Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 15/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số :\r\n 4386/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH\r\nCHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ) KHU DÂN CƯ DỌC HƯƠNG LỘ 33 PHƯỜNG LONG TRƯỜNG, QUẬN 9\r\n(QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm\r\nđịnh, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng\r\n(QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định,\r\nphê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 1305/QĐ-UBND\r\nngày 18 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm\r\nvụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô\r\nthị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2587/TTr-SQHKT ngày 6 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô\r\nthị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường\r\nLong Trường, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nLong Trường, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông Nam giáp : rạch\r\nMương Chùa và khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Nam giáp : sông Ông Nhiêu.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Bắc giáp : đường Nguyễn\r\nDuy Trinh.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp : sông Ông Nhiêu.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n60,8744 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu đô thị tập trung.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 7.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tàng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

81,17

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình\r\n toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

62,68

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

43,03

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

5,25

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,63

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (đường cấp phân khu\r\n vực đến nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

12,83

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

11,78

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn chất thải, rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

35,55

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

1,11

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 01 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở nằm đan xen\r\ntrong đơn vị ở, được xác định như sau:

\r\n\r\n

- Khu vực có tổng diện tích là\r\n60,8744 ha, giới hạn bởi:

\r\n\r\n

+ Phía Đông, Đông Nam giáp : rạch\r\nMương Chùa và khu dân cư.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Nam giáp : sông Ông Nhiêu.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Bắc giáp : đường Nguyễn\r\nDuy Trinh.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp : sông Ông Nhiêu.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\n(có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở: tổng diện tích 47,0114 ha.

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích\r\n32,2700 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh hang:\r\ntổng diện tích 22,1233 ha.

\r\n\r\n

- Các nhóm nhà ở xây dựng mới thấp tầng:\r\ntổng diện tích 10,1467 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 3,9357 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 2,9919 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu mở rộng) :\r\ndiện tích 0,3962 ha.

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới) : diện\r\ntích 0,3999 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học (xây dựng mới) : diện\r\ntích 0,8227 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới)\r\n: diện tích 1,3731 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng dịch vụ - thương mại;\r\nchợ: tổng diện tích 0,2171 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng y tế (xây dựng mới):\r\ntổng diện tích 0,2740 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng thể dục thể thao -\r\nsân tập luyện (xây dựng mới): tổng diện tích 0,2201 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng văn hóa - nhà văn hóa\r\n(xây dựng mới): tổng diện tích 0,1605 ha.

\r\n\r\n

- Khu đất trạm xăng dầu Long Thạnh Mỹ:\r\ntổng diện tích 0,0721 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (cây xanh cảnh quan - công viên): tổng diện\r\ntích: 1,9711 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 8,8346 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 13,8630 ha.

\r\n\r\n

b.1. Khu công trình tôn giáo, tín ngưỡng: diện tích 2,1846 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Đình Long Phú (hiện hữu) : diện tích 0,3304 ha.

\r\n\r\n

- Chùa Bửu Thạnh (hiện hữu) : diện tích 1,6348 ha.

\r\n\r\n

- Chùa Tam Bửu (hiện hữu) : diện tích 0,2194 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\nđất hạ tầng kỹ thuật : diện tích 0,3500 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\ncây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 6,3101 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Khu cây xanh cách ly ven sông, rạch\r\n: diện tích 1,6968 ha.

\r\n\r\n

- Sông rạch : diện tích 4,6133 ha.

\r\n\r\n

b.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n5,0183 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

47,0114

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

32,2700

\r\n
\r\n

68,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

22,1233

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

10,1467

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

10,1467

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

3,9357

\r\n
\r\n

8,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,9919

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu mở rộng)

\r\n
\r\n

0,3962

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,3999

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây mới)

\r\n
\r\n

0,8227

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây mới)

\r\n
\r\n

1,3731

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

0,2171

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

0,2740

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)

\r\n
\r\n

0,2201

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà văn hóa

\r\n
\r\n

0,1605

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trạm xăng dầu

\r\n
\r\n

0,0721

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,9711

\r\n
\r\n

4,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan - công\r\n viên

\r\n
\r\n

1,9711

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

8,8346

\r\n
\r\n

18,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

8,8346

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

13,8630

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

2,1846

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đình Long Phú hiện hữu

\r\n
\r\n

0,3304

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chùa Bửu Thạnh hiện hữu

\r\n
\r\n

1,6348

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chùa Tam Bửu Tự hiện hữu

\r\n
\r\n

0,2194

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

0,3500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh ,mặt nước

\r\n
\r\n

6,3101

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

1,6968

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Sông rạch

\r\n
\r\n

4,6133

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

5,0183

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

60,8744

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

470.114

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

322.700

\r\n
\r\n

68,64

\r\n
\r\n

43,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

221.223

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

101.467

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

101.467

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

39.357

\r\n
\r\n

8,37

\r\n
\r\n

5,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

29.921

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (hiện hữu mở rộng)

\r\n
\r\n

3.962

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

3.999

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (xây mới)

\r\n
\r\n

8.227

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây mới)

\r\n
\r\n

13.731

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

2.171

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

2.740

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)

\r\n
\r\n

2.201

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhà văn hóa

\r\n
\r\n

1.605

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trạm xăng dầu

\r\n
\r\n

721

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

19.711

\r\n
\r\n

4,19

\r\n
\r\n

2,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan - công\r\n viên

\r\n
\r\n

19.711

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

88.346

\r\n
\r\n

18,79

\r\n
\r\n

11,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

88.346

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ giao thông (từ đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12,83\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

138.630

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

21.846

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đình Long Phú hiện hữu

\r\n
\r\n

3.304

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Bửu Thanh hiện hữu

\r\n
\r\n

16.348

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Tam Bửu Tự hiện hữu

\r\n
\r\n

2.194

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

3.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh, mặt nước

\r\n
\r\n

63.101

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

16.968

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

46.133

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Đất giao thông cấp khu vực

\r\n
\r\n

50.183

\r\n
\r\n

8,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

608.744

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

- Chỉ tiêu các lô đất trong đồ án:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng các lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích đất

\r\n
\r\n

Số\r\n dân

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Lô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(m2)

\r\n
\r\n

(người)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa (tầng)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa (%)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa (lần)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

1.311

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

7.539

\r\n
\r\n

163

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2.537

\r\n
\r\n

59

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

17.940

\r\n
\r\n

414

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

10.459

\r\n
\r\n

241

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

10.547

\r\n
\r\n

244

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

3.090

\r\n
\r\n

71

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

12.185

\r\n
\r\n

281

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

7.384

\r\n
\r\n

170

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

693

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

9.109

\r\n
\r\n

210

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

17.540

\r\n
\r\n

405

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

8.472

\r\n
\r\n

196

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

9.894

\r\n
\r\n

228

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

16.589

\r\n
\r\n

383

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

28.864

\r\n
\r\n

666

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

14.750

\r\n
\r\n

341

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

15.215

\r\n
\r\n

351

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

7.964

\r\n
\r\n

184

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

1.402

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2.096

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

15.653

\r\n
\r\n

362

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50\r\n -70

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

7.934

\r\n
\r\n

183

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

9.109

\r\n
\r\n

210

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

7.102

\r\n
\r\n

164

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

13.980

\r\n
\r\n

323

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

15.272

\r\n
\r\n

353

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

10.853

\r\n
\r\n

251

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

319

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

10.522

\r\n
\r\n

243

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

825

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

4.085

\r\n
\r\n

94

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

7.834

\r\n
\r\n

181

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Đất ở xây dựng mới thấp tầng

\r\n
\r\n

16.195

\r\n
\r\n

374

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

Trường mầm non hiện hữu mở rộng

\r\n
\r\n

3.962

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

3.999

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Trường tiểu học xây mới

\r\n
\r\n

8.227

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây mới

\r\n
\r\n

13.731

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

Đất thương mại dịch vụ

\r\n
\r\n

2.171

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

Đất y tế

\r\n
\r\n

2.740

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)

\r\n
\r\n

2.201

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

Nhà văn hóa

\r\n
\r\n

1.605

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

Trạm xăng dầu

\r\n
\r\n

721

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

Đình Long Phú hiện hữu

\r\n
\r\n

3.304

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

Chùa Tam Bửu Tự hiện hữu

\r\n
\r\n

2.194

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

Chùa Bửu Thạnh

\r\n
\r\n

16,348

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

47

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

4.481

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

1.700

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

49

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

11.275

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan, công viên

\r\n
\r\n

2.728

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

51

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

3.450

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

52

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly sông rạch

\r\n
\r\n

13.518

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

53

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

3.500

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

54

\r\n
\r\n

Sông rạch

\r\n
\r\n

46.133

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc và mặt đứng quy mô, đa dạng phong\r\nphú, kết hợp các mảng cây xanh nhằm tạo cảnh quan sầm uất cho khu vực; phục vụ\r\ncho không những nội khu mà còn đáp ứng nhu cầu cho cả các khu lân cận trong tương lai.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,\r\nnhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ.

\r\n\r\n

- Các khoảng công viên cây xanh kết hợp\r\nsân bãi sinh hoạt cộng đồng dân cư được bố trí như những khoảng không gian đệm\r\nchuyển tiếp giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường:

\r\n\r\n

Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch -\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt\r\nNam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a. Giao\r\nthông đối ngoại:

\r\n\r\n

Vấn đề kết nối giao thông khu vực thuận\r\nlợi thông qua các tuyến đường Nguyễn Duy Trinh lộ giới 30 m và đường Lã Xuân\r\nOai lộ giới 30m, nối thẳng đến các khu chức năng đô thị quan trọng của quận 9\r\nvà các khu vực khác.

\r\n\r\n

b. Giao\r\nthông đối nội:

\r\n\r\n

- Quy hoạch mở rộng các tuyến đường\r\nhiện hữu kết hợp với việc phóng tuyến, mở mới một số đoạn đường đảm bảo kết nối\r\nliên tục thông suốt trong mạng lưới đường, quy hoạch xây dựng hệ thống giao\r\nthông đối nội kết hợp đường giao thông đối ngoại tạo thành hệ thống giao thông\r\nhoàn chỉnh phù hợp với định hướng phát triển chung của Thành phố.

\r\n\r\n

- Tổng hợp mạng lưới đường trong khu\r\nquy hoạch được thống kê như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt quy hoạch (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n dài (mét)

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nguyễn Duy Trinh

\r\n
\r\n

Sông\r\n Ông Nhiêu

\r\n
\r\n

Lã\r\n Xuân Oai (nối dài)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

1.325

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Lã Xuân Oai (nối dài)

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

562

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Lã\r\n Xuân Oai (nối dài)

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

611

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường số 1

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

1013

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường số 4

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

397

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 4 (nhánh)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

170

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 6

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4 (nhánh)

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

305

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6 (nhánh)

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

185

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 6 (nhánh)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

190

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 6

\r\n
\r\n

Lã\r\n Xuân Oai (nối dài)

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

430

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường 1286

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

132

\r\n
\r\n

Lã\r\n xuân oai (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

367

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường 130

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

165

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

286

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường 1068

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 4

\r\n
\r\n

Nguyễn\r\n Duy Trinh

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

318

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường 54

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

170

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường nội bộ còn lại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

987

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

7813

\r\n
\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

a. Những hạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

Huy động nguồn vốn xây dựng các công\r\ntrình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên công trình giáo dục (trường\r\nmẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở) và y tế.

\r\n\r\n

b. Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị)\r\nkhu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết\r\nxây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9 (nội\r\ndung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi\r\ntiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1\r\nQuyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Trường và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB:
CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng Chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) MH

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4386/QĐ-UBND Quyết định 4386/QĐ-UBND Quyết định số 4386/QĐ-UBND Quyết định 4386/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4386/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4386 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 15/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4386/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 15/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều\r\nchỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường\r\nLong Trường, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi\r\ntiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, quận 9\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1\r\nQuyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Trường và các đơn vị, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.