Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4384/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4384/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 8 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU)\r\nTỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ GÒ TRANG, PHƯỜNG PHÚ HỮU, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT\r\n- KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg\r\nngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-UBND\r\nngày 17 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2487/TTr-SQHKT ngày 01 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu,\r\nquận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nPhú Hữu, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp sông Ông Nhiêu.

\r\n\r\n

+ Phía Tây, Tây - Bắc: giáp khu dân\r\ncư phía Đông đường Gò Cát.

\r\n\r\n

+ Phía Nam, Tây - Nam: giáp dự án khu\r\nnhà ở Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh nhà Thế Minh.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp đường Cao tốc thành\r\nphố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n43,29 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh - thể dục thể thao.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9.

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân sổ, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 6.800 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

63,66

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình\r\n toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

39,94

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

23,06

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,38

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,71

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

+ Công trình công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

+ Công trình văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,46

\r\n
\r\n

- Đất giao thông (tính đến đường cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,32

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

10,04

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tàng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

25,8

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,46

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 01 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

Đơn vị ở:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở (tổng diện tích đơn vị ở: 27,16 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các nhóm nhà ở: tổng diện tích 15,68 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: diện tích 2,3 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 1,84 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới): 0,53\r\nha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới):\r\n1,31 ha.

\r\n\r\n

- Đất y tế (xây mới): tổng diện tích\r\n0,18 ha.

\r\n\r\n

- Đất công trình công cộng (xây mới):\r\ntổng diện tích 0,15 ha.

\r\n\r\n

- Đất công trình văn hóa (xây mới): tổng\r\ndiện tích 0,13 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 2,35\r\nha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 6,83ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 16,13 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu công trình dịch vụ cấp khu vực: tổng diện tích 1,95 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh cảnh quan dọc rạch: diện tích 1,18 ha.

\r\n\r\n

b.3. Sông\r\nrạch - hồ điều tiết: diện tích 2,06 ha.

\r\n\r\n

b.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích 10,94\r\nha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

27,16

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

15,68

\r\n
\r\n

57,73

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

11,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới chung\r\n cư cao tầng

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

8,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm y tế (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng (xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình văn hóa

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

8,65

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

6,83

\r\n
\r\n

25,15

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

16,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cấp đô thị\r\n (Trung tâm điều hành đường Cao tốc)

\r\n
\r\n

1,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan sông rạch

\r\n
\r\n

1,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Sông rạch - hồ điều tiết

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

10,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

43,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn vị\r\n ở (diện tích: 27,16 ha; dự báo quy mô dân số: 6.800 người

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

27,16

\r\n
\r\n

39,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

15,68

\r\n
\r\n

23,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới thấp\r\n tầng

\r\n
\r\n

11,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,50

\r\n
\r\n

- Đất nhỏm nhà ở xây dựng mới chung\r\n cư cao tầng

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20-40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

3,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1,84

\r\n
\r\n

2,71

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

Trường mầm non (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Đất công trình công cộng

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất y tế

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Đất công trình văn hóa

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

3,65

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

6,83

\r\n
\r\n

10,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10,32\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

16,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ cấp đô\r\n thị (trung tâm điều hành đường cao tốc)

\r\n
\r\n

1,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh cảnh quan dọc\r\n sông, rạch

\r\n
\r\n

1,18

\r\n
\r\n

1,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Sông rạch, hồ điều tiết

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

10,94

\r\n
\r\n

16,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị trên từng ô phế trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng sử dụng

\r\n
\r\n

Số\r\n dân

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Mật độ\r\n xây dựng (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

6.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở cao tầng xây mới

\r\n
\r\n

425

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

20-40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

213

\r\n
\r\n

1,07

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

255

\r\n
\r\n

1,28

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

698

\r\n
\r\n

3,50

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

247

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

327

\r\n
\r\n

1,64

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở cao tầng xây mới

\r\n
\r\n

3.988

\r\n
\r\n

3,19

\r\n
\r\n

20-40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở thấp tầng xây mới

\r\n
\r\n

648

\r\n
\r\n

3,25

\r\n
\r\n

50-80

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đất trường trung học cơ sở (xây mới)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất trường mầm non (xây mới)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng (xây mới)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đất y tế (xây mới)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đất cây xanh - sông rạch - văn hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.1

\r\n
\r\n

- Đất công trình văn hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

13.2

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,92

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

13.3

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.4

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đất cây xanh - sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

14.2

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.3

\r\n
\r\n

- Sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14.4

\r\n
\r\n

- Hồ điều tiết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Trung tâm điều hành đường cao tốc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,95

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Khu vực có vị trí dọc đường cao tốc\r\nthành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây tạo điều kiện thuận lợi cho việc\r\nbố trí các công trình cao tầng dọc tuyến đường Cao tốc tạo\r\nthành tuyến nhấn khu vực và không gian chuyển tiếp từ các nhóm nhà ở cao tầng\r\nxuống các nhóm nhà ở thấp tầng bên trong khu vực. Hình thức bố cục theo xu hướng\r\nnén đô thị ven tuyến đường cao tốc nhằm khai thác hiệu quả sử dụng đất. Bên cạnh\r\nđó, việc khai thác cảnh quan sông rạch phía Đông và Nam (dọc sông Ông Nhiêu và\r\nrạch nhánh) cũng được nghiên cứu hài hòa với khu vực.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan\r\ncho khu vực.

\r\n\r\n

- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo\r\ntừng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,\r\nnhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ. Các khu nhà ở\r\nchung cư cao tầng bố trí gần các khu có chức năng đô thị quan trọng.

\r\n\r\n

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp\r\ngiữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

- Về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác\r\nđịnh cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết\r\nkế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ\r\nvào Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm\r\nquyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Khu quy hoạch có điều kiện rất thuận\r\nlợi về giao thông đối ngoại do có tuyến đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh -\r\nLong Thành - Dầu Giây và các tuyến đường chính khu vực khác.

\r\n\r\n

- Ngoài ra, tuyến đường Nguyễn Duy\r\nTrinh tiếp giáp ranh quy hoạch (lộ giới 30m) và đường D3\r\n(lộ giới 40m) cũng là các trục động lực kết nối mạng lưới giao thông của khu\r\nquy hoạch với hệ thống giao thông khu vực.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang đường (mét)

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

20,0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

16,0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

9+(1)+10+(1)+9

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

40,0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

16,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

4,0

\r\n
\r\n

16,0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

14,0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường 12m

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

12,0

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây\r\ndựng) được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc\r\nđô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được phê\r\nduyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc\r\nđô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các\r\ntuyến đường giao thông.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013\r\ncủa Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nđiều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000\r\nkhu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 (nội dung\r\nquy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản\r\nlý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu và các đơn vị, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4384/QĐ-UBND Quyết định 4384/QĐ-UBND Quyết định số 4384/QĐ-UBND Quyết định 4384/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4384/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4384 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4384/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4384/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu,\r\nquận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính\r\nnhư sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch\r\nphân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -\r\nNgành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng quận\r\n9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu và các đơn vị, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi