ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 5 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 201/CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về quản lí định mức kinh tế-kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 3989/QĐ-BNN- KHCN ngày 14/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số: 44/TTr-SNN ngày 25/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật sản xuất một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Định mức là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt, giám sát các chương trình, dự án chuyên ngành nông nghiệp, đền bù, hỗ trợ, bồi thường trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị tổ chức tổng kết, nghiên cứu để tiếp tục hoàn thiện định mức.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư Pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh.)
I. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi heo
1. Định mức KT-KT chăn nuôi heo thịt thương phẩm
2. Định mức KT-KT chăn nuôi heo nái sinh sản
3. Định mức KT-KT chăn nuôi heo đực giống
II. Định mức định kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi bò
1. Định mức KT-KT chăn nuôi bò chung
2. Định mức KT-KT chăn nuôi bò cái sinh sản
3. Định mức KT-KT chăn nuôi bò đực phối giống trực tiếp
4. Định mức KT-KT chăn nuôi bò thịt
III. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn nhập nội thương phẩm.
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi heo thịt thương phẩm
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Heo ngoại | Heo lai F1 | Heo lai F2, F3 |
I | Định mức chung |
|
|
|
|
1 | Tuổi đưa vào nuôi thịt | ngày | 60 | 60 | 60 |
2 | Trọng lượng đưa vào nuôi thịt | kg | 20 | 12 | 15 |
3 | Thời gian nuôi thịt đến xuất chuồng | ngày | 90-120 | 120-130 | 100-120 |
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg | 90 | 70 | 80 |
5 | Tỷ lệ nuôi sống đến xuất bán | % | 98 | 95 | 97 |
6 | Tỷ lệ thịt xẻ | % | 75 | 65 | 70 |
6 | Tỷ lệ thịt nạc/thịt xẻ | % | 53-60 | 42 | 48-50 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Heo nuôi giai đoạn nhỏ | kg/con | heo ≤ 30 kg | heo ≤ 20 kg | heo ≤ 25 kg |
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn tinh | % | 18 | 16 | 17 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.200 | 2.900 | 3000 |
2 | Heo nuôi giai đoạn lớn | kg/con | heo > 30 kg | heo > 20 kg | heo > 25 kg |
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn tinh | % | 17 | 15 | 16 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.000 | 2.700 | 2.800 |
3 | Tiêu tốn thức ăn tinh/kg tăng trọng | kg | 2,8 | 3,5 | 3,1 |
III | Chuồng trại | m2/con | 1,0-1,2 | 1,0-1,2 | 1,0-1,2 |
IV | Định mức lao động | con/người | 300 - 600 | 300 - 400 | 300 -400 |
V | Định mức thú y (vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc) | Diễn giải tại phần ghi chú |
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi heo nái sinh sản (thế hệ bố mẹ)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Heo Ngoại | Heo lai F1, F2 | Heo Móng Cái |
I | Định mức chung |
|
|
|
|
1 | Thời gian nuôi hậu bị | tháng | 6 | 5 | 4 |
2 | Tuổi động dục lần đầu | tháng tuổi | 5-6 | 4-6 | 4-5 |
3 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng tuổi | 7-8 | 7-8 | 6-7 |
5 | Trọng lượng phối giống lần đầu | kg | 100-110 | 70-90 | 40-45 |
6 | Tỷ lệ loại thải heo nuôi hậu bị - kiểm định | % | 35 | 40 | 20 |
7 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | 2,0 | 1,8-2,0 | 1,6-… |
8 | Số con đẻ ra còn sống /lứa | con | 10-11 | 9,5-10 | 9-10 |
9 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 12-14 | 9-10 | 5-6 |
10 | Thời gian heo con theo mẹ đến cai sữa | ngày | 21-28 | 30-40 | 50-60 |
11 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 55-60 | 50-55 | 40-50 |
12 | Số heo con cai sữa /nái/năm | con | 18-20 | 18-20 | 16-18 |
13 | Tỷ lệ heo con còn sống đến cai sữa | % | 95 | 90 -95 | 90 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Heo nái hậu bị |
|
|
|
|
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn | % | 17 | 16 | 13 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.200 | 3.000 | 2.800 |
c | Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con | kg/ngày | 1,8-2,0 | 1,5-1,8 | 1,2-… |
2 | Heo nái chửa |
|
|
|
|
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn | % | 17 | 16 | 13 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.000 | 2.900 | 2.800 |
c | Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con | kg/ngày | 2,2-2,5 | 2,0-2,5 | 1,5-… |
3 | Heo nái nuôi con |
|
|
|
|
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn | % | 18 | 17 | 14 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.100 | 2.900 | 2.800 |
c | Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con | kg/ngày | 4,5-6 | 3-3,5 | 2-2,5 |
4 | Heo con tập ăn đến 60 ngày tuổi |
|
|
|
|
a | Hàm lượng Protein/kg thức ăn | % | 19 | 18 | 15 |
b | Năng lượng trao đổi/kg thức ăn | kcal | 3.200 | 3.000 | 2.850 |
c | Tiêu tốn thức ăn tinh/con | kg | 20-25 | 18-22 | 15-... |
III | Chuồng trại (Kiểu chuồng xem phần ghi chú) |
| 2-2,5 | 8-10 | 6-8 |
| - Nái chửa | m2/nái | 3-4 | 8-10 | 6-8 |
| - Nái nuôi con |
| 6-7 | 8-10 | 6-8 |
IV | Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc | Diễn giải tại phần ghi chú | |||
V | Định mức lao động | con/người | 50 | 50 | 50 |
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi heo đực giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Heo nội | Heo Ngoại |
A | Phối giống trực tiếp |
|
|
|
I | Định mức chung |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi hậu bị | tháng | 4-6 | 6-7 |
2 | Tuổi đưa vào phối giống | tháng tuổi | 8 | 10 |
3 | Trọng lượng phối giống lần đầu | kg | 50-60 | 70-90 |
4 | Tỷ lệ loại thải heo đực hậu bị | % | 30 | 35 |
5 | Tỷ lệ loại thải heo trong kỳ khai thác | % | 30 | 35 |
6 | Tuổi sử dụng đực giống | tháng tuổi | 32-36 | 30-36 |
7 | Tỷ lệ thụ thai | % | 85 | 80 |
8 | Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa | con | 9,0-9,5 | 10-10,5 |
9 | Bình quân khối lượng heo sơ sinh | kg | 0,5-0,6 | 1,2-1,3 |
10 | Số heo nái /01 đực giống | con | 50 | 30-40 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Heo đực hậu bị |
|
|
|
a | Hàm lượng Protein trong thức ăn | % | 16 | 18 |
b | Năng lượng trao đổi /kg thức ăn | kcal | 2.900 | 3.000 |
c | Thức ăn tinh kg/con/ngày | kg | 1,5-1,8 | 2,0-2,5 |
2 | Heo đực làm việc |
|
|
|
a | Hàm lượng Protein trong thức ăn | % | 16 | 18 |
b | Năng lượng trao đổi /kg thức ăn | kcal | 2.900 | 3.000 |
c | Thức ăn tinh kg/con/ngày | kg | 1,5-2,0 | 2,0-3,0 |
III | Chuồng trại | m2/con | 6-8 | 10-12 |
IV | Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, sát trùng, tiêu độc | Diễn giải tại phần ghi chú | ||
B | Heo đực khai thác tinh (TTNT) |
|
|
|
I | Định mức chung |
|
|
|
1 | Thời gian nuôi hậu bị | tháng | 4-6 | 7-8 |
2 | Tuổi đưa vào phối giống | tháng tuổi | 8 | 10 |
3 | Trọng lượng phối giống lần đầu | kg | 50-60 | 100-110 |
4 | Tỷ lệ loại thải heo đực hậu bị | % | 30 | 35 |
5 | Tỷ lệ loại thải heo trong kỳ khai thác | % | 30 | 35 |
6 | Tuổi sử dụng đực giống | tháng tuổi | 38-42 | 32-42 |
7 | Tỷ lệ thụ thai | % | 85 -90 | 85 |
8 | Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa | con | 10 | 9,5 |
9 | Bình quân khối lượng heo sơ sinh | kg | 0,5-0,6 | 1,3-1,5 |
10 | Lượng xuất tinh | ml | 100-150 | 200-250 |
11 | Hoạt lực tinh trùng | % | > 70 | >80 |
12 | Mật độ tinh trùng | triệu/ml | 150-200 | 200-270 |
13 | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | 4-10 | 4-10 |
14 | VAC (tổng số tinh trùng tiến thẳng/ lần xuất tinh) | tỷ | 6,5-12 | 32-35 |
15 | Số heo nái/ 01 đực phụ trách | con | 300 | 300-500 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Heo đực hậu bị |
|
|
|
a | Hàm lượng Protein trong thức ăn | % | 16 | 18 |
b | Năng lượng trao đổi /kg thức ăn | kcal | 2.900 | 3.000 |
c | Thức ăn tinh kg/con/ngày | kg | 1,5-2,0 | 2,0-2,5 |
2 | Heo đực làm việc |
|
|
|
a | Hàm lượng Protein trong thức ăn | % | 16 | 18 |
b | Năng lượng trao đổi /kg thức ăn | kcal | 2.900 | 3.000 |
c | Thức ăn tinh kg/con/ngày | kg | 1,5-2,0 | 2,5-3,0 |
III | Chuồng trại | m2 /con | 6-8 | 10-12 |
IV | Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc | Diễn giải tại phần ghi chú | ||
V | Định mức lao động (con/người/ngày) | con | 10-15 | 20-30 |
Ghi chú:
1. Kiểu chuồng cho heo nái:
- Heo nái nội (Móng Cái) và heo nái lai nuôi trên chuồng nền
- Heo nái ngoại nuôi trên chuồng lồng
2. Định mức thú y đối với heo thịt, heo nái, heo đực giống:
- Định mức cho việc phòng bệnh:
Định mức vắc xin: Căn cứ vào Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về tiêm phòng bắt buộc vác xin cho gia súc, gia cầm để xây dựng cụ thể về định mức vắc xin theo hướng dẫn của cơ quan thú y..
Định mức hóa chất khử trùng tiêu độc: tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức KT-KT theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.
- Định mức thuốc chữa bệnh: Tùy tình hình dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.
II. VỀ ĐỊNH MỨC KT-KT TRONG CHĂN NUÔI BÒ:
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Bò nội | Bò lai Zebu |
1 | - Tỉ lệ đẻ/số bò cái có khả năng sinh sản | % | 65-70 | 60-65 |
2 | Tỉ lệ nuôi sống hàng năm |
|
|
|
| - Bê sơ sinh đến cai sữa | % | 92-93 | 90-91 |
| - Bò tơ, lỡ | % | 94-95 | 93-94 |
3 | Khối lượng thức ăn thô xanh | tấn/bò/năm | 09 | 12 |
4 | Khối lượng thức ăn tinh cho toàn đàn | tấn/bò/năm | 0,255 | 0,365 |
5 | Tổng số phân/bò trưởng thành | tấn/con/năm | 2-3 | 3-4 |
Bình quân toàn đàn | tấn/con/năm | 1,2 -1,5 | 02 |
2. Định mức KT-KT chăn nuôi bò cái sinh sản
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Bò nội | Bò lai Zebu |
I. | Định mức chung | |||
1 | Khối lượng bê sơ sinh | kg/con | 12 -14 | 16-18 |
2 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg/con | 60-70 | 90- 100 |
3 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 80-100 | 140-150 |
4 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 150-160 | 200-220 |
5 | Tỷ lệ thịt xẻ | % | 40-44 | 46 - 48 |
6 | Tuổi phối giống lần đầu | tháng tuổi | 20-22 | 24-30 |
7 | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | >150 | >200 |
8 | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng tuổi | 30-32 | 32-36 |
9 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 12-14 | 16-18 |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Cái tơ (hậu bị) |
|
| |
1.1 | Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn vào/ngày | kg | 10% trọng lượng cơ thể (15-20 kg) | 10% trọng lượng cơ thể (20-25 kg) |
1.2 | Lượng thức ăn tinh bổ sung | Kg | 1,2-2 |
|
2 | Cái sinh sản |
|
|
|
2.1 | Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn | kg/con/ngày | 10% trọng lượng cơ thể (20 -25kg) | 10% trọng lượng cơ thể (25- 30) |
3 | Bê tập ăn - 6 tháng tuổi |
|
|
|
3.1 | Lượng thức ăn tinh bổ sung | kg/con/ngày | 0,2-0,3 | 0,3- 0,5 |
3.2 | Lượng thức ăn thô xanh bổ sung tối thiểu | kg/con/ngày | 10% trọng lượng cơ thể (3-5 kg) | 10% trọng lượng cơ thể (5-10 kg) |
III | Chuồng trại | |||
1 | Diện tích chuồng nuôi | m2 | 3-4 | 4-5 |
2 | Diện tích sân chơi | m2 | 6-8 | 8-10 |
IV | Định mức thú y - vật tư - công lao động | |||
1 | Vaccine phòng bệnh/năm | Liều/c/năm | 10 | 10 |
2 | Vật tư phối giống |
|
|
|
| - Tinh đông lạnh | liều/cái có chửa | 2 | 2 |
| - Ni tơ lỏng | lít/liều tinh | 1 | 1 |
| - Dụng cụ phối | bộ/liều | 1 | 1 |
3 | Thuốc trị bệnh | Đồng/con/năm | 50.000 | 50.000 |
4 | Công lao động |
|
|
|
| - Bán chăn thả | con/người | 30 | 25 |
| - Nuôi nhốt | con/người | 20 | 18 |
3. Định mức KT-KT chăn nuôi bò đực giống phối giống trực tiếp
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Bò nội | Bò lai |
I | Định mức chung | |||
1 | Khối lượng sơ sinh | kg | 14 - 16 | 20 - 22 |
2 | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | 60 - 70 | 90- 100 |
3 | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 80 - 90 | 140 - 150 |
4 | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 160 - 180 | 250 - 270 |
5 | Tỷ lệ thịt xẻ | % | 40 - 44 | 47 - 49 |
6 | Tuổi bắt đầu đưa vào cho phối giống | tháng |
| 16 - 18 |
7 | Thời gian sử dụng | năm |
| = <5 |
8 | Số bò cái /01 bò đực |
|
|
|
| Nuôi đực giống có kiểm soát | con | 40 | 40 |
| Nuôi đực giống thả theo đàn | con | 30 | 30 |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Đực tơ (hậu bị) |
|
|
|
1.1 | Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu | kg/con/ngày | 15% trọng lượng cơ thể (20 - 25 kg) | 15% trọng lượng cơ thể (25-30 kg) |
1.2 | Lượng thức ăn tinh bổ sung | kg/con/ngày | 1,0- 1,5 Kg | 1,5-2,0 Kg |
2 | Đực làm việc |
|
|
|
2.1 | Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn vào | kg/con/ngày | 15% trọng lượng cơ thể (25 -30kg) | 15% trọng lượng cơ thể (30- 35) |
III | Chuồng trại | |||
3.1 | Diện tích chuồng nuôi | m2/c |
| >= 10 |
3.2 | Diện tích sân chơi | m2/c |
| 15-20 |
IV | Định mức thú y - vật tư - công lao động | |||
4.1 | Vắc cin & thuốc phòng bệnh | Liều/c/năm | 10 |
|
4. Định mức KT-KT chăn nuôi bò thịt
(Áp dụng với bò lai hướng thịt giống ZÊBU)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
I - Định mức chung | |||||
1 | Tuổi đưa vào nuôi thịt | tháng | >6 |
| |
2 | Thời gian nuôi thịt | tháng | >=12 |
| |
3 | Trọng lượng xuất bán | kg | >=200 |
| |
4 | Tỷ lệ thịt xẻ | % | 46-48 |
| |
II - Định mức thức ăn | |||||
1. Giai đoạn 6-12 tháng tuổi | |||||
1.1 | Yêu cầu tăng trọng/ngày | gam | 550 |
| |
1.2 | Lượng thức ăn tinh bổ sung | kg/con/ngày | 1-1,5 |
| |
1.3 | Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu | kg/con/ngày | 20 -25 |
| |
2. Giai đoạn 12 - 18 tháng tuổi | |||||
2.1 | Yêu cầu tăng trọng | g/con/ngày | 550 |
| |
2.2 | Lượng thức ăn tinh bổ sung | kg/con/ngày | 1,5-2 |
| |
2.3 | Lượng thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 25 - 30 |
| |
3. Giai đoạn nuôi vỗ béo (Thời gian nuôi 1,5-2,5 tháng, yêu cầu tăng trọng 700 - 1.200 g/con/ ngày) | |||||
3.1 | Lượng thức ăn tinh | kg/con/ngày | 1,5-4 | Yêu cầu khẩu phần phải đạt năng lượng 2.500-2.630 Kcal/kgVCK, Protein thô 15%, Xơ tối thiểu 15%, tỉ lệ thô (%VCK) 25- 30% | |
3.2 | Lượng thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 30-45 |
| |
III - Chuồng trại | |||||
1 | Diện tích chuồng nuôi | m2/con | 4 |
| |
2 | Diện tích sân chơi | m2/con | 4 |
| |
IV- Định mức thú y - vật tư - công lao động | |||||
1 | Văccin & thuốc phòng bệnh/năm | liều/con | 5 |
| |
|
|
|
|
|
|
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ THẢ VƯỜN THƯƠNG PHẨM
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Số lượng |
I | Định mức chung |
|
|
1 | Gà con và gà nuôi thịt |
|
|
| - Thời gian úm gà con | ngày | 20 |
| - Tuổi xuất thịt | ngày tuổi | 70-85 |
| - Khối lượng xuất thịt | kg/con | ≥ 1,8 |
| - Tỷ lệ nuôi sống khi úm gà con | % | 95 |
| - Tỷ lệ nuôi sống trong thời gian nuôi thịt | % | 93 |
2 | Gà đẻ trứng |
|
|
| - Tuổi bắt đầu đẻ | tháng tuổi | 4,5 |
| - Thời gian sử dụng | tháng | 12 |
| - Năng suất trứng | quả/mái/năm | 160-200 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
1 | Gà con trong thời gian nuôi úm |
|
|
| - Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh | % | 20 |
| - Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh | kcal | 2.850 |
2 | Gà nuôi thịt |
|
|
a | Gà dưới 1 tháng tuổi |
|
|
| - Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh | % | 20 |
| - Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh | kcal | 2.850 |
b | Gà trên 1 tháng tuổi đến lúc giết thịt |
|
|
| - Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh | % | 15 |
| - Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh | kcal | 2.850 |
2 | Gà nuôi đẻ |
|
|
a | Gà nuôi hậu bị |
|
|
| - Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh | % | 18 |
| - Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh | kcal | 2.750 |
b | Gà nuôi đẻ |
|
|
| - Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh | % | 16 |
| - Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh | kcal | 2800 |
3 | Tiêu tốn thức ăn |
|
|
| - Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng | kg | 2,7 |
| - Tiêu, tốn thức ăn cho 10 quả trứng | kg | 2,5 |
III | Định mức chuồng trại, vườn thả |
|
|
| - Gà thịt | con/m2 | 6-8 |
| - Gà đẻ | con/m2 | 5 |
| - Diện tích vườn thả gà | con/10 m2 | ≤ 10 |
IV | Định mức công lao động |
|
|
| - Gà thịt | số con/lao động | 2000 |
| - Gà đẻ | số con/lao động | 1500 |
V | Định mức thú y |
|
|
Ghi chú: Riêng về định mức thú y:
- Định mức cho việc phòng bệnh:
Định mức vắc xin: Căn cứ vào Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm để xây dựng cụ thể về định mức theo hướng dẫn của Cơ quan thú y.
Định mức hóa chất sát trùng: Tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức KT-KT theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.
- Định mức thuốc chữa bệnh: Tùy tình hình dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y
File gốc của Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế – kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế – kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 391/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2011-05-27 |
Ngày hiệu lực | 2011-05-27 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |