Số hiệu | 162/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n HỘI ĐỒNG NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 162/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Sơn La, ngày 05\r\n tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
NGHỊ QUYẾT
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HỘI\r\nĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG\r\nSẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN\r\nNĂM 2030
\r\n\r\nHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
\r\nKHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch ngày\r\n24 tháng 11 năm 2017;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Khoáng sản ngày\r\n17 tháng 11 năm 2010;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm\r\n2018;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số\r\n751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải\r\nthích một số điều của Luật Quy hoạch;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều\r\ncủa Luật Khoáng sản;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\nLuật Quy hoạch;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê\r\nduyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở\r\nViệt Nam đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt\r\nđiều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản\r\nlàm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nĐiều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 71/NQ-HĐND\r\nngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai\r\nthác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến\r\nnăm 2020, định hướng đến năm 2030, như sau:
\r\n\r\n1. Bãi bỏ phụ lục số 06 kèm\r\ntheo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Sơn La về\r\ndanh mục quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đất san lấp tỉnh Sơn\r\nLa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
\r\n\r\n2. Điều chỉnh tên địa danh 03\r\nđiểm mỏ tại Phụ lục số 03, 04 (Phụ lục số 01).
\r\n\r\n3. Bổ sung danh mục 09 điểm mỏ:
\r\n\r\n- 07 điểm mỏ đá xây dựng tại Phụ\r\nlục số 03 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND (Phụ lục số 02).
\r\n\r\n- 02 điểm mỏ cát xây dựng tại\r\nPhụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND (Phụ lục số 03).
\r\n\r\n4. Các nội dung khác giữ nguyên\r\nnhư Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt\r\nQuy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông\r\nthường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
\r\n\r\nĐiều 2. Tổ chức thực hiện
\r\n\r\n1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n2. Thường trực HĐND tỉnh, các\r\nBan của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện\r\nNghị quyết.
\r\n\r\nNghị quyết này đã được HĐND tỉnh\r\nkhóa XIV, kỳ họp thứ 11, thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ\r\nngày thông qua./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC SỐ 01
\r\n\r\nĐIỀU\r\nCHỈNH ĐỊA DANH CÁC ĐIỂM MỎ
\r\n(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên mỏ \r\n | \r\n \r\n Địa danh theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Nội dung điều chỉnh địa danh \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bản Nam \r\n | \r\n \r\n - Tên mỏ: Bản Nam; \r\n- Địa danh: Bản Nam, xã Hua\r\n La, thành phố và xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn \r\n | \r\n \r\n - Tên mỏ: Toong Chinh; \r\n- Địa danh: Bản Toong Chinh,\r\n xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn \r\n | \r\n \r\n Tại Điểm 2.8, Phụ lục số 03;\r\n Nghị quyết số 71/NQ-HĐND \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bản Tà Ỉu \r\n | \r\n \r\n Bản Tà Ỉu, xã Pắc Ngà, huyện\r\n Bắc Yên \r\n | \r\n \r\n Bản Tà Ỉu, Xã Pắc Ngà, huyện\r\n Bắc Yên; bản Kiếng, xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn \r\n | \r\n \r\n Tại Điểm 3.1, Phụ lục số 04,\r\n Nghị quyết số 71/NQ-HĐND \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khu 4, bản Tà Hộc \r\n | \r\n \r\n Xã Tà Hộc huyện Mai Sơn \r\n | \r\n \r\n Bản Khọc A, xã Mường Khoa; bản\r\n Cải B, xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên \r\n | \r\n \r\n Tại Điểm 8.6, Phụ lục số 04,\r\n Nghị quyết số 71/NQ- HĐND \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC SỐ 02
\r\n\r\nBỔ\r\nSUNG DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐÁ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA ĐẾN\r\nNĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
\r\n(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên mỏ \r\n | \r\n \r\n Địa điểm \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp phép \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bản Nà Lò 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Suối Bốc \r\n | \r\n \r\n Bản Nà Lìu, xã Huy Hạ, huyện\r\n Phù Yên \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bản Ban \r\n | \r\n \r\n Xã Huy Thượng, huyện Phù Yên \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bản Pá Phang \r\n | \r\n \r\n Xã Chiềng Hắc, huyện Mộc\r\n Châu, tỉnh Sơn La \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn,\r\n tỉnh Sơn La. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bản Tà Cọ \r\n | \r\n \r\n Xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bản Pàn Ngùa \r\n | \r\n \r\n Xã Tô Múa, huyện Vân Hồ \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC SỐ 03
\r\n\r\nBỔ\r\nSUNG DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA\r\nĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
\r\n(Kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên mỏ \r\n | \r\n \r\n Địa điểm \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch thăm dò khai thác đến năm 2020 \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch thăm , dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp phép \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Thị trấn Nông trường Mộc\r\n Châu, huyện Mộc Châu \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bản Dạo \r\n | \r\n \r\n Xã Tô Múa, huyện Vân Hồ \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 162/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 162/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |