Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4799/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4799/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH\r\nPHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ ẤP ĐỒNG HÒA, XÃ LONG HÒA, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY\r\nHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2821/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa,\r\nhuyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nLong Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông     \r\n: giáp khu dân cư Đồng Hòa, xã Long Hòa.

\r\n\r\n

+ Phía Tây       \r\n: giáp Vịnh Đồng Tranh.

\r\n\r\n

+ Phía Nam      \r\n: giáp biển Đông.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc       \r\n: giáp sông Đồng Tranh - sông Đồng Hòa.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n70,91 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nkhu dân cư hiện hữu chỉnh trang và xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Xây dựng - Kiến trúc Miền\r\nNam (ACSA).

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo quy mô dân số trong\r\nkhu vực quy hoạch: 7.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Quy mô dân số

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

7.500

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

94,55

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

72,55

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

52,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục cấp đơn vị\r\n ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,01

\r\n
\r\n

+ Hành chính

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,95

\r\n
\r\n

+ Chợ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể đất cây xanh trong nhóm nhà ở và cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn\r\n hợp)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,62

\r\n
\r\n

F

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

QCXDVN 03:2012 BXD trong đó có tầng\r\n lửng và tầng mái che thang)

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 01 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở):

\r\n\r\n

- Khu ở hiện hữu chỉnh trang: 23,04\r\nha.

\r\n\r\n

- Khu ở xây dựng mới: đây là khu dân\r\ncư xây dựng mới, tại vị trí dân cư có mật độ thấp, 16,21 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở:

\r\n\r\n

- Trường mầm non: diện tích 0,61 ha.

\r\n\r\n

- Trường tiểu học: diện tích 0,91 ha.

\r\n\r\n

- Trường trung học cơ sở: diện tích\r\n0,74 ha.

\r\n\r\n

- Đất hành chính: diện tích 0,71 ha.

\r\n\r\n

- Chợ: diện tích 0,02 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: diện tích 1,19 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: diện tích 10,98 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở:

\r\n\r\n

b.1. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại (từ đường khu vực trở lên) diện\r\ntích 4,62 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\ntôn giáo: diện tích 2,20 ha.

\r\n\r\n

b.3. Đất\r\nthương mại dịch vụ: diện tích 1,87 ha.

\r\n\r\n

b.4. Trạm\r\ncấp nước: diện tích 0,10 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\ncây xanh cảnh quan dọc sông, biển: diện tích 3,82 ha.

\r\n\r\n

b.6. Đất\r\ncây xanh kết hợp dịch vụ du lịch biển: diện tích 2,29 ha.

\r\n\r\n

b.7. Mặt\r\nnước (hồ bù lấp rạch): diện tích 1,79 ha.

\r\n\r\n

b.8. Đất\r\nan ninh quốc phòng: diện tích 0,49 ha.

\r\n\r\n

b.9. Sông\r\nrạch: diện tích 1,3 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n

6.2.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu\r\nvực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

54,41

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

39,25

\r\n
\r\n

72,14

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

23,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

16,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

2,99

\r\n
\r\n

5,50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất hành chính

\r\n
\r\n

0,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học

\r\n
\r\n

0,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

0,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chợ

\r\n
\r\n

0,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,19

\r\n
\r\n

2,18

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Đất giao thông (từ đường cấp phân\r\n khu vực)

\r\n
\r\n

10,98

\r\n
\r\n

20,18

\r\n
\r\n

5,78\r\n km

\r\n
\r\n

10,62\r\n km/km2

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

16,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

1,87

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Trạm cấp nước

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Giao thông đối ngoại (cấp khu vực\r\n trở lên)

\r\n
\r\n

4,62

\r\n
\r\n

6,64

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, biển

\r\n
\r\n

3,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất cây xanh kết hợp dịch vụ du lịch\r\n biển

\r\n
\r\n

2,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Kênh rạch

\r\n
\r\n

1,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Mặt thoáng hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

1,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất an ninh, quốc phòng

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

70,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.2.2. Cơ cấu sử dụng đất và các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng

\r\n

Tối\r\n đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

544.100

\r\n
\r\n

72,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

392.500

\r\n
\r\n

52,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

230.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

36.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

19.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

14.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

5.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

10.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

26.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

21.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

4.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

24.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

24.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

20.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

162.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

2.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

51.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

43.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

13.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

29.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

12.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29.900

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.600

\r\n
\r\n

3,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

5.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

1.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

9.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

7.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

6.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trụ sở ấp Đồng Tranh

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chợ

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

11.900

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất giao thông từ đường cấp phân\r\n khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

109.800

\r\n
\r\n

14,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,78\r\n km

\r\n
\r\n

10,62\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

165.000

\r\n
\r\n

22,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16.100

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

2.300

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

7.500

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

6.300

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trạm cấp nước

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông từ đường khu vực\r\n trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

46.200

\r\n
\r\n

6,64%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông,\r\n biển

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38.200

\r\n
\r\n

5,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh kết hợp du lịch biển

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

22.900

\r\n
\r\n

3,05

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ bù lấp rạch

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

17.900

\r\n
\r\n

2,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Kênh rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất an ninh, quốc phòng

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

4.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

709.100

\r\n
\r\n

Quy\r\n mô dân số: 7.500 người

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú: tầng\r\ncao xây dựng theo QCXDVN 03:2012 BXD trong đó có tầng lửng\r\nvà tầng mái che thang.

\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:

\r\n\r\n

Các khu chức năng chính (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí nối kết, xen cài với nhau, vừa có\r\nkhông gian hiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động hài hòa với môi trường thiên\r\nnhiên của khu vực ngoại thành được mệnh danh là lá phổi xanh của Thành Phố.

\r\n\r\n

a) Khu\r\ndân cư: Gồm khu dân cư hiện hữu cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới mật độ thấp,\r\ngồm các loại công trình nhà ở liên kế, liên kế có sân vườn, nhà vườn và công\r\ntrình điểm nhấn trong khu quy hoạch có đủ các yếu tố về tầm nhìn, tâng cao, khoảng\r\nlùi.

\r\n\r\n

- Khu dân cư hiện hữu: chủ yếu bám dọc\r\ntheo trục đường Duyên Hải

\r\n\r\n

- Khu dân cư xây dựng mới: được bố\r\ntrí tại những khu vực đất còn trống, phía trong lõi của khu vực nghiên cứu và\r\ncác khu đất trống còn lại.

\r\n\r\n

b) Khu\r\ncông trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

Đa phần được bố trí dọc trục đường\r\ngiao thông chính gồm : hành chánh, chợ, giáo dục,... phục vụ chủ yếu là các đơn\r\nvị ở. Các công trình này được xây dựng với tính thẩm mỹ cao sẽ góp phần tạo bộ\r\nmặt kiến trúc hiện đại cho khu vực và sẽ là điểm nhấn của khu vực.

\r\n\r\n

c) Khu\r\ncông viên cây xanh tập trung:

\r\n\r\n

Là không gian cần thiết không thể thiếu\r\ntrong các đơn vị ở, điều hòa vi khí hậu, tạo cảnh quan đẹp, sinh động trong các\r\nkhu ở,...

\r\n\r\n

d) Dãy\r\ncây xanh cảnh quan dọc sông, biển:

\r\n\r\n

Tất cả sông rạch trong khu vực lập\r\nquy hoạch đều được xác định khoảng hành lang an toàn theo quy định hiện hành,\r\nphần cây xanh cảnh quan trong phạm vi này cũng có chức năng sử dụng công cộng,\r\ntăng diện tích mảng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm,\r\ntuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu\r\nquy hoạch các khu vực này được bố trí nằm dọc trục đường giao thông chính, sẽ\r\nlà điểm nhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu quy hoạch. Ngoài ra khu công\r\nviên cây xanh là yếu tố quyết định tạo cảnh quan cho khu vực, cây xanh công\r\nviên kết hợp với hồ cảnh, mặt nước là đặc tính của thiên nhiên ưu đãi cho khu vực\r\nlập quy hoạch.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực sông, kênh, rạch phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ sông, kênh, rạch theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB\r\nngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong những dãy hành\r\nlang này có thể tổ chức thành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ,\r\nđường đi dạo.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ\r\nán quy hoạch phù hợp đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ đã\r\nđược phê duyệt.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Duyên Hải là tuyến chính dẫn đến khu vực, làm cơ sở cho các tuyến\r\nđường phân khu vực liên kết với đường dọc sông Đồng Tranh và đường dọc biển\r\nĐông.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: là các tuyến đường phân khu vực chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng\r\nthống kê giao thông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Bề rộng\r\n đường (mét)

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè phải

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Vỉa\r\n hè trái

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường cấp khu vực trở lên

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Duyên Hải

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đoạn 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Tây

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

10,5-2-10,5

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đoạn 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n D

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

7,5 -1-7,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đoạn 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n D

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

7,5-1-7,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường A1 (dọc\r\n sông)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Dường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường A2

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 5

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Đông

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

7,5-1-7,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường C

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 3

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n A1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường E

\r\n
\r\n

Đường\r\n G

\r\n
\r\n

Đường\r\n A2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường F

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường G (dọc biển Đông)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch phía Đông

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

Đường\r\n A1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n C

\r\n
\r\n

Đường\r\n B

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n A1

\r\n
\r\n

Đường\r\n G

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đoạn 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n A1

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đoạn 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n G

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n D

\r\n
\r\n

Đường\r\n E

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n A1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

7,5\r\n -1- 7,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n E

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Ranh\r\n quy hoạch Phía Đông

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường số 8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

Đường\r\n F

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường số 9

\r\n
\r\n

Đường\r\n G

\r\n
\r\n

Đường\r\n Duyên Hải

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được\r\ncấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng các công trình công cộng: Trường mẫu giáo, trường tiểu học, sân bãi thể dục thể\r\nthao.

\r\n\r\n

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: Đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà khu vực.

\r\n\r\n

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc rạch\r\n(bảo vệ bờ rạch).

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về\r\nquản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tàng xã hội và hạ tàng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo\r\nđó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch\r\ntrong khu vực quy hoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải,\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt\r\nchẽ việc tuân thủ về chi giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại\r\nQuyết định số 150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa\r\nbàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực\r\nquy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định\r\ntại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên\r\nsông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy\r\nhoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy\r\nhoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết\r\nđịnh này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các\r\n PCT;
\r\n
- VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4799/QĐ-UBND Quyết định 4799/QĐ-UBND Quyết định số 4799/QĐ-UBND Quyết định 4799/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4799/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4799 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4799/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4799/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 04/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa,\r\nhuyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ (quy\r\nhoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết\r\nđịnh này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Long Hòa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.