Số hiệu | 3906/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 3906/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2013 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành\r\nphố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5106/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2086/TTr-SQHKT ngày 02 tháng 7 năm 2013 về trình duyệt đồ án\r\nđiều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu)\r\nkhu dân cư liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng\r\nđô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 10, 11, quận 6\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như\r\nsau:
\r\n\r\n1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
\r\n\r\n- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\n10, phường 11, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
\r\n\r\n+ Phía Đông \r\n: giáp kênh Lò Gốm.
\r\n\r\n+ Phía Tây \r\n: giáp quận Bình Tân.
\r\n\r\n+ Phía Nam \r\n: giáp đường Võ Văn Kiệt.
\r\n\r\n+ Phía Bắc \r\n: giáp đường Hậu Giang.
\r\n\r\n- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n246,91 ha.
\r\n\r\n- Tính chất của khu vực quy hoạch: Do\r\ncó địa hình tương đối bằng phẳng, nên hầu hết diện tích đã xây dựng nhà ở và\r\ncác công trình khác.
\r\n\r\n2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công\r\ntrình quận 6.
\r\n\r\n3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\nCông ty TNHH Thiết kế xây dựng và\r\nPhát triển đô thị Sài Gòn.
\r\n\r\n4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
\r\n\r\n- Thuyết minh tổng hợp;
\r\n\r\n- Thành phần bản vẽ bao gồm:
\r\n\r\n+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 6 được duyệt).
\r\n\r\n5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 68.000 người.
\r\n\r\n5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị nhóm\r\n nhà ở trung bình toàn khu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 33,36 \r\n | \r\n |
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị nhóm nhà ở \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 18,31 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất ở cải tạo chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương\r\n mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n |||
\r\n - Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,98 \r\n | \r\n ||
\r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất công trình giáo dục. \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n ||
\r\n + Hành chánh, y tế, văn hóa. \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,69 \r\n | \r\n ||
\r\n + Thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 0,79 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất cây xanh công cộng (không kể\r\n 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n ||
\r\n - Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực (đường cấp phân khu vực) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 10,23 \r\n | \r\n ||
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng chung \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n |
\r\n Hệ số sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n lần \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Tầng cao xây dựng \r\n | \r\n \r\n Tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n |
\r\n Tối\r\n thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ\r\n (%) \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất các đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 226,8236 \r\n | \r\n \r\n 91,86 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất các nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 124,5251 \r\n | \r\n \r\n 50,43 \r\n | \r\n
\r\n - Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 70,4275 \r\n | \r\n \r\n 28,52 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất ở cải tạo chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 9,1896 \r\n | \r\n \r\n 3,72 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 26,2898 \r\n | \r\n \r\n 10,65 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương\r\n mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 18,6182 \r\n | \r\n \r\n 7,54 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 20,2728 \r\n | \r\n \r\n 8,21 \r\n | \r\n
\r\n - Đất hành chính, văn hóa, y tế,\r\n công trình công cộng dự kiến \r\n | \r\n \r\n 4,6913 \r\n | \r\n \r\n 1,90 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất giáo dục \r\n | \r\n \r\n 10,2286 \r\n | \r\n \r\n 4,14 \r\n | \r\n |
\r\n - Đất thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 5,3529 \r\n | \r\n \r\n 2,17 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n 12,4456 \r\n | \r\n \r\n 5,04 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất đường giao thông cấp phân khu vực \r\n | \r\n \r\n 69,5801 \r\n | \r\n \r\n 28,18 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 20,0864 \r\n | \r\n \r\n 8,14 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh\r\n ven rạch \r\n | \r\n \r\n 15,8796 \r\n | \r\n \r\n 6,43 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất tôn giáo - tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n 1,5713 \r\n | \r\n \r\n 0,64 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm \r\n | \r\n \r\n 2,2823 \r\n | \r\n \r\n 0,92 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bãi đậu xe \r\n | \r\n \r\n 0,3532 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 246,91 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
6.2. Chỉ tiêu\r\nquy hoạch kiến trúc:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Dân số dự kiến \r\n | \r\n \r\n nghìn\r\n người \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n |
\r\n (năm\r\n 2020) \r\n | \r\n ||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Mật độ xây dựng \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 40 -\r\n 45 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tầng cao xây dựng \r\n | \r\n \r\n Tối đa \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n Tối thiểu \r\n | \r\n \r\n tầng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 33,36 \r\n | \r\n |
\r\n + Đất nhóm nhà ở (xây dựng khu nhà\r\n nhóm nhà ở) \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 18,31 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 2,95 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất cây xanh sử dụng công cộng \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n ||
\r\n + Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n m2/người \r\n | \r\n \r\n 10,26 \r\n | \r\n
6.3. Chỉ tiêu\r\nkinh tế kỹ thuật các khu chức năng:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n năng \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích \r\n(ha) \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số \r\n | \r\n \r\n Tầng\r\n cao \r\n | \r\n \r\n Mật\r\n độ xây dựng \r\n | \r\n \r\n Hệ số\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n cây xanh \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n
\r\n (người) \r\n | \r\n \r\n (tối\r\n thiểu - tối đa) \r\n | \r\n \r\n (%) \r\n | \r\n \r\n (lần) \r\n | \r\n \r\n (ha) \r\n | \r\n \r\n (m2/người) \r\n | \r\n |||
\r\n Khu 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 23,7002 \r\n | \r\n \r\n 16.491 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14,37 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 3,7594 \r\n | \r\n \r\n 1.216 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 1,5688 \r\n | \r\n \r\n 2.027 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 5,1 \r\n | \r\n \r\n 0,31376 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 1,5977 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,31954 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,4616 \r\n | \r\n \r\n 149 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,3359 \r\n | \r\n \r\n 432 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,8156 \r\n | \r\n \r\n 587 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,5842 \r\n | \r\n \r\n 189 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (khu III Nam Lý Chiêu Hoàng) \r\n | \r\n \r\n 3,957 \r\n | \r\n \r\n 8.800 \r\n | \r\n \r\n 4 -\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,7914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 2,3126 \r\n | \r\n \r\n 748 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 2,295 \r\n | \r\n \r\n 743 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,6236 \r\n | \r\n \r\n 525 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3888 \r\n | \r\n \r\n 773 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 5,4727 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,32 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Trường mầm non phường 10 \r\n | \r\n \r\n 0,1102 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 0,8521 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thương mại - dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,2593 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Công an phường 10 \r\n | \r\n \r\n 0,0229 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Trường Hy Vọng \r\n | \r\n \r\n 0,2335 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Công trình công cộng dự kiến \r\n | \r\n \r\n 1,1713 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học cơ sở Nguyễn Thái\r\n Bình \r\n | \r\n \r\n 1,7495 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trường trung học phổ thông Bình Phú \r\n | \r\n \r\n 1,0739 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công cộng \r\n | \r\n \r\n 1,8902 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,3149 \r\n | \r\n \r\n 2,01 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,2788 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,1054 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 1,506 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 6,0824 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh - kênh rạch \r\n | \r\n \r\n 2,6096 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh - kênh rạch \r\n | \r\n \r\n 2,0884 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Tổ đình Hưng Minh Tự \r\n | \r\n \r\n 1,0312 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Bãi đậu xe \r\n | \r\n \r\n 0,3532 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khu 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 11,722 \r\n | \r\n \r\n 4,639 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25,27 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 2,9873 \r\n | \r\n \r\n 967 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,9713 \r\n | \r\n \r\n 314 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,4243 \r\n | \r\n \r\n 461 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 2,9967 \r\n | \r\n \r\n 970 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,0993 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,4744 \r\n | \r\n \r\n 1,000 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,09488 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,4886 \r\n | \r\n \r\n 482 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,3794 \r\n | \r\n \r\n 446 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,0977 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 3,4896 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,52 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Công trình công cộng dự kiến \r\n | \r\n \r\n 2,0279 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 0,6594 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Khu tư pháp quận 6 \r\n | \r\n \r\n 0,3597 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Trường tiểu học \r\n | \r\n \r\n 0,4426 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công cộng \r\n | \r\n \r\n 0,8566 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,14848 \r\n | \r\n \r\n 2,48 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,1937 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,4499 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,213 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đem vị ở \r\n | \r\n \r\n 5,8013 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh - kênh rạch \r\n | \r\n \r\n 2,2854 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh - kênh rạch \r\n | \r\n \r\n 2,9205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh - kênh rạch \r\n | \r\n \r\n 0,5954 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khu 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 32,2623 \r\n | \r\n \r\n 16,553 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 19,49 \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,9193 \r\n | \r\n \r\n 621 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,13 \r\n | \r\n \r\n 366 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3576 \r\n | \r\n \r\n 763 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (Hoàng Phúc Plaza) \r\n | \r\n \r\n 1,9986 \r\n | \r\n \r\n 3,580 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 -\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 0,39972 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,0509 \r\n | \r\n \r\n 664 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,4879 \r\n | \r\n \r\n 805 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,5581 \r\n | \r\n \r\n 181 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,1116 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,6099 \r\n | \r\n \r\n 1,000 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,12198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,2983 \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,4364 \r\n | \r\n \r\n 465 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,6286 \r\n | \r\n \r\n 203 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,1257 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,9378 \r\n | \r\n \r\n 303 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,0678 \r\n | \r\n \r\n 346 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,6471 \r\n | \r\n \r\n 209 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 2,1516 \r\n | \r\n \r\n 696 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,7977 \r\n | \r\n \r\n 258 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,5446 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,10892 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 3,2509 \r\n | \r\n \r\n 1,052 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,219 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,0438 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,8601 \r\n | \r\n \r\n 602 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư An Phú) \r\n | \r\n \r\n 0,9666 \r\n | \r\n \r\n 2,000 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 6,9 \r\n | \r\n \r\n 0,19332 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 65A \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,2141 \r\n | \r\n \r\n 329 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 65B \r\n | \r\n \r\n 0,072 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 65C \r\n | \r\n \r\n 0,1809 \r\n | \r\n \r\n 278 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3002 \r\n | \r\n \r\n 744 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,5763 \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 1,1086 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,67 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n Chợ An Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 0,2108 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n Đất dự trữ giáo dục \r\n | \r\n \r\n 0,6422 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n Học xá sinh viên \r\n | \r\n \r\n 0,2556 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công cộng \r\n | \r\n \r\n 0,9211 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,03614 \r\n | \r\n \r\n 1,23 \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,1087 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 0,3968 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 0,4156 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 0,3989 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n Chùa Diệu Pháp \r\n | \r\n \r\n 0,3989 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khu 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 38,9942 \r\n | \r\n \r\n 15,775 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20,69 \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,7955 \r\n | \r\n \r\n 905 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,0488 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3745 \r\n | \r\n \r\n 768 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 3,3156 \r\n | \r\n \r\n 1,073 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,5899 \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Liên Minh) \r\n | \r\n \r\n 0,7068 \r\n | \r\n \r\n 1,664 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 8,88 \r\n | \r\n \r\n 0,14136 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Kim Huỳnh) \r\n | \r\n \r\n 0,4326 \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0,08652 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,4326 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,4603 \r\n | \r\n \r\n 473 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,2295 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,4164 \r\n | \r\n \r\n 782 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,4939 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,794 \r\n | \r\n \r\n 257 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,4277 \r\n | \r\n \r\n 786 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,9396 \r\n | \r\n \r\n 628 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 5,1825 \r\n | \r\n \r\n 1,677 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (Chung cư Bình\r\n Tây) \r\n | \r\n \r\n 0,3848 \r\n | \r\n \r\n 952 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 0,07696 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,0783 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,1465 \r\n | \r\n \r\n 371 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Bình Phú 2) \r\n | \r\n \r\n 0,2506 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,05012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,0508 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,2241 \r\n | \r\n \r\n 720 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 3,2692 \r\n | \r\n \r\n 1,058 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3337 \r\n | \r\n \r\n 755 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 97A \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,0791 \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 97B \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,0575 \r\n | \r\n \r\n 88 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,2133 \r\n | \r\n \r\n 716 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 99 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,3149 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,063 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 7,8784 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,18 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,448 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 101 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,475 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 102 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,4043 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 103 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Liên Minh) \r\n | \r\n \r\n 0,3013 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 104 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Kim Huỳnh) \r\n | \r\n \r\n 0,4937 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 105 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 1,8884 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 106 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,2572 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 107 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,234 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 108 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,9944 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 109 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,2917 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n Đất ở xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 0,0386 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 111 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,0518 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công cộng \r\n | \r\n \r\n 7,5878 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,05456 \r\n | \r\n \r\n 4,71 \r\n | \r\n
\r\n 112 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 0,2262 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 113 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 0,2514 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 114 \r\n | \r\n \r\n Công viên Phú Lâm \r\n | \r\n \r\n 7,1102 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 2,3212 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 115 \r\n | \r\n \r\n Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm \r\n | \r\n \r\n 2,2823 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 116 \r\n | \r\n \r\n Đất tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 0,0389 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khu 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đất nhóm nhà ở \r\n | \r\n \r\n 17,8464 \r\n | \r\n \r\n 14542 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,76 \r\n | \r\n
\r\n 117 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,8922 \r\n | \r\n \r\n 612 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 118 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,5697 \r\n | \r\n \r\n 508 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 119A \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,0164 \r\n | \r\n \r\n 652 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 119B \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư SGC 241/1/25C Nguyễn Văn Luông) \r\n | \r\n \r\n 0,1105 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n 0,0221 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 120 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,8471 \r\n | \r\n \r\n 598 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 121 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,4244 \r\n | \r\n \r\n 461 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 122 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Him Lam) \r\n | \r\n \r\n 2,1096 \r\n | \r\n \r\n 5,850 \r\n | \r\n \r\n 12 -\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 4,7 \r\n | \r\n \r\n 0,42192 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 123 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Lò Gốm) \r\n | \r\n \r\n 1,8761 \r\n | \r\n \r\n 3,520 \r\n | \r\n \r\n 12 -\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,37522 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 124 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 1,5785 \r\n | \r\n \r\n 511 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 125 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 2,3447 \r\n | \r\n \r\n 759 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 126 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 0,207 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 12 -\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,0414 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 127 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,8702 \r\n | \r\n \r\n 282 \r\n | \r\n \r\n 3 -\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 3,5332 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,14 \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 1,1923 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 129 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,3576 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư SGC 241/1/25C Nguyễn Văn Luông) \r\n | \r\n \r\n 1,0107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 131 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,3162 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 132 \r\n | \r\n \r\n Đất ở hiện hữu \r\n | \r\n \r\n 0,4357 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 133 \r\n | \r\n \r\n Đất ở cải tạo - chỉnh trang \r\n | \r\n \r\n 0,1949 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2 -\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 134 \r\n | \r\n \r\n Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại\r\n dịch vụ (chung cư Him Lam) \r\n | \r\n \r\n 0,0135 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 135 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,0123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công cộng \r\n | \r\n \r\n 1,1899 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,05054 \r\n | \r\n \r\n 0,66 \r\n | \r\n
\r\n 136 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh công viên \r\n | \r\n \r\n 0,4052 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 137 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh \r\n | \r\n \r\n 0,7847 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Đất ngoài đơn vị ở \r\n | \r\n \r\n 5,4826 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 138 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh ven rạch \r\n | \r\n \r\n 3,1168 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 139 \r\n | \r\n \r\n Đất cây xanh ven rạch \r\n | \r\n \r\n 2,2635 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n Đình Phú Hòa \r\n | \r\n \r\n 0,0489 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 141 \r\n | \r\n \r\n Chùa Giác Chơn \r\n | \r\n \r\n 0,0315 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 142 \r\n | \r\n \r\n Chùa Kim Cang \r\n | \r\n \r\n 0,0219 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
7. Bố cục phân\r\nkhu chức năng:
\r\n\r\n7.1. Đất nhóm nhà ở:
\r\n\r\nTổng diện tích đất nhóm nhà ở\r\n124,5251 ha chiếm 50,43% đất nhóm nhà ở, bao gồm:
\r\n\r\n- Đất ở hiện hữu: quy mô 70,4275 ha,\r\nchiếm 28,52% đất nhóm nhà ở, trong đó đa số là nhà phố, nhà liên kế hiện hữu với:
\r\n\r\n+ Mật độ xây dựng : khoảng 50-70%
\r\n\r\n+ Tầng cao xây dựng: từ 2 - 7 tầng.
\r\n\r\n- Đất ở cải tạo chỉnh trang: quy mô 9,1896 ha, chiếm 3,72% đất nhóm\r\nnhà ở.
\r\n\r\n- Đất ở xây dựng mới: quy mô 26,2898\r\nha, chiếm 10,65% đất nhóm nhà ở, trong đó bao gồm khu nhà\r\ndân cư xây mới với:
\r\n\r\n+ Mật độ xây dựng : khoảng 60%
\r\n\r\n+ Tầng cao xây dựng: từ 3 - 5 tầng.
\r\n\r\n- Đất nhóm nhà ở cao tầng kết hợp\r\nthương mại dịch vụ: qui mô 18,6182 ha, chiếm 7,54% đất nhóm nhà ở, trong đó bao\r\ngồm khu nhà ở cao tầng dự kiến xây dựng mới, với:
\r\n\r\n+ Mật độ xây dựng : khoảng 35 - 60%
\r\n\r\n+ Tầng cao xây dựng: từ 9 - 40 tầng\r\n(bao gồm các tầng cao theo QCXDVN 03:2012/BXD, không kể tầng lửng và tầng mái\r\nche cầu thang), tầng cao này được xác định cụ thể theo quy\r\nchế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cấp thẩm quyền\r\nphê duyệt.
\r\n\r\n7.2. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\ncấp đơn vị ở:
\r\n\r\nCác công trình dịch vụ đô thị cấp đơn\r\nvị ở có diện tích 20,2728 ha, chiếm 8,21% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm:
\r\n\r\n- Công trình hành chính, văn hóa, y tế\r\nvà công cộng dự kiến trong đơn vị ở có diện tích khoảng 4,6913 ha, chiếm 1,9% bao\r\ngồm: Ủy ban nhân dân, trạm y tế, nhà thiếu nhi, Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu\r\nniên,...
\r\n\r\n- Công trình giáo dục trong khu vực\r\nquy hoạch có diện tích khoảng 10,2286 ha, chiếm 4,14%, bao gồm: trường phổ\r\nthông trung học, trường trung học cơ sở, trường tiểu học - mầm non, đất giáo dục\r\ndự trữ.
\r\n\r\n- Công trình hiện hữu cải tạo: Hầu hết\r\ncác trường đều là trường hiện hữu cải tạo, chỉ có một phần đất dự kiến xây dựng\r\nmới khoảng 6.664 m2 tại phường 10.
\r\n\r\n- Công trình thương mại - dịch vụ\r\ntrong khu quy hoạch có diện tích khoảng 5,3529 ha, chiếm 2,17%, bao gồm: chợ,\r\nsiêu thị Metro,...
\r\n\r\n7.3. Khu cây xanh sử dụng công cộng:
\r\n\r\nTổng diện tích 12,4456 ha (chưa kể\r\n20% diện tích đất cây xanh trong các khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch\r\nvụ) chiếm 5,49% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm: vườn hoa - công viên, cây xanh\r\nquy hoạch hiện hữu bố trí rải rác trong nhóm nhà ở hiện hữu và trong các khu\r\ndân cư xây dựng mới, khu dân cư dự kiến chỉnh trang.
\r\n\r\nNgoài ra Ủy ban nhân dân quận 6 cần\r\ncân đối bổ sung diện tích cây xanh tối thiểu theo quy chuẩn xây dựng hiện hành\r\nkhi triển khai các dự án xây dựng mới, cải tạo chỉnh trang khu dân dư hiện hữu,...
\r\n\r\n7.4. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng:
\r\n\r\nTổng diện tích khoảng 1,5713 ha bao gồm\r\ncác công trình tôn giáo hiện hữu; Ủy ban nhân dân quận 6 cần rà soát nguồn gốc\r\nđất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn giáo tín ngưỡng.
\r\n\r\n8. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
\r\n\r\n- Với đặc điểm khu dân cư liên phường\r\n10, 11 quận 6 là khu dân cư ổn định và có đường Võ Văn Kiệt, đường Hậu Giang,\r\nđường Bình Phú, đường Nguyễn Văn Luông là trục thương mại dịch vụ của quận 6.\r\nDo đó, về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan dọc các tuyến đường này được định\r\nhướng phát triển với chức năng nhóm nhà ở kết hợp thương mại - dịch vụ, xây dựng\r\ncao tầng. Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được\r\nxác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ\r\nán thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các QCVN và các Quy định về quản lý kiến\r\ntrúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\n- Ngoài các chỉ tiêu quy hoạch kiến\r\ntrúc được quy định trong đồ án này:
\r\n\r\n+ Tại các khu dân cư hiện hữu chỉnh\r\ntrang được xem xét áp dụng theo các quy định quản lý kiến trúc được cấp thẩm\r\nquyền phê duyệt (nếu có).
\r\n\r\n+ Đối với các khu nhà ở có quy hoạch\r\nchi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, các khu cư xá thực hiện theo quy\r\nhoạch được duyệt hoặc theo quy chế quản lý kiến trúc cấp 2 được cấp thẩm quyền\r\nphê duyệt (nếu có).
\r\n\r\n+ Về chiều cao xây dựng công trình: sẽ\r\nđược xem xét với tầng cao tối đa tùy theo định hướng phát triển không gian thiết\r\nkế đô thị tại từng khu vực, từng tuyến đường, trên cơ sở các ý kiến quy định về\r\nchiều cao tĩnh không của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
\r\n\r\n+ Về khoảng lùi các công trình đối với\r\ncác trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch -\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt\r\nNam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Phương án quy hoạch bám theo mạng\r\nlưới đường hiện hữu, trên cơ sở đó đồ án mở rộng các tuyến này, đồng thời mở\r\nthông ra các đường đối ngoại của phường (đường giao thông khu vực) để đảm bảo\r\nviệc lưu thông bên trong phường cũng như phân bổ lưu lượng giao thông trên các\r\ntuyến chính của quận.
\r\n\r\n- Mạng lưới đường phù hợp với đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6 đã được phê duyệt.
\r\n\r\n- Lộ giới các\r\ntuyến đường chính phù hợp với các Quyết\r\nđịnh số 6982/QĐ-UB-QLĐT ngày 30 tháng 9 năm 1995, Quyết định\r\nsố 4963/QĐ-UB-QLĐT ngày 30 tháng 8 năm 1999 và Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày\r\n04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Giới\r\n hạn \r\n | \r\n \r\n Lộ\r\n giới (mét) \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng (mét) \r\n | \r\n |||
\r\n Từ\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Đến\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n trái \r\n | \r\n \r\n Mặt\r\n đường \r\n | \r\n \r\n Lề\r\n phải \r\n | \r\n |||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Đường cấp khu vực \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n An Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 63 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n An Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 63 \r\n | \r\n \r\n Rạch\r\n Ruột Ngựa \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Lý Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường song hành \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Võ\r\n Văn Kiệt \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Võ Văn Kiệt \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 37 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc kênh \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Luông \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Võ\r\n Văn Kiệt \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Đường phân khu vực \r\n | \r\n ||||||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chợ Lớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc kênh \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n \r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Chợ Lớn \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đường số 73 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 67 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đường số 70 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 69 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 65 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đường số 68 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 67 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đường dọc kênh \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đường số 65 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 70 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc kênh \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đường số 65 \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 70 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đường số 69 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 68 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đường số 2 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đường số 4 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 05 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đường số 6 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 05 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đường số 8 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đường số 10 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 03 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đường số 1 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 08 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 02 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đường số 3 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 02 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đường số 5 \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 10 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đường số 14 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 09 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đường số 16 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 09 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 07 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đường số 28 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 07 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Đường số 22 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Đường số 24 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Đường số 26 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Đường số 7 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 22 \r\n | \r\n \r\n Chợ\r\n Lớn \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Đường số 9 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 18 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Đường số 11 \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Đường số 13 \r\n | \r\n \r\n Chợ\r\n Lớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 22 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Đường số 15 \r\n | \r\n \r\n Chợ\r\n Lớn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 22 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đường số 23A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 20 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 22 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Đường số 20A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Đường số 20B \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Đường số 23 \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Đường số 17A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Đường số 32 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 63 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Đường số 63 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Đường số 28 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 27 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Đường số 30 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 63 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Đường số 27 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 30 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 63 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Đường số 27A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 30 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n Đường số 25 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n Đường số 21 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n Đường số 19 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Đường số 17 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 32 \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n Đường số 34 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n Đường số 36 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n Đường số 36 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n Đường số 43 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Đường số 39 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 35 \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Chí \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n Rạch\r\n Lò Gốm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n Đường số 29 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 26 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n song hành \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n Đường số 45 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n Đường số 46 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 43 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 41 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Đường số 47 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 43 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 41 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n Đường số 48 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 43 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 39 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Chí \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n Rạch\r\n Lò Gốm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n Đường số 56A \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n Đường số 56B \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n Đường số 33 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 56A \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n song hành \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n Đường số 31 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n song hành \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n Đường số 35 \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 56 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n Đường số 56 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 31 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n Đường số 58 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n Văn Luông \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n Đường số 58 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 31 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n Đường số 60 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 31 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 35B \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n Đường số 62 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 29 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 35B \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n Đường số 35B \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 58 \r\n | \r\n \r\n Võ\r\n Văn Kiệt \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n Đường số 61 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 50 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Đường số 38 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 59 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n Đường số 40 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 59 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 61 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n Đường số 44 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n Đường số 42 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 61 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 23 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n Đường số 50 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 44 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n Đường số 59 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Dương Vương \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 44 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n Đường số 59 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 44 \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n Đường số 55 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 42 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 61 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n Đường số 57 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 42 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 61 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n Đường số 52 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n Đường số 54 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n Đường số 64 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 37 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n Đường số 72 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n Đường số 74 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n Đường số 76 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Đường số 77 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 36 \r\n | \r\n \r\n Phạm\r\n Văn Chí \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n Đường vành đai \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 37 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 44 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n Đường số 49 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 64 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n vành đai \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n Đường số 66 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 49 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 37 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n Đường số 37 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n Song Hành \r\n | \r\n \r\n Võ\r\n Văn Kiệt \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n Đường số 71 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 70 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc kênh \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n Bình Phú \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n song hành \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n Bình Phú \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n Chiêu Hoàng \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n Đường số 67 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dọc kênh \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 70 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 99 \r\n | \r\n \r\n Đường số 67 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n số 70 \r\n | \r\n \r\n Hậu\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Tuyến xe điện số 1 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn\r\n văn Luông \r\n | \r\n \r\n Rạch\r\n Lò Gốm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
- Tổng diện tích lòng đường \r\n: 49,7031 ha.
\r\n\r\n- Tổng diện tích vỉa hè, lề đường \r\n: 21,9843 ha.
\r\n\r\n* Lưu ý:
\r\n\r\n- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn\r\n12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận 6 căn cứ theo Quyết định\r\nsố 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong\r\ncác khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện\r\nlộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy\r\nhoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.
\r\n\r\n- Phần chỉ giới\r\nxây dựng và mặt cắt ngang các tuyến đường sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể\r\nkhi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển dự án.
\r\n\r\n- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về\r\ntính chính xác về số liệu cập nhật này.
\r\n\r\n10. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\na) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:
\r\n\r\n- Xây dựng các công trình công cộng:\r\nTrường mẫu giáo, tiểu học.
\r\n\r\n- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị: Đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.
\r\n\r\n- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở\r\nvà khu vực.
\r\n\r\n- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc\r\nsông (bảo vệ bờ sông).
\r\n\r\nb) Các vấn\r\nđề tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
\r\n\r\n- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n6, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực\r\nphát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng\r\n01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của Ủy\r\nban nhân dân quận 6 và các đơn vị có liên quan.
\r\n\r\n- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 6 và đơn vị khảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ quan\r\ncung cấp bản đồ chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện\r\ntrạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi\r\ntiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường\r\n10, 11, quận 6.
\r\n\r\n- Để đảm bảo cân\r\nđối các chỉ tiêu sử dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy\r\nban nhân dân quận 6, các cơ quan, đơn vị có liên quan cần lưu ý việc kiểm soát\r\nvà khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án, theo đó,\r\ncác dự án phát triển nhà ở mới hoặc dự án tái thiết đô thị cần có giải pháp để\r\nưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
\r\n\r\n- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 6, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại\r\nQuyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên\r\nsông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 6 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan họng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù,\r\nkhu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động\r\nlực phát triển.
\r\n\r\n- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 6 cần tổ chức công bố\r\ncông khai đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị\r\nvà Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy\r\nhoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới\r\ntheo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày\r\n27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới\r\ntheo quy hoạch đô thị.
\r\n\r\n- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\n6 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ\r\nthuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
\r\n\r\n- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 6 cần yêu cầu đơn\r\nvị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu để trình Sở Quy hoạch\r\n- Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012\r\ncủa Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt\r\nvà quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000\r\n(quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất\r\n- kiến trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n6, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận 6, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 11 và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3906/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3906/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2013 |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |