ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4978/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3695/TTr-SNV ngày 24 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ: QT-04, QT-05, QT-06 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | QT-01 |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | QT-02 |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | QT-03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố (QT-01)
1 | Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | |||
2 | Phạm vi Các tổ chức, cá nhân liên quan có nhu cầu thẩm định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. | |||
3 | Nội dung quy trình | |||
3.1 | Cơ sở pháp lý - Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng: - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước: - Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND Thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội: - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành (nếu có). | |||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 1. Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). | X |
| |
| 2. Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp. | X |
| |
| 3. Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. | X |
| |
| 4. Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) | X |
| |
| 5. Văn bằng chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường |
| X | |
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| 01 (một) bộ | |||
3.4 | Thời gian xử lý | |||
| 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | |||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội: địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội: địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) | |||
3.6 | Lệ phí | |||
| Không | |||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 | - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục 3.2 |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Trưởng bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC | m | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký): nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. | Chuyên viên Phòng TCBC |
| Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B6 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng TCBC | 1/2 ngày | Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
B7 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản: - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản thẩm định |
B8 | Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B9 | Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt | Văn thư | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B10 | Quyết định của UBND Thành phố thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập | Lãnh đạo UBND Thành phố |
| |
B11 | Thống kê và theo dõi Công chức Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sở theo dõi hồ sơ |
B12 | Lưu hồ sơ theo quy định | Phòng TCBC | 1/2 ngày |
|
4. | Biểu mẫu |
|
|
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
Mẫu số 01. Văn bản đề nghị thành lập hội đồng trường
.....(1)..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../........ | ..............., ngày ... tháng ... năm 20.... |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
I. Nêu lý do đề nghị thành lập hội đồng trường, tóm tắt việc thực hiện quy trình thành lập hội đồng trường
..............................................................................................................................
…..................................................................................................................................
II. Căn cứ tiêu chuẩn chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường và kết quả thực hiện quy trình bầu thành viên tham gia hội đồng trường, ................(3).................. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ .................................................
1. Tóm tắt về nhân sự đề nghị giữ chức chủ tịch hội đồng trường
- Họ và tên: ........................................................................................................…………
- Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………….………………
- Quê quán: ……………………………………………… Dân tộc: …………………………
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: .......................................................................................................
……………………………………………………………………………………
- Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tóm tắt về nhân sự đề nghị giữ chức thư ký hội đồng trường
- Họ và tên: ........................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………….
- Quê quán: ……………………………………………… Dân tộc: …………………………
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: .......................................................................................................………………
………………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách trích ngang thành viên hội đồng trường
TT | Họ và tên | Chức vụ và đơn vị hiện đang công tác | Chức danh trong hội đồng trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường kèm theo)
.......(3)........ đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thành lập Hội đồng trường của ..................(2).............../.
| (4) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường cao đẳng công lập.
(2) Tên trường cao đẳng công lập.
(3) Tên trường đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên, tên hội đồng trường đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.
(4) Hiệu trưởng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường cao đẳng công lập đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên; Chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.
Mẫu số 02. Biên bản họp bầu hội đồng trường
......(1)...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BIÊN BẢN HỌP
BẦU HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CỦA...(2)...
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ…... giờ…... ngày …... tháng …... năm.........................................
2. Địa điểm: Tại..................................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).
2. Số lượng được triệu tập: ...... người.
a) Có mặt: ……/….
b) Vắng mặt: ..…/…. (lý do): ……..……......…........(ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ………………….. chức danh...........................................................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c …………….....…. chức danh..........................................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do thành lập hội đồng trường, tóm tắt việc thực hiện quy trình bầu hội đồng trường.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về từng người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường
IV. Kết quả bỏ phiếu
1. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra:..............phiếu.
- Số phiếu thu về:...............phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:...............phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:...........phiếu.
b) Kết quả phiếu bầu tham gia hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách hội đồng trường ....(2).... gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu từ cao xuống thấp):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác |
|
|
|
|
|
|
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
2. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự giữ chức chủ tịch hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra:..............phiếu.
- Số phiếu thu về:...............phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:...............phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:...........phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, ông/bà.......................... được bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường.
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự giữ chức thư ký hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra:..............phiếu.
- Số phiếu thu về:...............phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:...............phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:...........phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức thư ký hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, ông/bà.............................. được bầu giữ chức thư ký hội đồng trường.
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành...... bản và được các thành viên tham dự cuộc họp nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào ….. giờ…. ngày ….. tháng …. năm…...../.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường cao đẳng công lập.
(2) Tên trường cao đẳng công lập.
1 | Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | ||||
2 | Phạm vi Các tổ chức, cá nhân liên quan có nhu cầu thẩm định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý - Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019: - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014: - Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng; - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước: - Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND Thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành (nếu có). | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Văn bản của hội đồng trường cao đẳng đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) | X |
| ||
| 2. Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). | X |
| ||
| 3. Văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường (trong trường hợp thay thế chủ tịch hội đồng trường). |
| X | ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 (một) bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực luyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục 3.2 | |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Trưởng bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B4 | Lãnh đạo phòng chuyền hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC | 6 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B5 | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. | Chuyên viên Phòng TCBC | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng TCBC | 1/2 ngày | Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản | |
B7 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản: - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản thẩm định | |
B8 | Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B9 | Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt | Văn thư | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B10 | Quyết định của UBND Thành phố thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | Lãnh đạo UBND Thành phố |
| ||
B11 | Thống kê và theo dõi Công chức Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |
B12 | Lưu hồ sơ theo quy định | Phòng TCBC | 1/2 ngày |
| |
4. | Biểu mẫu |
|
|
| |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | ||||
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03. Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
.....(1)..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. | ……., ngày … tháng …. năm 20… |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
I. Nêu lý do đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt quy trình thực hiện ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
II. Căn cứ cơ cấu, tiêu chuẩn tham gia hội đồng trường và kết quả thực hiện quy trình bầu thành viên thay thế tham gia hội đồng trường, Hội đồng trường của ……..(2)………. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đồng trường].
1. Nhân sự bị thay thế
- Họ và tên: …………………………………………………………………...
- Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………
- Chức danh trong hội đồng trường: …………………………………………..
2. Nhân sự đề nghị thay thế (nhân sự mới)
- Họ và tên: …………………………………………………………………...
- Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………
- Quê quán:…………………………... Dân tộc:…………………………………..
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: ………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
- Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay: ……………………………..……………
- Tóm tắt quá trình công tác [áp dụng đối với việc thay thế chức danh chủ tịch, thư ký hội đồng trường]:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường] kèm theo)
Hội đồng trường của …….(2)…… đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đồng trường]./.
| (3) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường cao đẳng công lập.
(2) Tên trường cao đẳng công lập.
(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.
Mẫu số 04. Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
......(1)...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
V/v thay thế [chức danh trong hội đồng trường]
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ…... giờ…... ngày …... tháng …... năm..........................................
2. Địa điểm: Tại................................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).
2. Số lượng được triệu tập: ...... người.
a) Có mặt: ……/….
b) Vắng mặt: ..…/…. (lý do): .................... (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ………………….. chức danh.........................................................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c …………….....…. chức danh........................................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt việc thực hiện quy trình thay thế [chức danh trong hội đồng trường].
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự đề nghị thay thế tham gia hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra:..............phiếu.
- Số phiếu thu về:...............phiếu.
- Số phiếu hợp lệ:...............phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:...........phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu tham gia hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách thay thế tham gia hội đồng trường .............(2)............. gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu từ cao xuống thấp):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành...... bản và được các thành viên tham dự cuộc họp nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào ….. giờ…. ngày ….. tháng …. năm…..../.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường cao đẳng công lập.
(2) Tên trường cao đẳng công lập.
1 | Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố | ||||
2 | Phạm vi Các tổ chức, cá nhân liên quan có nhu cầu thẩm định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. | ||||
3 | Nội dung quy trình | ||||
3.1 | Cơ sở pháp lý - Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019: - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng; - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước; - Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND Thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bô lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội: - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành (nếu có). | ||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| 1. Văn bản của hội đồng trường cao đẳng đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). | x |
| ||
| 2. Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). | x |
| ||
| 3. Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan. | x |
| ||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 (một) bộ | ||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||
| 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | ||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực luyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) | ||||
3.6 | Lệ phí | ||||
| Chưa quy định | ||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
B1 | - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục 3.2 | |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Trưởng bộ phận Một cửa | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B4 | Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC | 6 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B5 | Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký): nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. | Chuyên viên Phòng TCBC | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng TCBC | 1/2 ngày | Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản | |
B7 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản: - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. | Lãnh đạo Sơ | 01 ngày | Văn bản thẩm định | |
B8 | Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ. | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B9 | Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt | Văn thư | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
B10 | Quyết định của UBND Thành phố miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập | Lãnh đạo UBND Thành phố |
| ||
B11 | Thống kê và theo dõi Công chức Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Văn phòng (Bộ phận một cửa) | 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Sổ theo dõi hồ sơ | |
B12 | Lưu hồ sơ theo quy định | Phòng TCBC | 1/2 ngày |
| |
4. | Biểu mẫu |
|
|
| |
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | ||||
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05. Văn bản đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
……(1)….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… V/v miễn nhiệm, cách chức | ……., ngày … tháng …. năm 20… |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
Nêu lý do đề nghị miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt quy trình thực hiện
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hội đồng trường của …..(2)….. đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường] đối với ông/bà ……………………./.
| (3) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường cao đẳng công lập.
(2) Tên trường cao đẳng công lập.
(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | QT-04 mục II, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố |
|
2 | QT-05 mục II, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố |
|
3 | QT-06 mục II, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND Thành phố |
|
File gốc của Quyết định 4978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 4978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 4978/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-12-12 |
Ngày hiệu lực | 2022-12-12 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |