác định là khu dân cư cải tạo chỉnh trang kết hợp xây dựng\r\nmới.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố).
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nViện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.
\r\n\r\n4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Hóc Môn được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự báo quy mô dân số trong\r\nkhu vực quy hoạch: 20.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 80,45 \r\n | \r\n |
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 71,19 \r\n | \r\n |
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 49,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n ||
\r\n Trong đó: \r\n+ Đất công trình giáo dục \r\n+ Đất công trình công cộng (thương\r\n mại dịch vụ,...) \r\n | \r\n \r\n \r\n m2/người \r\nm2/người \r\n | \r\n \r\n \r\n 2,9 \r\n2,0 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 3,03 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n km/km2 \r\n | \r\n \r\n 10,06 \r\n | \r\n ||
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 2,42 \r\n | \r\n |
\r\n - Tiêu chuẩn cấp nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n - Tiêu chuẩn thoát nước \r\n | \r\n \r\n lít/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n ||
\r\n - Tiêu chuẩn cấp điện \r\n | \r\n \r\n kwh/người/năm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n - Tiêu chuẩn rác thải, chất thải \r\n | \r\n \r\n kg/người/ngày \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 5-40 \r\n | \r\n |
\r\n - Hệ số sử dụng đất tối đa \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n 1,28 \r\n | \r\n ||
\r\n - Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD) \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n |
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\nToàn khu vực quy hoạch được quy hoạch\r\ngồm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:
\r\n\r\nCác đơn vị ở:
\r\n\r\n- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi: Phía Đông\r\ntiếp giáp đường Trịnh Thị Miếng; phía Tây giáp Tỉnh lộ 15 (đường Tô Ký); phía\r\nNam tiếp giáp đường Vòng cung Tây Bắc; phía Bắc tiếp giáp\r\nđường tuyến 2 nối dài dự kiến quy hoạch.
\r\n\r\n- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi: Phía Đông\r\n- Bắc tiếp giáp đường hiện hữu mở rộng (đường số 2); phía Tây giáp đường Trịnh\r\nThị Miềng; phía Đông - Nam tiếp giáp đường Vòng cung Tây Bắc; phía Tây - Bắc tiếp\r\ngiáp đường tuyến 2 nối dài dự kiến quy hoạch.
\r\n\r\n- Đơn vị ở 3: giới hạn bởi: Phía Đông\r\nvà Đông - Bắc tiếp giáp rạch Trần Quang Cơ và tuyến đường hiện hữu mở rộng (đường\r\nsố 2); Phía Tây - Bắc tiếp giáp đường Vòng cung Tây Bắc;\r\nphía Tây - Nam giáp đường Tân Chánh Hiệp 8 nối dài; phía\r\nĐông - Nam tiếp giáp đường Nguyễn Ảnh Thủ (Hương Lộ 80B).
\r\n\r\nCác khu chức năng thuộc các đơn vị\r\nở: (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
\r\n\r\na. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở: tổng diện tích các đơn vị ở 143,10 ha.
\r\n\r\na.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích\r\n97,26 ha, trong đó:
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang diện\r\ntích là 58,15 ha.
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở xây dựng mới với diện\r\ntích là 37,84 ha.
\r\n\r\n- Nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp: diện\r\ntích là 1,27 ha.
\r\n\r\na.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 9,79 ha, bao gồm:
\r\n\r\n- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 5,79 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Trường mầm non (xây dựng mới): tổng\r\ndiện tích 2,07 ha.
\r\n\r\n+ Trường tiểu học: tổng diện tích\r\n2,42 ha, trong đó:
\r\n\r\n* Trường tiểu học (xây dựng mới): diện\r\ntích 1,87 ha.
\r\n\r\n* Trường tiểu học (hiện hữu): diện\r\ntích 0,55 ha.
\r\n\r\n+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới):\r\ntổng diện tích 1,30 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng trung tâm thể dục thể\r\nthao (xây dựng mới): diện tích 1,45 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng y tế (trạm y tế) xây\r\ndựng mới: diện tích 0,57 ha.
\r\n\r\n- Khu chức năng thương mại dịch vụ\r\n(xây dựng mới): tổng diện tích 1,98 ha, trong đó:
\r\n\r\n+ Xây dựng mới 1,22 ha.
\r\n\r\n+ Trong khu hỗn hợp 0,76 ha.
\r\n\r\na.3. Khu chức\r\nnăng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 6,89 ha,\r\nđược bố trí như sau:
\r\n\r\n- Cây xanh công viên: xây dựng mới diện\r\ntích 6,38 ha.
\r\n\r\n- Cây xanh trong khu hỗn hợp : với diện\r\ntích 0,51 ha.
\r\n\r\na.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 29,16 ha,
\r\n\r\nb. Các khu chức năng ngoài nhóm ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 17,8 ha:
\r\n\r\nb.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: tổng diện tích 1,9 ha.
\r\n\r\n+ Khu chức năng giáo dục Trường trung\r\nhọc phổ thông: diện tích 1,9 ha.
\r\n\r\nb.2. Khu\r\ncây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh, ngoài đơn vị ở: diện tích 3,78 ha.
\r\n\r\nb.3. Khu\r\ncây xanh hành lang an toàn: diện tích 4,6 ha.
\r\n\r\n+ Cây xanh hành lang an toàn tuyến điện:\r\n2,65 ha.
\r\n\r\n+ Cây xanh hành lang an toàn đường sắt:\r\n1,95 ha.
\r\n\r\nb.4. Mặt\r\nnước: diện tích 3,02 ha.
\r\n\r\nb.5. Khu\r\nđất hạ tầng kỹ thuật: diện tích 0,19 ha.
\r\n\r\nb.6. Khu\r\nđất tôn giáo: diện tích 0,41 ha.
\r\n\r\nb.7. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 3,90 ha.
\r\n\r\n+ Đất giao thông đường bộ: 1,9 ha.
\r\n\r\n+ Đất giao thông đường sắt 2,0 ha.
\r\n\r\n6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ \r\n | \r\n
\r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 143,10 \r\n | \r\n \r\n 88,94 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 97,26 \r\n | \r\n \r\n 60,45 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất ở hiện hữu chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 58,15 \r\n | \r\n \r\n 36,14 \r\n | \r\n
\r\n - Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 37,84 \r\n | \r\n \r\n 23,52 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất ở trong khu hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 1,27 \r\n | \r\n \r\n 0,79 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình\r\n dịch vụ cấp đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 9,79 \r\n | \r\n \r\n 6,08 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 5,79 \r\n | \r\n \r\n 3,60 \r\n | \r\n
\r\n + Trường mầm non \r\n | \r\n \r\n 2,07 \r\n | \r\n \r\n 1,29 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 2,42 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n 1,30 \r\n | \r\n \r\n 0,81 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất công trình thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n 0,57 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 1,98 \r\n | \r\n \r\n 1,23 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 6,89 \r\n | \r\n \r\n 4,28 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 6,38 \r\n | \r\n \r\n 3,97 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh công viên trong khu\r\n hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n 0,51 \r\n | \r\n \r\n 0,32 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n 29,16 \r\n | \r\n \r\n 18,12 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 17.80 \r\n | \r\n \r\n 11,06 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n 3,90 \r\n | \r\n \r\n 2,42 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông đường bộ \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất giao thông đường sắt \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Trường phổ thông trung học \r\n | \r\n \r\n 1,90 \r\n | \r\n \r\n 1,18 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cảnh quan ven sông,\r\n kênh, rạch \r\n | \r\n \r\n 3,78 \r\n | \r\n \r\n 3,56 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh cách ty \r\n | \r\n \r\n 4,60 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh hành lang đường sắt \r\n | \r\n \r\n 2,65 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất cây xanh hành lang tuyến điện \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Mặt nước \r\n | \r\n \r\n 3,02 \r\n | \r\n \r\n 1,88 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 0,41 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 160,90 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
\r\n\r\n\r\n Đơn\r\n vị ở \r\n | \r\n \r\n Cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị \r\n | \r\n |||||
\r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người) \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%) \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao (tàng) \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần) \r\n | \r\n ||
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n |||||||
\r\n Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích; 60.36 ha; dư báo quy mô dân số: 7560\r\n người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 554.200 \r\n | \r\n \r\n 73,31 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 1.1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 371.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-8 \r\n | \r\n \r\n 38.500 \r\n | \r\n \r\n 48,73 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-9 \r\n | \r\n \r\n 36.700 \r\n | \r\n \r\n 48,29 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-10 \r\n | \r\n \r\n 43.900 \r\n | \r\n \r\n 48,78 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n I-11 \r\n | \r\n \r\n 129.300 \r\n | \r\n \r\n 48,61 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I-12 \r\n | \r\n \r\n 352 \r\n | \r\n \r\n 48,89 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I-13 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 48,53 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I-14 \r\n | \r\n \r\n 188 \r\n | \r\n \r\n 48,21 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n I-15 \r\n | \r\n \r\n 356 \r\n | \r\n \r\n 48,77 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 45.300 \r\n | \r\n \r\n 5,99 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18.600 \r\n | \r\n \r\n 2,46 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n + Nhà trẻ \r\n | \r\n \r\n I-6 \r\n | \r\n \r\n 6.200 \r\n | \r\n \r\n 0,82 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n I-5 \r\n | \r\n \r\n 12.400 \r\n | \r\n \r\n 1,64 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thương mại \r\n | \r\n \r\n I-1 \r\n | \r\n \r\n 12.200 \r\n | \r\n \r\n 1,61 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n I-2 \r\n | \r\n \r\n 14.500 \r\n | \r\n \r\n 1,92 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 15.600 \r\n | \r\n \r\n 2,06 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n I-3 \r\n | \r\n \r\n 8.000 \r\n | \r\n \r\n 1,06 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n I-4 \r\n | \r\n \r\n 7.600 \r\n | \r\n \r\n 1,01 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 122.300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 122.300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 49.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n I-7 \r\n | \r\n \r\n 19.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Trường phổ thông trung học \r\n | \r\n \r\n I-7 \r\n | \r\n \r\n 19.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 2.2. Cây xanh cảnh quan ven sông, rạch,\r\n kênh \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.4. Mặt nước \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.5. Đất giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n I-16 \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất tôn giáo \r\n | \r\n \r\n I-16 \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đơn\r\n vị ở 2 (diện tích; 41.85 ha; dự báo quy mô dân số: 5780\r\n người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 375.800 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 1.1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 275.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-(4÷8) \r\n | \r\n \r\n 214.000 \r\n | \r\n \r\n 48,70 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-4 \r\n | \r\n \r\n 81.300 \r\n | \r\n \r\n 48,68 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-5 \r\n | \r\n \r\n 19.100 \r\n | \r\n \r\n 48,97 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-6 \r\n | \r\n \r\n 39.000 \r\n | \r\n \r\n 48,75 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-7 \r\n | \r\n \r\n 30.400 \r\n | \r\n \r\n 48,25 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-8 \r\n | \r\n \r\n 37.600 \r\n | \r\n \r\n 48,83 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II(10÷11) \r\n | \r\n \r\n 61.000 \r\n | \r\n \r\n 49,19 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II-10 \r\n | \r\n \r\n 19.200 \r\n | \r\n \r\n 49,23 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n II-11 \r\n | \r\n \r\n 41.008 \r\n | \r\n \r\n 48,60 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1.75 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 16.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n II-(2-3) \r\n | \r\n \r\n 16.000 \r\n | \r\n \r\n 2,77 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n + Nhà trẻ \r\n | \r\n \r\n II-3 \r\n | \r\n \r\n 10.500 \r\n | \r\n \r\n 1,82 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học hiện hữu \r\n | \r\n \r\n II-2 \r\n | \r\n \r\n 5.500 \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8.400 \r\n | \r\n \r\n 1,49 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n II-1 \r\n | \r\n \r\n 8.400 \r\n | \r\n \r\n 1,49 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 76.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 76.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 42.700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.1. Cây xanh hành lang an toàn tuyến\r\n đường sắt \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 19.500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.2. Đất giao thông đối ngoại (đường\r\n sắt) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.3. Đất tôn giáo \r\n | \r\n \r\n II-12 \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đcoi\r\n vị ở 3 (diện tích: 58.7 ha; dự báo quy mô dân sô: 6660 người) \r\n | \r\n \r\n 1. Đất đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 501.100 \r\n | \r\n \r\n 75,24 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 1.1. Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n III-(9÷24) \r\n | \r\n \r\n 326.600 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu: \r\n | \r\n \r\n III-(9÷12) \r\n | \r\n \r\n 119.100 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n III-9 \r\n | \r\n \r\n 45.400 \r\n | \r\n \r\n 48,82 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n III-10 \r\n | \r\n \r\n 21.600 \r\n | \r\n \r\n 48,00 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n III-11 \r\n | \r\n \r\n 27.600 \r\n | \r\n \r\n 48,42 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n III-12 \r\n | \r\n \r\n 24.500 \r\n | \r\n \r\n 49,00 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-(13÷21) \r\n | \r\n \r\n 194.800 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-13 \r\n | \r\n \r\n 21.500 \r\n | \r\n \r\n 47,78 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-14 \r\n | \r\n \r\n 26.700 \r\n | \r\n \r\n 48,55 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-15 \r\n | \r\n \r\n 16.200 \r\n | \r\n \r\n 49,09 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-16 \r\n | \r\n \r\n 12.300 \r\n | \r\n \r\n 49,20 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-17 \r\n | \r\n \r\n 9.000 \r\n | \r\n \r\n 50,00 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-18 \r\n | \r\n \r\n 36.700 \r\n | \r\n \r\n 48,29 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-19 \r\n | \r\n \r\n 25.200 \r\n | \r\n \r\n 48.46 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-20 \r\n | \r\n \r\n 18.000 \r\n | \r\n \r\n 48,65 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n III-21 \r\n | \r\n \r\n 29.200 \r\n | \r\n \r\n 48,67 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n III-(22÷24) \r\n | \r\n \r\n 12.700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n III-22 \r\n | \r\n \r\n 0.54 \r\n | \r\n \r\n 49,09 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n III-23 \r\n | \r\n \r\n 0.16 \r\n | \r\n \r\n 53,33 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n III-24 \r\n | \r\n \r\n 0.57 \r\n | \r\n \r\n 47,50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 36.600 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n III-(6÷8) \r\n | \r\n \r\n 23.300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n + Nhà trẻ \r\n | \r\n \r\n III-6 \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n III-7 \r\n | \r\n \r\n 6.300 \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n + Trường trung học cơ sở \r\n | \r\n \r\n III-8 \r\n | \r\n \r\n 13.000 \r\n | \r\n \r\n 1.95 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2,00 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ-thương mại, chợ\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-(22÷24) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ-thương mại, chợ\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-22 \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n 0,48 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ-thương mại chợ (trong\r\n khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-23 \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất dịch vụ- thương mại, chợ\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-24 \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n \r\n 0,51 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất y tế \r\n | \r\n \r\n III-1 \r\n | \r\n \r\n 5.700 \r\n | \r\n \r\n 0,86 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n |
\r\n 1.3. Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n III-(2÷5); \r\nIII-(22÷24) \r\n | \r\n \r\n 44.900 \r\n | \r\n \r\n 6,68 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n III-(2÷5) \r\n | \r\n \r\n 39.800 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n III-2 \r\n | \r\n \r\n 5.600 \r\n | \r\n \r\n 0,83 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n III-3 \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 1,64 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n III-4 \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n \r\n 1,99 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n III-5 \r\n | \r\n \r\n 9.800 \r\n | \r\n \r\n 1,46 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-(22÷24) \r\n | \r\n \r\n 5.100 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-22 \r\n | \r\n \r\n 2.200 \r\n | \r\n \r\n 0,32 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-23 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (trong khu hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n III-24 \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n 0,34 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n |
\r\n 1.4. Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 93.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giao thông đối nội \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 93.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2. Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 85.900 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.1.Cây xanh cảnh quan ven sông, rạch,\r\n kênh. \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 17.400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.2. Cây xanh hành lang an toàn tuyến\r\n điện \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 26.500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.3. Mặt nước \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 21.800 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.4. Đất giao thông đối ngoại \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 18.300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n 2.5. Đất hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.900 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Cơ\r\ncấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp
\r\n\r\n\r\n Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Các\r\n khu chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích khu đất sử dụng hỗn hợp (m2) \r\n | \r\n |
\r\n Ký\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III\r\n - 22 \r\n | \r\n \r\n 10.8000 \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 2.200 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,\r\n chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,... \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n ||
\r\n III\r\n - 23 \r\n | \r\n \r\n 3.200 \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n \r\n 1.600 \r\n | \r\n
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,\r\n chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,... \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n ||
\r\n III\r\n - 24 \r\n | \r\n \r\n 11.400 \r\n | \r\n \r\n - Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 50,0 \r\n | \r\n \r\n 5.700 \r\n | \r\n
\r\n - Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất trung tâm thương mại, siêu thị,\r\n chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,... \r\n | \r\n \r\n 30,0 \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n
7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Tổ chức không gian kiến trúc dựa\r\ntrên đặc điểm hiện trạng, không gian đường phố, phân chia ô phố theo quy mô hợp\r\nlý, phù hợp với tính chất hoạt động nhằm tạo các không gian kiến trúc đa dạng.
\r\n\r\n- Các khu chức năng (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí xen cài đáp ứng nhu cầu một không\r\ngian sống của đô thị và tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.
\r\n\r\n- Giữ lại khu dân cư tập trung ổn định,\r\ntạo mạng lưới giao thông thông suốt cho toàn khu vực nghiên cứu với các khu lân\r\ncận và ngay trong từng ô phố. Xây mới các công trình công cộng giáo dục, hành\r\nchính, y tế, văn hóa, thương mại dịch vụ đảm bảo phục vụ cho người dân.
\r\n\r\n- Chọn trọng tâm cảnh quan khu quy hoạch\r\nlà tuyến đường Vòng Cung Tây Bắc liên kết khu công trình công cộng kết hợp khu\r\ngiáo dục, công viên cây xanh và thương mại. Điểm nhấn là trung tâm thương mại dịch\r\nvụ, công trình công viên cây xanh.
\r\n\r\n- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường: Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết\r\nlập sau khi đo án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các\r\nQuy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan\r\ncó thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:
\r\n\r\na) Giao\r\nthông đường bộ:
\r\n\r\n- Căn cứ đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Hóc Môn, ngoài 4 tuyến đường chính hiện hữu đường Tô Ký (Tỉnh\r\nlộ 15), đường Nguyễn Ảnh Thủ, đường Trình Thị Miếng và đường\r\nTân Chánh Hiệp 8 nối dài được nâng cấp và mở rộng theo lộ giới quy định, dự kiến\r\nxây dựng mới đường Vòng Cung Tây Bắc, đường tuyến 2 nối dài, các tuyến đường Thới\r\nTam Thôn khu 1 (đường số 1, đường số 2). Ngoài ra dự kiến bổ sung các tuyến đường\r\nnội bộ gồm các đường ngang và đường dọc khác.
\r\n\r\n- Quy hoạch các tuyến đường giao\r\nthông đối ngoại: đường Tô Ký (Tỉnh lộ 15), đường Vòng Cung Tây Bắc dự kiến xây dựng mới và mở rộng 6 làn xe, lộ giới 40 m.
\r\n\r\n- Quy hoạch các tuyến đường giao\r\nthông đường đối nội: gồm các đường chính khu vực, đường khu vực và đường nội bộ\r\n(các đường còn lại) dự kiến xây dựng và mở rộng 2 - 5 làn xe, lộ giới 13 - 35m
\r\n\r\nb) Giao\r\nthông đường sắt: Tuyến đường sắt liên đô thị thành phố hồ Chí Minh - Mộc Bài đi\r\nqua khu vực với lộ giới 50m, chiều dài tuyến trong phạm vi ranh quy hoạch khoảng\r\n698m. Dự kiến xây dựng đường nội bộ dọc tuyến đường sắt vừa để tiếp cận khu dân\r\ncư và các khu chức năng, vừa là hành lang bảo vệ trong khu vực hành lang đường.
\r\n\r\n- Bảng thống kê các tuyến giao thông\r\ntrong khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Từ... \r\n | \r\n \r\n Đến... \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n ||
\r\n Vỉa hè trái \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Vỉa hè phải \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n đối ngoại \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (đường\r\n Tô Ký) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (đường Tô Ký) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n đối nội \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đường Nguyễn Ảnh Thủ \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Tân Chánh Hiệp 8 (nối dài) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường Trịnh Thị Miếng \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường Tân Chánh Hiệp 8 (nối dài) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Ảnh Thủ \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (đường Tô Ký) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 2 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đường số 1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Trịnh Thị Miếng \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đường số 2 \r\n | \r\n \r\n Rạch \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đường D1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Ảnh Thủ \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đường D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Ảnh Thủ \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 2 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đường D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Nguyễn Ảnh Thủ \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường D3A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường D4 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n N1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường D5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường D6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường D5 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (đường Tô Ký) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường N1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc tuyến đường sắt \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường N2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D7 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường N3 \r\n | \r\n \r\n Tỉnh lộ 15 (đường Tô Ký) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D6 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường N4A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Tân Chánh Hiệp 8 (nối dài) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường N4B \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường N5 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Tân Chánh Hiệp 8 (nối dài) \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đường N6 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường dọc tuyến đường sắt \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Vòng Cung Tây Bắc \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tuyến 2 nối dài \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ, mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây\r\ndựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy\r\nhoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
\r\n\r\n9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng, xây dựng và cải tạo nâng cấp các tuyến đường\r\ngiao thông....
\r\n\r\n- Xây dựng các khu nhà ở mới.
\r\n\r\n- Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới hạ\r\ntầng kỹ thuật.
\r\n\r\nb) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nHóc Môn, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các\r\nkhu vực phát triển đô thị đê trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo\r\nNghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu\r\ntư phát triển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn\r\nvà các đơn vị có liên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Hóc Môn, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố và đơn vị\r\nkhảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ quan cung cấp bản đồ chịu trách\r\nnhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương Lộ 80B, xã Thới Tam\r\nThôn, huyện Hóc Môn (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ\r\n1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Hóc Môn; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, các cơ\r\nquan, đơn vị có liên quan cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số\r\ntrong phạm vi đồ án, theo đó, các dự án phát triển nhà ở mới hoặc dự án tái thiết\r\nđô thị cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được\r\nquy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công\r\ntrình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí\r\nMinh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện\r\nHóc Môn cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các\r\nQuy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung\r\nđồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế\r\nđô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực\r\ncảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ban Quản lý dự án Quy\r\nhoạch Xây dựng thành phố có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống\r\ncông trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo\r\nquy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố cần yêu cầu\r\nđơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu để trình Sở\r\nQuy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng\r\n11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định,\r\nphê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương Lộ\r\n80B, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng tỷ lệ 1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được\r\nnêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố, Viện\r\nQuy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân huyện Hóc Môn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thới Tam Thôn và các đơn vị,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4800/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 04/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4800/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 04/09/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |