ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2021/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 06 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2021 về việc đề xuất ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Phụ lục I. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình đối với tài sản có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng trở lên.
2. Phụ lục II. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình.
3. Phụ lục III. Danh mục tài sản cố định đặc thù.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH ĐỐI VỚI TÀI SẢN CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 5.000.000 ĐỒNG ĐẾN DƯỚI 10.000.000 ĐỒNG VÀ CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 01 NĂM TRỞ LÊN; TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ DỄ HỎNG, DỄ VỠ CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 10.000.000 ĐỒNG TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I | Máy móc, thiết bị |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
| - Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| - Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
| - Máy in | 5 | 20 |
| - Máy fax | 5 | 20 |
| - Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy scan | 5 | 20 |
| - Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy photocopy | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| - Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| - Quạt | 5 | 20 |
| - Máy sưởi | 5 | 20 |
| - Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| - Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này |
|
|
| - Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| + Máy chiếu | 5 | 20 |
| + Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
| + Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
| + Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| + Máy ghi âm | 5 | 20 |
| + Máy ảnh | 5 | 20 |
| + Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| + Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 |
| + Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| + Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| + Máy giặt | 5 | 20 |
| + Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| + Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 |
| + Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| + Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| + Camera giám sát | 8 | 12,5 |
| + Thang máy | 8 | 12,5 |
| + Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
| + Két sắt | 8 | 12,5 |
| + Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
| + Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| + Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 |
3 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại Khoản 1 Mục I Phụ lục này |
|
|
| - Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 10 | 10 |
4 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
II | Phương tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô) | 10 | 10 |
III | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) | 5 | 20 |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | THỜI GIAN SỬ DỤNG (NĂM) | TỶ LỆ HAO MÒN (% NĂM) |
I | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác | 50 | 2 |
2 | Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác | 50 | 2 |
3 | Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
4 | Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
5 | Tác phẩm sân khấu | 50 | 2 |
6 | Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh) | 50 | 2 |
7 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 50 | 2 |
8 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
9 | Tác phẩm kiến trúc | 50 | 2 |
10 | Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học | 50 | 2 |
11 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian | 50 | 2 |
12 | Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu | 50 | 2 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
4 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Nhãn hiệu, tên thương mại | 50 | 2 |
III | Quyền đối với cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ và cây nho | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
2 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
3 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
4 | Phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 40/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | DANH MỤC |
1 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng (như: nhóm hiện vật kim loại; nhóm hiện vật thủy tinh; nhóm hiện vật chất liệu gỗ, tre; nhóm hiện vật chất liệu vải, giấy; nhóm hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ; nhóm hiện vật chất liệu khác...), lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng |
2 | Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn hóa vật thể theo cấp di tích lịch sử được xếp hạng |
3 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập (Bệnh viện, trường học...) |
Nguyên giá tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
File gốc của Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà đang được cập nhật.
Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 40/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2021-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2021-12-31 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |