ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 15 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC, KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp Tỉnh: 08 thủ tục.
2. Cấp huyện: 04 thủ tục.
3. Cấp xã: 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường; đa dạng sinh học; khí tượng, thủy văn được công bố tại Quyết định số 1859/QĐ-UBND.HC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 |
| Cấp giấy phép môi trường | Trường hợp 1: (Trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022-NĐ-CP): 15 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 10 ngày, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp phép môi trường: 06 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp phép môi trường: 05 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày + UBND Tỉnh: 03 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 (DVC trực tuyến mức 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
Trường hợp 2: (Không thuộc các đối tượng theo quy định của Trường hợp 1) 30 ngày, trong đó: Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 20 ngày, trong đó - Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 15 ngày - Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày - UBND Tỉnh: 04 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua Bưu chính công ích (BCCI) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
| |||
02 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày - UBND Tỉnh: 04 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Không | - Khoản 1 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
03 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày + UBND Tỉnh: 03 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Điểm a Khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
04 |
| Cấp lại giấy phép môi trường | Trường hợp 1: 15 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 06 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 05 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày + UBND Tỉnh: 03 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/ QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
Trường hợp 2: 20 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 06 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày + UBND Tỉnh: 04 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | ||||||
Trường hợp 3: 30 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 20 ngày, trong đó + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp phép môi trường: 15 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày + UBND Tỉnh: 04 ngày |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||||
01 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1. Thẩm định ĐTM/thẩm định lại ĐTM: 30 ngày, trong đó: - Hội đồng thẩm định: 26 ngày - Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày 2. Phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: 20 ngày, trong đó - Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | 1. Đối với trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM: - Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường: + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 4,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 06 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 12,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 7,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 13,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật: + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 8,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 07 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 8,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 15 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 21,5 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 5. Dự án giao thông: + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 07 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 09 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 22,5 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 6. Dự án công nghiệp + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 23 triệu đồng/báo cáo - Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) + Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 4,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 05 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/báo cáo + Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo 2. Đối với trường hợp thẩm định lại báo cáo ĐTM: bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. | - Điều 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 25, 26, 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
02 | 1.004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP) | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/202 2/NĐ- CP) | 1. Thẩm định phương án: 30 ngày, trong đó - Hội đồng thẩm định: 26 ngày - Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày - Phê duyệt kết quả thẩm định: 15 ngày, trong đó - Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | - Dự án có tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 4,5 triệu đồng/báo cáo - Dự án có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 05 triệu đồng/báo cáo - Dự án có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 9,5 triệu đồng/báo cáo - Dự án có tổng vốn đầu tư từ lớn hơn 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 10,5 triệu đồng/báo cáo - Dự án có tổng vốn đầu lớn hơn 500 tỷ đồng: 14 triệu đồng/báo cáo. | - Điều 67 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 13, 17 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
01 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Điều 46, 48 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 31 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
02 |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | - Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
03 | 1.004141 | Chấp thuận về môi (Trường hợp dự án có những thay đổi quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
04 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Điểm d Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 3 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
05 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | - Điều 67 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
06 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Khoản 7 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
07 | 1.004246 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | - Điều 35 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
08 | 1.004621 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | - Điều 35 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 30 ngày, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày - UBND Tỉnh: 05 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | Không quy định | - Điều 12 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
02 | 1.008682 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày trong đó: - Đoàn kiểm tra: 49,5 ngày - Sở Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày -UBND Tỉnh: 07 ngày | Trung tâm KSTTHC & PVHCC (số 85, Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp) | Không quy định | - Điều 17 Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/20210 của Chính phủ - Điều 1, 2, 3, 4, 5 Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
III. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
01 |
| Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Thông tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
02 |
| Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Thông tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
03 |
| Cấp lại giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Thông tư 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
PHẦN I (TIẾP THEO)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 |
| Cấp giấy phép môi trường | Trường hợp 1: 15 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 10 ngày, trong đó: + Hội đồng thẩm định cấp phép môi trường: 07 ngày; + UBND huyện: 03 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp phép môi trường: 05 ngày, trong đó + UBND Huyện: 05 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 (DVC trực tuyến mức 4) | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
Trường hợp 2: 30 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp phép môi trường: 25 ngày, trong đó + Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra: 22 ngày + UBND Huyện: 03 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó: + UBND Huyện: 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 28, 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | ||||
02 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày, trong đó: - UBND Huyện: 10 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Không | - Khoản 1 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
03 |
| Cấp điều chỉnh phép môi trường | 15 ngày, trong đó: Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó + UBND Huyện: 10 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó: + UBND Huyện: 05 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Điểm a Khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
04 |
| Cấp lại giấy phép môi trường | Trường hợp 1: 15 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 10 ngày, trong đó + Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra: 07 ngày + UBND Huyện: 03 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó: + UBND huyện: 05 ngày | Nộp trực tuyến tại website cổng Dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp: http://dichvucong.dongthap.gov.vn | Khoản 3 Điều 45 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | - Khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Điều 18,19, 20, 21 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4 |
|
Trường hợp 2: 20 ngày, trong đó: - Giai đoạn 1:Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 15 ngày, trong đó + Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra: 12 ngày - UBND Huyện: 03 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó: - UBND Huyện: 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | ||||||
Trường hợp 3: 30 ngày, trong đó: Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 25 ngày, trong đó + Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra: 23 ngày - UBND Huyện 03 ngày - Giai đoạn 2: Phê duyệt hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường: 05 ngày, trong đó: + UBND Huyện: 05 ngày |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
01 |
| Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | - Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/20220 của Chính phủ |
02 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Khoản 7 Điều 168 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/20220 của Chính phủ |
PHẦN I (TIẾP THEO)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 |
| Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Ủy ban nhân dân xã: 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 - Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2020 của Chính phủ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
B. LĨNH VỰC ĐA DẠNG SINH HỌC
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 1.004082 | Ủy ban nhân dân xã: 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Điều 58 Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 năm 2008. - Điều 15 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI |
|
File gốc của Quyết định 378/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyế đang được cập nhật.
Quyết định 378/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đa dạng sinh học, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 378/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-04-15 |
Ngày hiệu lực | 2022-04-15 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |