Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4654/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4654/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4654/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU)\r\nTỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ AN NGHĨA MỞ RỘNG, XÃ AN THỚI ĐÔNG, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY\r\nHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành\r\nphố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2670/TTr-SQHKT ngày 13 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa\r\nmở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- VỊ trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nAn Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp khu dân cư Tam Thôn\r\nHiệp.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp khu dân cư ấp An\r\nNghĩa.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp sông Lòng Tàu (Tắc\r\nÔng Nghĩa).

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp rạch Tắc Chà Là, rạch\r\nMóc Keo và đất ruộng.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n108,61 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là\r\nkhu dân cư xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Sở Quy hoạch - Kiến trúc (Chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng\r\nkiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo quy mô dân số trong\r\nkhu vực quy hoạch: 7.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

141,81

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

115,51

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử\r\n dụng đất trong các đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

75,96

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình\r\n dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất hành chính

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

21,57

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,02

\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

35%

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tầng cao tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tầng cao tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch gồm 02 đơn vị ở\r\nvà các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Khu ở 1: Diện tích 58,44 ha, dân số\r\ndự kiến 3.965 người, ranh giới tiếp giáp như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp rạch Móc Keo Nhỏ.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp khu dân cư ấp An\r\nNghĩa (quy mô 57 ha).

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp sông Lòng Tàu.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp Rạch Tắc Chà Là.

\r\n\r\n

- Khu ở 2: Diện tích 50,17 ha, dân số\r\ndự kiến 3.535 người, ranh giới tiếp giáp như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp khu dân cư Tam Thôn\r\nHiệp (quy mô 30 ha).

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp rạch Móc Keo Nhỏ.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp sông Lòng Tàu.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đất ruộng và rạch\r\nMóc Keo.

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): Tổng diện tích nhóm nhà\r\nở xây dựng mới 56,97 ha:

\r\n\r\n

- Mật độ xây dựng: 35%.

\r\n\r\n

- Hệ số sử dụng đất: 1,05.

\r\n\r\n

- Tầng cao xây dựng:

\r\n\r\n

+ Thấp nhất: 1 tầng.

\r\n\r\n

+ Cao nhất: 5 tầng.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: Tổng diện tích các công trình dịch vụ cấp\r\nđơn vị ở 3,7 ha trong đó chia ra:

\r\n\r\n

- Công trình giáo dục: tổng diện tích\r\n3,16 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non: 1,78 ha, gồm 02 trường\r\nxây mới.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: 1,38 ha, gồm 01\r\ntrường xây mới.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chính:\r\ndiện tích 0,13 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (trạm y tế): diện\r\ntích 0,14 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng thương mại dịch vụ:\r\ndiện tích 0,3 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: gồm 4 khu tổng diện tích 9,75 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 16,18 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở:

\r\n\r\n

b.1. Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở (cây xanh cảnh quan ven\r\nsông) tổng diện tích 12,91 ha.

\r\n\r\n

b.2. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại (từ đường khu vực trở lên): đường Tam Thôn Hiệp\r\ndiện tích 5,22 ha.

\r\n\r\n

b.3. Kênh\r\nrạch: tổng diện tích 3,85 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích
\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ
\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất các đơn vị ở

\r\n
\r\n

86,63

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

56,97

\r\n
\r\n

65,76

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,73

\r\n
\r\n

4,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

3,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

9,75

\r\n
\r\n

11,25

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

16,18

\r\n
\r\n

18,68

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

21,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

5,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

12,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất sông rạch

\r\n
\r\n

3,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

108,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 1 (diện tích 58,44 ha; dân số dự kiến 3.965 người)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

123,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30,17

\r\n
\r\n

3.965

\r\n
\r\n

76,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-1

\r\n
\r\n

2,13

\r\n
\r\n

280

\r\n
\r\n

76,07

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-2

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

145

\r\n
\r\n

75,86

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-3

\r\n
\r\n

4,72

\r\n
\r\n

620

\r\n
\r\n

76,13

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-4

\r\n
\r\n

1,34

\r\n
\r\n

175

\r\n
\r\n

76,57

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-6

\r\n
\r\n

2,48

\r\n
\r\n

325

\r\n
\r\n

76,31

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-7

\r\n
\r\n

1,01

\r\n
\r\n

130

\r\n
\r\n

77,69

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-8

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

240

\r\n
\r\n

75,42

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-9

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

190

\r\n
\r\n

75,79

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-13

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

77,50

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-14

\r\n
\r\n

4,41

\r\n
\r\n

580

\r\n
\r\n

76,03

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-15

\r\n
\r\n

2,96

\r\n
\r\n

390

\r\n
\r\n

75,90

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-16

\r\n
\r\n

4,54

\r\n
\r\n

600

\r\n
\r\n

75,67

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

I-17

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

75,56

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục (trường tiểu học)

\r\n
\r\n

I-10

\r\n
\r\n

1,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục (trường mầm non)

\r\n
\r\n

I-18

\r\n
\r\n

0,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

I-12

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

I-12

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

I-11

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

I-5

\r\n
\r\n

1,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

I-19

\r\n
\r\n

5,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 2 (diện tích 50,17 ha; dân số dự kiến 3.535 người)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

37,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

106,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26,80

\r\n
\r\n

3.535

\r\n
\r\n

75,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-1

\r\n
\r\n

3,48

\r\n
\r\n

460

\r\n
\r\n

75,65

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-3

\r\n
\r\n

1,02

\r\n
\r\n

130

\r\n
\r\n

78,46

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-4

\r\n
\r\n

2,32

\r\n
\r\n

305

\r\n
\r\n

76,07

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-7

\r\n
\r\n

1,29

\r\n
\r\n

170

\r\n
\r\n

75,88

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-8

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

240

\r\n
\r\n

75,42

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-9

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

310

\r\n
\r\n

75,81

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-10

\r\n
\r\n

4,00

\r\n
\r\n

530

\r\n
\r\n

75,47

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-11

\r\n
\r\n

2,74

\r\n
\r\n

360

\r\n
\r\n

76,11

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-12

\r\n
\r\n

1,13

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

75,33

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-13

\r\n
\r\n

0,94

\r\n
\r\n

125

\r\n
\r\n

75,20

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-14

\r\n
\r\n

2,01

\r\n
\r\n

265

\r\n
\r\n

75,85

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-15

\r\n
\r\n

1,73

\r\n
\r\n

230

\r\n
\r\n

75,22

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng)

\r\n
\r\n

II-16

\r\n
\r\n

1,98

\r\n
\r\n

260

\r\n
\r\n

76,15

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục (trường mầm non)

\r\n
\r\n

II-6

\r\n
\r\n

1,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

II-2

\r\n
\r\n

0,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

II-5

\r\n
\r\n

1,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

108,61

\r\n
\r\n

7.500

\r\n
\r\n

144,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

* Lưu ý: Số tầng cao công trình (được\r\nxác định theo Quy chuẩn QCVN 03:2012/BXD, trong đó có tầng lửng và mái che cầu\r\nthang).

\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc toàn khu:

\r\n\r\n

Nguyên tắc bố cục không gian quy hoạch\r\nkiến trúc toàn khu: Các khu chức năng (dân cư, công trình công cộng, cây\r\nxanh...) được bố trí nối kết, xen cài với nhau. Vừa đáp ứng nhu cầu một không\r\ngian sống hiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động, hài hòa.

\r\n\r\n

- Khu dân cư: chủ yếu phát triển dạng\r\nnhà vườn thấp tầng, mật độ xây dựng thấp, mô hình nhà biệt thự hoặc nhà vườn kết\r\nhợp sản xuất, chăn nuôi. Đây chính là nét đặc trưng của địa\r\nphương cần được duy trì. Các loại hình nhà liên kế có sân vườn chỉ chiếm tỷ lệ\r\nthấp, tập trung ở trung tâm khu ở, đáp ứng các hoạt động dịch vụ thương mại.

\r\n\r\n

- Khu công trình dịch vụ đô thị: công\r\ntrình công cộng được bố trí theo trục đường Tam Thôn Hiệp với mục đích phục vụ nội\r\nkhu là chính. Các công trình xây dựng mới với tính thẩm mỹ cao sẽ góp phần tạo\r\nnên bộ mặt kiến trúc thu hút, hiện đại cho trục trung tâm này.

\r\n\r\n

- Khu công viên cây xanh tập trung:\r\nlà khoảng không gian rất cần thiết cho khu ở, mang tính chất điều hòa vi\r\nkhí hậu và tạo cảnh quan đẹp cho khu dân cư. Phần quỹ đất tại trung tâm của khu vực nghiên cứu quy hoạch được ưu tiên\r\ndành cho khu công viên cây xanh.

\r\n\r\n

- Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông: tất\r\ncả sông rạch trong khu vực lập quy hoạch đều được xác định\r\nkhoảng lùi bảo vệ bờ sông theo quy định\r\nhiện hành (với sông Lòng Tàu là 50m, rạch Móc Keo Nhỏ là 20m). Phần cây xanh,\r\nthảm cỏ bố trí trong các hành lang bảo vệ bờ sông này cũng mang chức năng là\r\ncác công viên, sẽ tăng tính thẩm mỹ cho toàn khu ở.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục các khu vực trọng tâm, tuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Các khu\r\nnày được quy hoạch dọc theo trục đường Tam Thôn Hiệp, một phần mở ra sông Lòng\r\nTàu và rạch Móc Keo, sẽ là điểm nhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu dân cư\r\nAn Nghĩa mở rộng.

\r\n\r\n

7.3. Các yêu cầu về tổ chức và bảo\r\nvệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực kênh rạch phải có khoảng cách\r\nly an toàn bảo vệ bờ sông theo Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm\r\n2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. Trong các dãy cách ly này có thể tổ chức\r\nthành các công viên ven sông rạch với cây xanh, thảm cỏ, đường đi dạo.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a) Giao\r\nthông đường bộ:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ\r\nán quy hoạch phù hợp định hướng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện\r\nCần Giờ đã được phê duyệt, ngoài tuyến đường chính hiện hữu (đường Tam Thôn Hiệp)\r\nđược nâng cấp và mở rộng theo lộ giới quy định, dự kiến quy hoạch mới các tuyến\r\nđường chính, dự kiến xây dựng mới các tuyến đường khu vực và nội bộ kết nối các\r\nkhu chức năng.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Tam Thôn Hiệp dự kiến mở rộng 4 làn xe với lộ giới 30m

\r\n\r\n

- Tuyến đường khu vực và đường nội bộ\r\ndự kiến, lộ giới 10 - 20m.

\r\n\r\n

- Mật độ đường quy hoạch là 10,02\r\nkm/km2.

\r\n\r\n

- Diện tích giao thông: 19,69 ha, chiếm\r\ntỷ lệ 18,14% diện tích toàn khu và đạt 26,2m2/người.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường\r\ngiao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường\r\n cấp phân khu vực trở lên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

7,5

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường\r\n cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường A

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía tây

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường B1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía tây

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường B2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường B3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường B4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số B3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n B1

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 2

\r\n
\r\n

Đường\r\n B1

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc rạch

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 2A

\r\n
\r\n

Đường\r\n B1

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường số 2B

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 2A

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường số 2C

\r\n
\r\n

Đường\r\n B1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tầy

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường số 2D

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc rạch

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường số 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n B2

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường số 5

\r\n
\r\n

Đường\r\n B2

\r\n
\r\n

Đường\r\n A

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường dọc rạch

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tam Thôn Hiệp

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n\r\n

b) Giao\r\nthông đường thủy: Sông Lòng Tàu là tuyến hàng hải khu vực thành phố Hồ Chí Minh\r\ncó cấp hạng kỹ thuật cấp I, hành lang an toàn 50m và các rạch nhỏ khác gồm rạch\r\nMóc Keo, rạch Móc Keo Nhỏ và rạch Tắc Chà Là chủ yếu tiêu thoát nước, hành lang\r\nan toàn 10 - 20m.

\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị được\r\ncấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường Tam\r\nThôn Hiệp.

\r\n\r\n

- Xây dựng trung tâm công trình công\r\ncộng khu ở gồm: khu hành chính, dịch vụ thương mại, trạm y tế.

\r\n\r\n

- Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: toàn bộ hệ thống đường, các hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát\r\nnước.

\r\n\r\n

- Xây dựng công trình công cộng đơn vị\r\nở, gồm các trường mầm non khu ở 1, trường mầm non khu ở 2.

\r\n\r\n

- Xây dựng các mảng xanh khu ở (công\r\nviên rạch Móc Keo Nhỏ).

\r\n\r\n

- Xây dựng công viên bờ sông (trong\r\ndãy cách ly bảo vệ bờ sông).

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác\r\nđịnh, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm\r\nquyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm\r\n2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí\r\nMinh và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm về tính\r\nchính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án và theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung\r\nxây dựng huyện Cần Giờ; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy\r\nhoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy\r\nmô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải\r\npháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với\r\nquy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần phối\r\nhợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế\r\nhoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định,\r\nphù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc\r\ncác đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực\r\nđặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng\r\nmang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ban Quản lý dự án Quy\r\nhoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm hoàn tất\r\nhồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm\r\nđịnh, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh\r\ncần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng,\r\nxã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn\r\nthành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí\r\nMinh, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Thới Đông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH

\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4654/QĐ-UBND Quyết định 4654/QĐ-UBND Quyết định số 4654/QĐ-UBND Quyết định 4654/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4654/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4654 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4654/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4654/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa\r\nmở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Giám đốc Ban Quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí\r\nMinh, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Thới Đông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi