BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 553/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 16), cụ thể như sau:
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 16)
(Kèm theo Quyết định số 553/QĐ-QLD ngày 05/08 /2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-33014-19 | Silgran | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
2 | VD-32792-19 | A.T Mequitazine | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
3 | VD-32772-19 | Agicetam 1200 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
4 | VD-32773-19 | Agidorin | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
5 | VD-32774-19 | Agihistine 24 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
6 | VD-32775-19 | Agilosart - H 100/12,5 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
7 | VD-32776-19 | Agilosart 50 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
8 | VD-32777-19 | Agirofen 200 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
9 | VD-32778-19 | Agirofen 400 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
10 | VD-32844-19 | Amoxicillin 500 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
11 | VD-33003-19 | Ampicillin 1g | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
12 | VD-33004-19 | Ampicillin 250mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
13 | VD-33039-19 | Amtalidine | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
14 | VD-32858-19 | Anphecon | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
15 | VD-32794-19 | Anti @ 21 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
16 | VD-32795-19 | Anti @ 42 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
17 | VD-32793-19 | Anthimucin | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
18 | VD-32753-19 | Apirison 50 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
19 | VD-32754-19 | Apival Plus 80/12,5 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
20 | VD-32770-19 | Argmagi 70 | Công ty cổ phần Pymepharco | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình hòa |
21 | VD-32744-19 | Arme-xime 400 | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina |
22 | GC-321-19 | Aryzaltec | (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội | (Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
23 | VD-32920-19 | Aspirin 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
24 | VD-32755-19 | Atorpa- E 20/10 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
25 | VD-32756-19 | Atorpa- E 40/10 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
26 | VD-33057-19 | Azissel 250 | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
27 | VD-33058-19 | Azissel 500 | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
28 | VD-32833-19 | Bacsulfo 0,5g/0,5g | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương |
29 | VD-32763-19 | Bestporal | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
30 | VD-32796-19 | Betahistin 24 A.T | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
31 | VD-32805-19 | Bfs-Depara | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
32 | VD-33063-19 | Bividerm fort | Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) | Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) |
33 | VD-33107-19 | Bomitis | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
34 | VD-32802-19 | Bostolox suspension | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
35 | VD-33013-19 | Bronlucas 5 | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l |
36 | VD-33005-19 | Busmocalm | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
37 | VD-32779-19 | Butocox 750 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
38 | VD-32869-19 | Calcichew | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
39 | VD-32747-19 | Cao khô lá vông nem (1:10,5) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
40 | VD-32748-19 | Cao khô lạc tiên (1:10) | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
41 | VD-32749-19 | Cao khô râu mèo | Công ty Cổ phần BV Pharma | Công ty Cổ phần BV Pharma |
42 | VD-32965-19 | Capilusa | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
43 | VD-32937-19 | Captazib 25/25 | Công ty cổ phần dược phẩm Vian | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
44 | VD-32837-19 | Cefalexin 250 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
45 | VD-32889-19 | Cefcenat 500 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
46 | VD-32918-19 | Cefimvid 200 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
47 | VD-32745-19 | Cefixim 200 | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina |
48 | VD-32855-19 | Cefixim 50mg/5ml | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
49 | VD-32922-19 | Cefixime 200 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
50 | VD-32836-19 | Cefixime 200mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
51 | VD-33006-19 | Cefpodoxime-MKP 100 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
52 | VD-33007-19 | Cefpodoxime-MKP 200 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
53 | VD-32893-19 | Cefpoextra | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
54 | VD-32903-19 | Ceftume 250 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
55 | VD-32961-19 | Cenpadol 250 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
56 | VD-32856-19 | Cephalexin 500 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
57 | VD-32962-19 | Cetecoleceti 40 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
58 | GC-322-19 | Cetirizin | (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội | (Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
59 | VD-33033-19 | Cinnarizin 25 mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
60 | VD-33059-19 | Colchicine RVN 0,5 mg | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
61 | VD-33060-19 | Colchicine RVN 1mg | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
62 | VD-32852-19 | Coliet | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
63 | VD-32746-19 | Cophatrim 480 | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina |
64 | VD-32860-19 | Cồn xoa bóp | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
65 | VD-33089-19 | Cymiras | Công ty TNHH dược phẩm VNP | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
66 | VD-32929-19 | Chlorhexidin 0,2% | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
67 | GC-323-19 | Chlorpheniramin | (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội | (Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
68 | VD-33125-19 | Chlorpheniramin | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX TM dược phẩm Thành Nam |
69 | VD-32762-19 | Dalekine | Công ty cổ phần dược Danapha | Công ty cổ phần dược Danapha |
70 | VD-32814-19 | Dầu khuynh diệp PMC | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
71 | VD-32890-19 | Dexamethason 0,5mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
72 | VD-33090-19 | DH-Captohasan 25 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm |
73 | VD-33126-19 | Diclofenac 50 | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX TM dược phẩm Thành Nam |
74 | VD-32870-19 | Enereffect - C | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
75 | VD-32925-19 | Etoricoxib 60 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
76 | VD-32780-19 | Ezensimva 10/10 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
77 | VD-32781-19 | Ezensimva 10/20 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
78 | VD-32782-19 | Ezenstatin 10/10 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
79 | VD-32783-19 | Ezenstatin 10/20 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
80 | VD-32907-19 | Fabaxim 400 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
81 | VD-32871-19 | Facedol | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
82 | VD-33029-19 | Faloxin | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
83 | VD-32757-19 | Flupaz 200 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
84 | VD-32932-19 | Fudareus-H | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
85 | VD-33026-19 | Genmysone | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
86 | VD-33074-19 | Glazi 250 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
87 | VD-33075-19 | Glazi 500 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
88 | VD-33036-19 | Glucofine 1000 mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
89 | VD-33119-19 | Glucose 10% | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
90 | VD-33120-19 | Glucose 5% | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
91 | VD-32919-19 | Ginkomifa | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương |
92 | VD-32764-19 | Hadipro | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
93 | VD-33099-19 | Halozam | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
94 | VD-32818-19 | Hanovinton | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
95 | VD-33076-19 | Hoạt huyết dưỡng não | Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành | Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành |
96 | VD-33109-19 | Hypodat | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
97 | VD-32923-19 | Ibuprofen 600 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
98 | VD-32835-19 | Imedoxim 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
99 | VD-32838-19 | Imefed SC 250mg/62,5mg | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc |
100 | VD-32896-19 | Isoniazid 300mg | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
101 | VD-32788-19 | ItraAPC 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
102 | VD-33030-19 | Kidfacef 125 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
103 | VD-32771-19 | Kim tiền thảo Agp 160 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình hòa |
104 | VD-33121-19 | Lactated Ringer' s and 5% Dextrose' | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
105 | VD-33122-19 | Lactated Ringer's | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
106 | VD-33110-19 | Laxazero 1 g | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
107 | VD-33111-19 | Laxazero 2 g | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
108 | VD-32759-19 | Lessenol 500 | Công ty Cổ phần Dược Enlie | Công ty Cổ phần Dược Enlie |
109 | VD-32760-19 | Lessenol extra | Công ty Cổ phần Dược Enlie | Công ty Cổ phần Dược Enlie |
110 | VD-32897-19 | Lidocain hydroclorid 40mg/2ml | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
111 | VD-33041-19 | Limosold | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
112 | VD-32750-19 | Linotal-Ca | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen |
113 | VD-32751-19 | Linotal-Ca | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen | Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen |
114 | VD-33043-19 | Lodegald - Levo | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
115 | VD-33044-19 | Lodegald-Nefo | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
116 | VD-33045-19 | Lodegald-Paracetamol 120 | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
117 | VD-33100-19 | Loresid gel | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm |
118 | VD-33031-19 | Lukatab | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
119 | VD-33061-19 | Magne - B6 RVN | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
120 | VD-32819-19 | Magnesi - B6 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
121 | VD-32924-19 | Magnesium - B6 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
122 | VD-33008-19 | Manitol 10% | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
123 | VD-32910-19 | Maxxcup | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
124 | VD-33070-19 | Mectepi | Công ty TNHH DP Thiên Minh | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
125 | VD-32963-19 | Medgolds | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
126 | VD-33009-19 | Mekoaryl | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
127 | VD-32789-19 | Methylprednisolon 16 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
128 | VD-33053-19 | Meyersucral | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer- BPC |
129 | VD-32758-19 | Natri Clorid 0,9% | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược Apimed |
130 | VD-33123-19 | Natri clorid 0,9% | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
131 | VD-33124-19 | Natri clorid 0,9% | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam | Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam |
132 | VD-33062-19 | Neutracet 400 | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
133 | VD-33002-19 | Newbavita | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
134 | VD-32951-19 | Nystatin | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
135 | VD-33015-19 | Ocebaten | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
136 | VD-33016-19 | Ocehappy | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
137 | VD-33116-19 | Ofloxacin 200 | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
138 | VD-33037-19 | Ofloxacin 200 mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
139 | VD-32964-19 | Oresol 20,5g | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
140 | VD-32900-19 | Othevinco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
141 | GC-325-19 | Panadol cảm cúm | Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH GlaxoSmithKline Hàng tiêu dùng và chăm sóc sức khỏe Việt Nam (Cơ sở đặt gia công: GlaxoSmithKline Pte Ltd) | (Cơ sở nhận gia công): Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
142 | VD-32807-19 | Panalcox 90 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
143 | VD-33128-19 | Pantoprazol 40 | Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam | Chi nhánh công ty TNHH SX TM dược phẩm Thành Nam |
144 | VD-32952-19 | Papaverin | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh | Công ty cổ phần dược Phúc Vinh |
145 | VD-33112-19 | Pasvin | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
146 | VD-32827-19 | Pectaril 10mg | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
147 | VD-33011-19 | Penicillin V 400000 IU | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
148 | VD-32820-19 | Piracetam | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
149 | VD-32828-19 | Povidone 10% | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
150 | VD-32971-19 | Povidone Iodine 10% | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
151 | VD-33046-19 | Proterfarext 180 | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
152 | VD-33047-19 | PUD-Levofloxacin 250 | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
153 | VD-32911-19 | Phanabu 750 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
154 | VD-32905-19 | Pharbacilim 500 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
155 | VD-33113-19 | Philmyrtol 120 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
156 | VD-33025-19 | Phuhepa | Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam | Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam |
157 | VD-32981-19 | Phymaxfen | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
158 | VD-32982-19 | Quaneuron | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
159 | VD-32995-19 | Rexamine Sachet | Công ty CP dược VTYT Hà Nam | Công ty CP dược VTYT Hà Nam |
160 | VD-32996-19 | Rexamine Susp | Công ty CP dược VTYT Hà Nam | Công ty CP dược VTYT Hà Nam |
161 | VD-32812-19 | Risenate | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
162 | VD-33032-19 | Rosutab 10 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
163 | VD-32898-19 | Roxucef 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
164 | VD-32899-19 | Roxucef 200 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
165 | VD-32853-19 | Sebucra | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun |
166 | VD-32934-19 | Silymarin 70mg | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
167 | VD-32926-19 | Simvastatin 20 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
168 | VD-32927-19 | Simvastatin 40 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
169 | VD-32790-19 | SitaAPC 50 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A |
170 | VD-33077-19 | Spiramycin 3,0-HV | Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn | Công ty cổ phần US Pharma USA |
171 | VD-32786-19 | Spreapim 2 g | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
172 | VD-33012-19 | Sulfaprim | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
173 | VD-33071-19 | Sunabute | Công ty TNHH DP Thiên Minh | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
174 | VD-32886-19 | Tam thất Vinaplant | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát |
175 | VD-33114-19 | Tedini | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
176 | VD-32976-19 | Terp-cod 15 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
177 | GC-324-19 | Terpin Benzoat | (Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội | (Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam |
178 | VD-32806-19 | Tinefin | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
179 | VD-32913-19 | Tô mộc trung ương 1 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
180 | VD-32916-19 | Tyfocetin 1g | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
181 | VD-33080-19 | Thazolxen | Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
182 | VD-32829-19 | Thần kinh D3 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
183 | VD-33081-19 | Tradalen | Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh |
184 | VD-32914-19 | Trikadinir | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
185 | VD-32830-19 | Trimeseptol 480 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
186 | VD-32865-19 | Usarichspas | Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
187 | VD-32978-19 | Vacodomtium 20 caps | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
188 | VD-32979-19 | Vaconidazol 500 tab | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
189 | VD-33048-19 | Verfucas | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) | Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) |
190 | VD-32936-19 | Vicimadol | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | Công ty cổ phần dược phẩm VCP |
191 | VD-32939-19 | Vinfadin 40mg | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
192 | VD-32940-19 | Vinrolac 15mg | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
193 | VD-32941-19 | Vinrolac 30mg | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
194 | VD-32832-19 | Zydvita | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây |
File gốc của Quyết định 553/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 16) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 553/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 16) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 553/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2024-08-05 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-05 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |